1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

3 Một số phương pháp phân tích tín hiệu dao động máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 69 trang )


t

trong ú : phõn gii thi gian t =



1

( f :tn s ly mu)

fs s



N: s im ly mu N: s im ly mu

- Tn s biờn (tn s Nyquist) f N =



fs

: ph tn s ch nm trong khong 0 f N l cú ý ngha

2



(phn cũn li i xng)

- Cỏc im tn số f k = kf = k



1

T



(3.24)



Biu din Ak theo fk ta thu c ph biờn ca x(n), xem (3.17)

Biu din k theo fk ta thu c 1 ph pha ca x(n), xem (3.18)

2



A

Biu din k theo fk ta thu c ph cụng sut ca x(t)

2

- Vớ d 1: Phõn tớch ph tn s tớn hiu dao ng tt dn cú phng trỡnh:



x = e 2 f t A cos(2 ft + 0 )



(*)



vi: = 0,02; A = 2; f = 200 (Hz); 0 = 0; fs = 5000 (Hz); N = 4096.



Thời gian (s)

Hỡnh 3.7: Tớn hiu dao ng tt dn (*) trờn min thi gian



Tần số (Hz)

Hỡnh 3.8: Ph biờn ca tớn hiu dao ng tt dn (*)



38



Hỡnh 3.9: Ph cụng sut ca tớn hiu dao ng tt dn (*)



Tần số (Hz)



Tần số (Hz)

Hỡnh 3.10: Ph pha ca tớn hiu dao ng tt dn (*)



- Vớ d 2: Phõn tớch ph tn s tớn hiu rung ng ly t v hp s bỏnh rng.

Tn s ly mu: fs = 5000 (Hz);



số im ly mu: 1024.



Thời gian (Hz)

Hỡnh 3.11: Tớn hiu trờn min thi gian



39



Hỡnh 3.12: Ph biờn ca tớn hiu



Tần số (Hz)



Tần số (Hz)

Hỡnh 3.13: Ph cụng sut ca tớn hiu thc



Tần số (Hz)



Hỡnh 3.14: Ph pha ca tớn hiu thc

3.3.2 Phõn tớch Cepstrum

a) Cepstrum phc

Ceprtrum phc c nh ngha l bin i Fourier ngc ca lgarit cc ph phc:



40



C( )= F



1







{ log X ( f ) } = log X ( f ) e



i 2 tf



df



(3.25)







Trong ú: X ( f ) =







x(t )e



i 2 tf



df







- Theo phng trỡnh (3.25) C() l mt hm theo thi gian (T cú th nguyờn l thi gian) v T

c gi l Quefrency.

- í ngha ca hm C(): kho sỏt mi quan h gia lc tỏc dng hm truyn - ỏp ng nh

sau:

u vo



H thng



u ra



(Lc:x(t) )(Hm truyn h(t))(Dao ng y(t)) (Hm truyn h(t))



(Dao ng y(t))



ta cú : y (t ) = x (t ) * h(t )

theo tớnh cht ca phộp bin i Fourier:

y ( f ) = x( f ).H ( f )



vi H ( f ) :hm ỏp ng tn s

Suy ra:

log { Y ( f )} = log { X ( f )} + log { H ( f )}



(3.26)



C y ( ) = C x ( ) + Ch ( )



Nh vy thụng qua phõn tớch Cepstrum tớn hiu dao ng cú cu trỳc chp s c phõn tớch

thnh 2 Ceprtrum phc

Một s ng dng ca Cepstrum:

- Phỏt hin ra cỏc cu trỳc tun hon trong ph tn s (thng c s dng phõn tớch tớn

hiu dao ng ti mỏy quay)

- Chia tch cc nh hng ca ngun kớch ng v ng truyn dao ng (s dng trong vic

nhõn dng cỏc ngun kớch ng dao ng)

b) Cepstrum cụng sut (Power cepstrum)

- Cepstrum cụng sut c nh ngha:

CP ( ) =







log [ S



X



( f ) ] ei 2 ft df



(3.27)







41



2

trong ú S X ( f ) = X ( f ) l ph cụng sut ca tớn hiu x(t)



- Cepstrum cụng sut khỏc vi Cepstrum phc ch khụng tn ti bin i ngc t

C P ( ) X ( f ) do cu trỳc bỡnh phng



X(f )



2



ó lm mt thụng tin v pha.



- Cepstrum cụng sut cng oc s dng rng rói trong 2 ng dng nờu trờn, c bit l phỏt

hin ra cỏc cu trỳc tun hon trong ph.

Vớ d: Phõn tớch Cepstrum phc tớn hiu rung ng ly t v hp s bỏnh rng.

Tn s ly mu: fs = 5000 (Hz);



số im ly mu: 1024. Tn s ly mu: fs = 5000 (Hz);



im ly mu: 1024.



Thời gian (s)

Hỡnh 3.15: Tớn hiu thc trờn min thi gian



42



s



Hỡnh 3.16: Phõn tớch Cepstrum phc tớn hiu thc



Hỡnh 3.17: Phõn tớch Cepstrum cụng sut tớn hiu thc



3.3.3 Lc số

Tớn hiu o c thụng thng cha rt nhiu cỏc thnh phn cú tn s khỏc nhau. Mi mt

thnh phn tn s s c trng cho mt ngun rung nht nh. Trong nhiu trng hp, ta ch

quan tõm ti mt di tn nh no ú. Do ú, vic lc b nhng tớn hiu khụng cn thit cho phộp

ta kho sỏt tớn hiu trong mt di tn mong mun.

Vớ d trong hỡnh 3.18, ta ch cn quan tõm ti vựng tn s ca cỏc dao ng t do sinh ra do h

hi. Vỡ th, cn phi lc b cc vng tn s dao ng do n khp. Mun vy, ta phi dựng n

cỏc b lc s (digital filter).



dao động tự do sinh ra do h hại



dao động do ăn khớp

Hỡnh 3.18 Ph tn s ca mt dng tớn hiu dao ng trong bỏnh rng



43



nh ngha b lc s: Bộ lc s l mt h thng dựng lm bin i s phõn b tn s ca tớn

hiu theo cỏc ch tiờu cho trc.

nh ngha quỏ trỡnh lc s: l cỏc thao tỏc x lý nhm thay i s phõn b tn s ca tớn hiu

nh mt b lc s.

Cỏc b lc s l ang l i tng c nghiờn cu nhiu nht hin nay trong cỏc phng phỏp

phõn tớch tớn hiu s. Trong khuụn kh ca ỏn ny, ta ch quan tõm ti cỏc c tớnh ca mt s

b lc s thụng dng v cỏch s dng chỳng cho phõn tớch tớn hiu dao ng.

a) Cỏc loi b lc s chớnh

- Bộ lc s thụng thp, (digital low-pass filter), (hỡnh 3.19a). B lc ny s loi b cỏc thnh

phn tớn hiu cú tn s ln hn fmax .

- Bộ lc s thụng cao, (digital high-pass filter), (hỡnh 3.19b), cỏc thnh phn tớn hiu cú tn s

nh hn fmin s b loi b.

- Bộ lc s thụng di, (digital band pass filter), (hỡnh 3.20a), cỏc thnh phn tớn hiu cú tn s

ln hn fmax hay nh hn fmin s b loi b.

- Bộ lc s chn di, (digital band stop filter), (hỡnh 3.20b), cỏc thnh phn tớn hiu cú tn s

nh hn fmax v ln hn fmin s b loi b.



đờng đặc tính

lý tởng

đờng đặc tính

thực



(a)



(b)



(b)



Hỡnh 3.19: Cỏc ng c tớnh ca cỏc b lc s thụng thp (a) v thụng cao (b)



44



(a)(b)



(b)



Hỡnh 3.20: Cỏc ng c tớnh ca cỏc b lc s thụng di (a) v chn di (b)



Một i lng khụng th nguyờn thng hay c s dng cú tờn l Octave, ú l quóng gia

hai tn số f1 v f2 vi f2 = 2f1. Hai tn số fmin v fmax c gi l cỏch nhau p Octave nu

log2(fmax / fmin) = p. Do ú, Octave c dựng ỏnh giỏ t s ca hai tn s biờn ca b lc.

b) Cỏc tham s chớnh ca mt b lc s

Hỡnh 3.21 mụ t hm phn hi xung (hm ỏp ng tn s) ca mt b lc s thụng thp. Cỏc

tham s chớnh gm cú:

1: gn súng ca di thụng.

2: gn súng ca di chn.

fmax: tn s gii hn di thụng.

f p : tn s gii hn di chn.



dải quá độ



dải thông



dải chắn



Hỡnh 3.21: Hm phn hi xung ca b lc s thụng thp



c) Mụ t quỏ trỡnh lc s

x(n)

tín hiệu vào



y(n)



h(n)



tín hiệu được lọc



lọc số

Hỡnh 3.22: S quỏ trỡnh lc s



S trờn th hin rng tớn hiu c lc l phộp chp ca tớn hiu vo v hm phn hi xung:



45



y (n) = x(n)* h( n) =







x(m).h(n m)



(3.28)



m =



d) Cỏc b lc s thụng dng

- Lc s cú ỏp ng xung chiu di hu hn (Finite Impulse Response filter - FIR filter): h(n)

ch khỏc 0 trong mt khong hu hn n = 1 ... N. u im ca loi lc ny l cú pha tuyn tớnh,

n nh, kt hp cú hiu qu vi phn cng, thit k n gin. Cỏc loi lc FIR gm cú: lc FIR

pha tuyn tớnh, lc FIR ni suy, lc FIR vi ca s Kaiser...

- Lc s cú ỏp ng xung chiu di vụ hn (Infinite Impulse Response filter - IIR filter): h(n)

khỏc 0 vi mi n. Cỏc b lc loi ny ó c nghiờn cu v phỏt trin rt lõu. Mt s loi lc

IIR thụng dng hin nay gm cú: Butterworth, Chebyshev loi I v II, Elliptic.

H chng trỡnh MATLAB cú mt hp cụng c "signal processing" cung cp rt nhiu chc

nng chuyờn dựng lc v x lý tớn hiu s rt hiu qu. Cỏc b lc IIR c cp trờn cú

th ln lt c gi thụng qua cỏc lnh: butter, cheby1, cheby2, ellip.

Vớ d: Lc s Butterworth i vi tớn hiu thc thu c t rung ng ca v hp s.

Tn s ly mu: 5000 Hz; số im ly mu: 1024.



Thời gian (s)

Hỡnh 3.23: Tớn hiu thc trờn min thi gian



46



Hỡnh 3.24: Lc thụng thp vi fmax = 500 Hz.



Thời gian (s)



Thời gian (s)

Hỡnh 3.25: Lc thụng cao vi fmin = 1000 Hz



Thời gian (s)



Hỡnh 3.26: Lc thụng di vi fmin = 1200Hz v fmax = 1500Hz



47



3.4 Phng phỏp phõn tớch ph ng bao

Phng phỏp ny c s dng rt rng rói cho chn oỏn mỏy quay c bit l phõn tớch dao

ng ca b truyn bỏnh rng v ln. Cỏc bc thc hin c th hin trờn s hỡnh 3.27:

Lọc số

(thông dải)



Tín hiệu đo

x(t )



Tín hiệu lọc

y(t )

H



Phổ đường bao

Y1(f )



FFT



Đường bao

tín hiệu lọc



Tín hiệu giải tích



Hỡnh 3.27: Cỏc bc thc hin phõn tớch ph ng bao



- Vic s dng b lc thụng di cho phộp ta cú c tớn hiu lc y(t ) cha cỏc tn s xỏc nh,

cỏc tn s c chn ny quyt nh kt qu ca phng phỏp. Yờu cu ca phng phỏp ny l

tớn hiu mang ch c phộp cú mt thnh phn tn s.

-



Ph ng bao biu din cỏc thnh phn tn s ca tớn hiu iu bin v l c s nhn

dng cỏc ngun rung.



-



V dụ 1: phõn tớch ph ng bao tớn hiu dao ng tt dn (*)

đờng bao tín hiệu



Thời gian (s)



48



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

×