Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 69 trang )
Động cơ
Máy SX
Hỡnh 2.1: Mụ hỡnh hp s bỏnh rng mt cp.
Trong quỏ trỡnh lm vic ca hp, rung ng v ting n l hai yu t c bn phỏt sinh. Tuy
nhiờn, trong khuụn kh ca ỏn ny, ta ch xột n cỏc rung ng vỡ ú l c s chn oỏn
h hỏng ca cỏc bỏnh rng. Vic nghiờn cu cỏc hiu ng ng lc v dao ng ca b truyn
bỏnh rng ó c bt u t nhng nm 50 ca th k trc v vn cũn l vn ỏng quan tõm
cho ti ngy nay. Bi toỏn xõy dng mụ hỡnh dao ng ca b truyn trong quỏ trỡnh n khp vn
cũn l vn thi s. Trong nhiu ti liu chuyờn kho, cỏc tỏc gi ó ra mt s dng kớch
ng dao ng ti quỏ trỡnh n khp rng nh sau:
a) Cỏc ngun kớch ng do ngoi lc
Chúng c sinh ra do s bin i theo thi gian ca ngu lc cn, ngu lc phỏt ng v do sự
thay i s vũng quay ca trc dn v trc b dn. Nhng thay i ny l do cỏc yu t cụng
ngh, k thut gõy ra.
b) Cỏc ngun kớch ng bờn trong ch yu do cỏc nguyờn nhõn sau
- Do sự thay i cng n khp cz(t ) theo thi gian: nguyờn nhõn ny l do s rng tham gia
n khp trong tng thi im cú s khỏc nhau. Vớ d nh cp bỏnh rng thng cú th cú 2 hay 1
cp rng n khp ti mt thi im. iu ny xy ra ngay c khi bỏnh rng c ch to rt
chớnh xỏc v khụng b h hi.
- Do li hỏng cú th l li ch to (vớ d nh sai lch bc rng, sai lch biờn dng rng, lch
tõm bỏnh rng), li lp t (vớ d nh lch trc), li vn hnh (vớ d nh dớnh, r, mn, trỳc mi
b mt rng, gy nt chõn v nh rng).
- Va chm gia cỏc b mt rng do thõn rng b bin dng un di tỏc dng ca ti trng.
- Do ma sỏt xut hin trn cc b mt trt.
21
Trong s cỏc ngun kớch ng bờn trong, ba nguyờn nhõn u tiờn l ỏng k v l i tng
nghiờn cu ca mt s ti liu chuyờn kho phc v cho chn oỏn rung, cũn nguyờn nhõn do ma
sỏt cú th c khc phc bng cỏch nõng cao cht lng bụi trn.
Gia cỏc cp rng tham gia vo quỏ trỡnh n khp xut hin cỏc lc (lc n khp). V bn cht,
lc n khp hỡnh thnh do ngu lc phỏt ng v ti trng cụng ngh t lờn h. Trong thc t,
lc n khp sinh ra do mt s nguyờn nhõn kớch ng trờn ln hn nhiu so vi lc n khp tnh.
Lc n khp ng c truyn dn n to ra cỏc phn lc gi v dao ng ca v hp
s. Do ú, ta cú th o c cỏc dao ng ny bng cỏc u o dao ng.
Trc ht, ta cn phõn bit hai khỏi nim: "Li" v "H hỏng". "Li" n khp c hiu l cỏc
lch n khp, c sinh ra do ch to, lp t v thng phõn b u trờn khp cỏc rng (Vớ
d nh sai lch bc rng, sai lch biờn dng rng). "H hỏng" (c gi tt l "hỏng") l s thay
i ca chi tit do quỏ trỡnh lm vic v yu t mụi trng gõy ra. Theo tiờu chun CHLB c
DIN 3979, cú tt c 27 dng hỏng khỏc nhau ca bỏnh rng. Xột v phng din nghiờn cu dao
ng, ta cú th chia cỏc dng hỏng lm 2 nhỳm chnh:
- Hỏng phõn b: mi mũn b mt rng, trúc mi nhiu b mt rng. Nhúm ny sinh ra do b
truyn lm vic trong mt thi gian di. Dng hỏng phõn b lm thay i bc rng, ph hng
bin dng rng v l mt ngun kớch ng dao ng trong quỏ trỡnh n khp rng.
- Hỏng cc b: cỏc h hỏng xy ra trờn mt vi rng nh nt gy chõn rng, m nh rng,...
Nguyờn nhõn chớnh l do b truyn lm vic quỏ ti, khuyt tt trong vt liu v khụng du
bụi trn. Dng hỏng cc b lm thay i t ngt cng n khp v cú th gõy ra cỏc va chm
n khp. Cỏc xung va chm s kớch ng dao ng riờng ca cỏc chi tit xung quanh nh thõn
bỏnh rng, trc v v hp s. Nh vy bng cỏch o dao ng rung trờn v hp s, ta cú th xỏc
nh c nguyờn nhõn sinh ra dao ng trong quỏ trỡnh n khp rng. ú l mc tiờu quan trng
ca chn oỏn rung cho thit b ny.
2.1.2 Dao ng tham số do cng n khp thay i v do dng hỏng phõn b
Nh ó phõn tớch trờn, cỏc dao ng sinh ra do va chm n khp t nguyờn nhõn h hỏng cc
b cú th c nhn dng bi cỏc thnh phn dao ng riờng tt dn trong tớn hiu dao ng o
c. Tuy nhiờn, c ch kớch ng do cỏc h hng phõn b tng i phc tp, mụ hỡnh dao
ng n gin cho quỏ trỡnh n khp rng c mụ t trong hỡnh 2.2 di õy nhm gii thớch
iu ny.
22
Bánh dẫn
Đờng ăn khớp
Hỡnh 2.2: Mụ hỡnh dao ng n gin ca quỏ trỡnh n khp rng
Bánh bị dẫn
Kho sỏt mt cp bỏnh rng n khp di ti trng M1(t ) v M2(t ). Chn ta 1 v 2 l hai
gúc quay ca hai bỏnh. rb1 v rb2 l bỏn kớnh vũng ln ca hai bnh. Cc cp rng tham gia vo
quỏ trỡnh n khp c mụ hỡnh bi lũ xo cú cng thay i cz(t ) theo ng n khp. Mụ
hỡnh ny c s dng khỏ nhiu trong cỏc ti liu nghiờn cu. nh hng ca h hỏng v li
phõn b i vi dao ng trong quỏ trỡnh n khp c c trng bi hm kớch ng e(t ) (kớch
ng ng hc) theo phng ca ng n khp.
T s gia lc n khp v lng bin dng tng cng ca cỏc cp rng n khp theo phng
ca ng n khp gi l cng n khp. Nh vy, khi s cp rng tham gia n khp bin i
thỡ cng n khp cng bin i theo. i vi cp bỏnh rng thng, s cp rng n khp thay
i t 1 cp thnh 2 cp ri li tr v 1 cp , vi cp bỏnh rng nghing th s thay i ú l 2 3 - 2 hay 3 - 4 - 3 tựy theo gúc nghiờng ca rng. Do ú, rng nghing, s thay i ca cz(t ) ít
hn so vi rng thng, xem hỡnh 2.3a-b.
0
0
1
1
0
0
(a) bỏnh tr rng thng (b) bỏnh tr rng nghiờng
Hỡnh 2.3: Dng ca hm cz(t)
23
(b) bỏnh tr rng nghiờng
cng n khp trung bỡnh c0 cú th xỏc nh c bng thc nghim trong ú hai bỏnh rng
chu tỏc dng ca ngu lc l hng s. T bin dng o c theo phng ca ng n khp ta
cú th tớnh c c0.
cng n khp cz(t ) cú th tớnh toỏn c nh mt s cụng c phn mm s dng phng
phỏp phn t hu hn, trong ú cỏc kớch thc hỡnh hc v tham s vt liu ca cp bỏnh rng
phi c khai bỏo mt cỏch chớnh xỏc. T mụ hỡnh phn t hu hn, cỏc ma trn mm c
xỏc nh da trn ba yu t: bin dng un ca thõn rng, bin dng do tip xỳc v bin dng
xon ca ton b bỏnh rng. Vic tớnh toỏn c thc hin vi tng iu kin n khp trờn ng
n khp v cho ta kt qu cỏc giỏ tr ca cz theo thi gian.
Nu vn tc gúc ca bỏnh rng khụng i thỡ cng n khp cz(t ) l hm tun hon cú chu kỡ
Tz = 1/fz vi fz l tn s n khp.
fz = Z1 fn1 = Z2 fn2 Trong ú:
Trong ú: fn1 v fn2 l tn s quay ca 2 trc
Nh vy, cú th khai trin cz(t ) theo chui Fourier, kt qu cho ta :
cz (t ) = cz 0 + ck cos(2 f z kt + k )
(2.1)
k
Kớch ng tham số do sự thay i ca cng n khp cú nh hng ln nht ti ng x ng
lc hc ca b truyn. Do ú, dao ng n khp rng nghiờng yu hn rng thng.
Phng trỡnh vi phõn mụ t dao ng tham s ca b truyn cú dng [1]:
&&
J11 + rb1cz (t )[rb11 + rb 22 + e(t )] = M 1 (t )
(2.2)
&&
J 22 + rb 2 cz (t )[rb11 + rb 22 + e(t )] = M 2 (t )
(2.3)
Trong ú: J1 v J2 l mmen quỏn tớnh ca hai bỏnh rng i vi trc quay
Nu t:
q = rb11 + rb 22 (2.4)
(2.4)
thỡ (2.2) v (2.3) s tr thnh:
&&
mtg q + cz (t )q = F (t ) cz (t )e(t ) = F (t ) h (t )
(2.5)
Trong ú:
mtg =
J1 J 2
J r + J 2 rb2
1
(2.6)
2
1 b2
M (t )r
M (t )r
F (t ) = mtg 1 b1 + 2 b 2 ữ
J2
J1
(2.7)
24
mtg l khi lng thu gn ca h
F(t ) l lc kớch ng
h(t ) l hm kớch ng
Lu ý rng q(t ) chớnh l lng bin dng tng i theo phng ca ng n khp, phng
trỡnh (2.5) mụ t dao ng tham s cng bc ca cp bỏnh rng n khp. Trong cỏc ti liu, q(t )
c gi l sai s truyn dn ng (dynamic transmission error).
Hm kớch ng e(t ) xut hin do li n khp phõn b khụng u. Cỏc li n khp cú nguyờn
nhõn do sai lch bc rng, sai lch biờn dng rng v thng phõn b khụng u trờn chu vi
bỏnh rng. Nu gi thit trn bnh dn xut hin h hỏng phõn b, bỏnh rng ny lm vic di
ti trng ln, khụng cú khe h n khp v vn tc gúc 1 = const, khi ú kớch ng do sai
lch ca mi bc rng s lp li theo tn s quay fn1 = 1/2. Nh vy, hm kớch ng e(t )
cũng l mt hm tun hon chu kỡ T = 2/1 v cú th c khai trin theo chui Fourier:
I
e(t ) = ei cos(i1t + i )
(2.8)
i =1
Cỏc h số ei l c trng cho mc h hỏng. Khi e(t ) = 0 thỡ h ch cn cỳ kớch ng tham số.
Trong mt s ti liu [1] [10], khi F(t ) = F0 = const, nghim ca phng trỡnh vi phõn dao ng
(2.5) s cú dng:
I
K
q (t ) = a0 + ai cos(i1t + i ) . bk cos( k z + k )
i =1
k =1
= a (t ).b (t )
(2.9)
Theo lý thuyt tớn hiu, q(t ) cú dng tớn hiu iu bin biờn . Nh vy, dao ng ca h l
mt dng dao ng iu bin. Trong ú, a(t ) l tớn hiu iu bin cũn b(t ) l tớn hiu mang. Cỏc
tn số i1 c gi l cỏc tn s iu bin v kz l cỏc tn s mang. Ph tn s ca q(t ) c
mụ t trn hnh 2.4.
q(t)
25
fn1
Tần số (Hz)
0
fz
2fz
3fz
Hỡnh 2.4: Ph tn s ca q(t)
- Cỏc thnh phn tn s ca b(t ) chớnh l tn s n khp v cỏc iu hũa ca nú. Cỏc tn s ny
c trng cho kớch ng tham s (cỏc iu hũa chớnh).
- Cỏc di iu hũa ph bao quanh cỏc iu hũa (kfz) c trng cho hm kớch ng e(t ). Khi cỏc
h số ei ln lờn thỡ biờn ca cỏc di ny cng ln lờn tng ng.
- Khong cỏch gia cỏc iu hũa ph bng tn s quay ca bỏnh rng cú h hỏng, trong trng
hp ny l f1.
2.1.3 Dao ng do cỏc dng hỏng cc b
ú l cỏc dng gy, nt chõn hay nh rng, lm tng bin dng un ca rng di tỏc dng
ca ti trng, gõy ra cỏc va chm trong quỏ trỡnh n khp. Cỏc xung va chm ny kớch ng ra
cỏc dao ng riờng ca v hp v bng cỏc thit b o, ta cú th ghi li c cỏc dao ng ú.
Trong quỏ trỡnh truyn lc thụng qua n khp rng dỳi ti trng, cỏc cp rng tham gia n
khp b bin dng un, xem hỡnh 2.5
Va chạm ăn khớp
26
Bánh bị dẫn 2
Bánh dẫn 1
Hỡnh 2.5: Mụ t hin tng va chm khi n khp rng
Do bin dng un, bc rng ca bỏnh dn v bỏnh b dn thay i, iu ny dn n va chm
gia cỏc b mt rng tip xúc khi cỏc rng k tip bt u chuyn ng vo vựng n khp: sn
rng ca bỏnh b dn va chm vo sn rng ca bỏnh dn. Tuy nhiờn, khi hai bỏnh rng trng
thỏi cũn tt (khụng xut hin h hng) th nh hng ca va chm n khp n dao ng ca
ton b hp s l khụng ỏng k.
Trong trng hp cỏc h hỏng cc b xut hin (m nh rng, nt chõn rng, nt sn rng),
cỏc h hỏng ny cú th lm gim cng n khp mt cỏch t ngt ti thi im rng b h
hỏng tham gia n khp. iu ny dn n bin dng un ca thõn rng ny ln hn mc cho
phộp v hin tng va chm vi cng ln xy ra. Cỏc kớch ng va chm gõy ra cỏc dao
ng riờng tt dn ca bỏnh rng, trc truyn v v hp s. Cỏc thnh phn dao ng ny úng
mt vai trũ quan trng trong vic nhn dng cỏc h hỏng cc b t tớn hiu dao ng o c
trờn v hp s. Bng cỏc thit b o, ta cú th ghi li c cỏc dao ng ú.
2.2 Cỏc ngun gõy rung ti ln
Trong mt s ti liu chuyờn nghnh, cỏc dao ng ti ln c chia thnh 2 dng: dao ng
ngu nhiờn v dao ng riờng
- Dao ng ngu nhiờn: khi ln trng thỏi hot ng tt di ti trng do lc hỡnh thnh gia
cỏc b mt tip xỳc bng hon ton nhn
- Dao ng riờng ca cỏc chi tit ca ln sinh ra do cỏc h hỏng cc b trn cc b mt lm
vic.
Khi mụ t mt cỏch nh tớnh cỏc dao ng ny thụng qua cỏc o c trờn v , ta thy rng khi
ln bt u b mi mũn vi cng trung bỡnh cỏc dao ng ngu nhiờn cú biờn ln hn
cỏc trng thỏi ban u. c bit khi trn cc b mt lm vic ca vũng trong, vũng ngoi, viờn bi
27
xut hin cỏc h hỏng cc b s xut hin cc kch ng va chm khi viờn bi tip xỳc ti cỏc v
trớ h hỏng ny. Tớn hiu o c ch rừ s hỡnh thnh, v trớ v cng h hi nh cỏc phng
phỏp phõn tớch tớn hiu c trỡnh by trong cỏc mc sau.
V phng din k thut chun oỏn ln, Trong ti liu [ 2] ó a ra mt i lng ht sc
quan trng nhn dng v nh v cỏc h hi trong ln. ú l cỏc tn s liờn quan dn h hi.
Nu ta xột trong trng hp mt chi tit ca ln xut hin mt vt trúc (vớ d nh ti vũng
ngoi) thỡ kớch ng va chm núi trờn s lp li theo mt tn s xỏc nh nu vn tc quay ca
trc bng mt hng s (iu ú cú ngha l nu ta bit c tn s ny t tớn hiu dao ụng) ta s
xỏc nh c vũng ngoi cú h hi hay khụng.
Tham kho cỏc ti liu chuyờn kho mụ t cỏc tn s liờn quan n h hi ny, vic tớnh toỏn
da trn c s phõn tớch ng hc quỏ trỡnh chuyn ng ca cỏc chi tit trong khi lm vic v
gi thit viờn bi l ln khụng trt trờn b mt ca vũng trong v vũng ngoi.
Các tần số đặc trng cho h hại
Vòng ngoài: f vn =
n
d
1 cos f n
2
D
Vòng trong: f vt =
n
d
1 + cos f n
2
D
Viên bi: f b =
D
d
2
d
1
cos f n
D
d
f
Vòng cách: f c = 1 cos n
D
2
Bng 2.6: Cỏc tn s c trng cho h hi ti cc vng ca ln
28
Chng III: Cỏc phng phỏp c bn phõn tớch tớn hiu dao ng mỏy
3.1 S tng quan mt h thng o
3.1.1 S tng quan ca mt h thng o
Hỡnh 3.1 mụ t s tng quan ca mt h thng o, i tng o l ngun rung ng nh v
mỏy, mỏy, trc... Cỏc tớn hiu rung c u o ghi nhn, thụng qua cỏp truyn tớn hiu v
chuyn ti mch khuch i v mch lc. Cỏp truyn tớn hiu cú th l vụ tuyn, hu tuyn, cỏp
quang. Mch khuch i cú tỏc dng lm tng biờn ca tớn hiu cũn mch lc cú tỏc dng loi
b nhng thnh phn khụng cn thit nh l nhiu,... Sau ú, nh b chuyn i số - tng t, tớn
hiu c ri rc húa thnh tớn hiu s ri a vo lu tr v x lý.
Đối tợng đo
Cáp truyền tín
hiệu
Đầu đo
Bộ chuyển đổi
"số - tơng tự"
(Analog Digital
Converter - ADC)
Khuếch đại
+ Lọc
Số hóa
Phân tích,
lu trữ
Hỡnh 3.1: S tng quan ca mt h thng o
Di õy ta s xột ti mt s thnh phn chớnh trong mt h thng o l:
- i tng o.
- u o.
õy l hai i tng sinh ra v ghi nhn tớn hiu. Cỏp truyn tớn hiu v cỏc mch khuch i ó
c nghiờn cu rt k trong cỏc ti liu chuyờn ngnh k thut o lng nờn ta khng xt ti
õy.
Bộ chuyn i "số - tng t" v cỏc b lc s ang ngy cng c ng dng rng rói trong
phõn tớch v x lý tớn hiu s. Do ú, chỳng s c xem xột ti trong mc "Tớn hiu s".
29
3.1.2 i tng o
i tng o l nhng vt gõy ra dao ng trong quỏ trỡnh lm vic. Trong ni dung chn oỏn
rung, i tng o l cỏc mỏy múc, thit b sn xut, tớn hiu rung t cỏc b phn bờn trong mỏy
c truyn ra v mỏy, mỏy... Do ú, bng cỏc u o t trờn v v mỏy, ta cú th thu
c cỏc tớn hiu ny. Tuy nhiờn, v trớ t cỏc u o cú nh hng rt ln n chớnh xỏc ca
tớn hiu.
ổ lăn
cốc lót
Đầu đo 1
phơng dao động dọc trục
trục
nắp ổ
phơng dao động hớng
kính
Đầu đo 2
Hỡnh 3.2 Cỏc v trớ t ỳng ca u o trờn i tng o
Trong hỡnh 3.2, u o 1 c t trờn np v dựng o cỏc tớn hiu dao ng theo phng
dc trc cũn u o 2 c t phớa di cc lút v dựng o cỏc tớn hiu dao ng theo
phng hng kớnh. V trớ t cỏc u o 1 v 2 nh trờn hỡnh l ỳng cỏch, bo m cho tin
cy ca tớn hiu o c.
3.1.3 u o
u o cú nhiu loi vi nhiu chc nng o khỏc nhau nh:
- u o dch chuyn khụng tip xỳc
- u o vn tc dao ng
- u o dao ng xon ca trc
Tuy nhiờn, c s dng rng rói nht hin nay vn l u o gia tc dao ng s dng cm
bin piezo (cũn gi l gia tc k - accelerometer). Loi u o ny cú nhy cao, n nh, chu
c nhit ln, khi lng nh v c bit nú l dng c t phỏt, tc l khụng cn ti bt kỡ
30