CH
3
73. Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo? A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N B. C
5
H
13
N
74. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ B.Dung dịch phenol làm quỳ tím hố đỏ, còn anilin làm quỳ tím hố xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ dàng than gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd Brom. D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo được hợp chất vòng no khi cộng với
hidro. 75. Sở dĩ, anilin có tính bazơ yếu hơn NH
3
là do yếu tố nào? A. nhóm NH
2
còn một cặp e chưa liên kết. B. Nhóm NH
2
có tác dụng đẩy e về phía vòng benzen làm giảm mật độ e của N C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ e của ngtử N.
D. Phân tử khối của Anilin lớn hơn so với NH
3
76. Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau:
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của anilin yếu hơn của NH
3
C. Amin tác dụng với dd axit cho ra muối D. Amin là hchất hcơ có tính chất lưỡng tính.
77. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất? A. Anilin
B. Metylamin C. Amoniac
D. Đimetylamin
78. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
C. CH
3
-CH
2
-NH
2
D. CH
3
-NH-CH
2
-CH
3
.
79.Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
vì ảnh hưởng hút e của nhân lên nhóm –NH
2
bằng hiệu ứng liên hợp. B. Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
C. Anilin ít tan trong nứơc vì gốc C
6
H
5
- kị nước. D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dd Br
2
.
80. Dùng nước Brom không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. Dung dịch anilin và dd NH
3
. B. Anilin và xiclohexylamin C
6
H
11
NH
2
C. Anilin và phenol D. Anilin và bezen
81. Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và bezen?
A. Dung dịch Brom. B. Dung dịch HCl, dd NaOH
C. Dung dịch HCl, dd Brom D. Dung dịch NaOH, dd Brom.
82. Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhât? A. NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
D. CH
3
-CH-NH
2
CH
3
83.Nguyên nhân gây tính bazơ của anilin là: A. Nhân bezen giàu điện tích âm ở các vị trí ortho và paro.
B. Anilin khi tan trong nước tạo thành ion OH
-
. C. Nguyên tử N trong anilin có cặp e tự do có thê nhận H
+
D. Một nguyên nhân khác.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 7
Chương II- ALDEHYD- ACID CACBOXYLIC – ESTER
TĨM TẮT LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
ANDEHIT Nhóm chức : -CHO
A. Chất tiêu biểu: ANDEHIT FOMIC Chất khí khơng màu, mùi xốc, tan vơ hạn trong nước
I. Hóa tính:
HCHO + H
2
→
,t Ni
CH
3
OH HCHO + Ag
2
O
→
3
,t ddNH
HCOOH + Cu
2
O +2H
2
O HCHO + phenol
→
axit
nhựa phenol fomandehit
II. Điều chế:
CH
3
OH + CuO
→
t
HCHO + Cu+ H
2
O
II. Dãy đồng đẳng của ADEHIT FOMIC : C
n
H
2n-1
CHO hay C
x
H
2x
O - Phản ứng với H
2
cho rượu bậc 1 tính oxy hoá - Phản ứng Ag
2
O dd NH
3
, t , hoặc CuOH
2
,t cho axit tính khử
⇒ Andehit là chất trung gian giữa axit hữu cơ và rượu bậc 1
1. Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. Hợp chất hữu cơ chứa nhóm CHO liên kết H là andehit. B. Andehit vừa thể hịên tính khử vàư thể hiện tính oxi hố.
C. Hợp chất R- CHO có thể điều chế được từ R-CH
2
OH. D. Trong phân tử andehit các nguyên tử chỉ liên kết nhau bằng liên kết
δ .
2. Tên gọi nào sau đây là của HCHO là sai: A. Andehit fomic
B. Fomandehit C. Metanal
D. Fomon 3.Fomon còn gọi là fomalin có được khi:
A. Hố lỏng adehit fomic B. Cho andehit fomic hoà tan vào rượu để được dd có nồng độ từ 35 - 40.
C. Cho andehit fomic hồ tan vào nước để được dd có nồng độ từ 35 - 40. D. Cả B, C đều đúng.
4. Anđehit fomic thể hiện tính oxi hố trong phản ứng nào sau đây: A. HCHO + H
2
→
o
t Ni,
CH
3
OH B. HCHO + O
2
→ CO
2
+ H
2
O C. HCHO + 2CuOH
2
→
o
t
HCOOH + Cu
2
O + 2H
2
O D. HCHO + Ag
2
O
→
o
t NH ,
3
HCOOH + 2Ag 5.Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch :
A. CH
3
CHO trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit D. CH
3
COOH trông môi trường axit. 6. Tên gọi nào sau đây là của CH
3
CHO là sai: A. axetandehit
B. Andehit axetic C. etanal
D. etanol. 7. C
5
H
10
O có số đồng phân andehit là : A. 2
B.3 C. 4
D. 5 8. Công thức tổng quat của andehit no mạch hở là:
A. C
n
H
2n
O B. C
n
H
2n+1
CHO C.C
n
H
2n -1
CHO D. Cả A, B đều đúng. 9. Cho 2 pt:
1 HCHO + H
2
→
o
t Ni,
CH
3
OH 2HCHO + Ag
2
O
→
o
t NH ,
3
HCOOH + 2Ag Hãy chon phát biểu đúng sau, HCHO là chất:
A.khử trong phản ứng 1, và oxi hoá trong pứ 2. B. oxi hoá trong phản ứng 1, và oxi hoá trong pứ 2.
C.oxi hoá trong phản ứng 1, và khử trong pứ 2. D. Khử trong phản ứng 1, và khử trong pứ 2.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 8