1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

2 Kết cấu và các dạng háng thường gặp của ổ lăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 69 trang )


Thụng thng con ln cỳ cc loi sau : bi (hỡnh 1.12a), a tr ngn (hỡnh 1.12b), a tr di

(hỡnh 1.12c), a cn (hnh 1.12d), a hỡnh trng i xng (hỡnh 1.12) hoc khụng i xng

(hỡnh 1.12e), a hỡnh kim (hnh1.12g), a xon (hnh1.12h).



đ)



Hỡnh 1.12: Cỏc loi con ln thụng dng



b) u nhc im ca ln

So sỏnh vi trt , ln cỳ cc u im sau:

- H s ma sỏt nh (vo khong 0,0012 0.0035 i vi bi v 0.002 0.006 i vi a),

mmen cn sinh ra khi m mỏy cng ít hn so vi trt; do ú dựng ln hiu sut ca mỏy

tng lờn v nhit sinh ra tng i ít. Ngoi ra h s ma sỏt tng i n nh ( ớ chu nh hng

ca vn tc ) cho nờn cú th dựng ln lm vic vi vn tc rt thp.

- Chm súc v bụi trn n gin, ít tn vt liu bụi trn, cú th dựng m bụi trn.

- Kớch thc chiu rng ln nh hn chiu rrng trt cú cựng ng kớnh ngừng trc.

- Mc tiờu chun hoỏ v tớnh lp ln cao, do ú thay th thun tin, giỏ thnh ch to tng

i thp khi sn xut lot ln.

Tuy nhiờn, ln cú mt s nhc im sau:

- Kớch thc hng kớnh ln

- Lp ghộp tng i khú khn.

- Lm vic cú nhiu ting n, kh nng gim chn kộm.

- Lc quỏn tớnh tỏc dng ln cc con ln khỏ ln khi lm vic vi vn tc cao.

- Giỏ thnh tng i cao nu sn xut vi s lng ít.



18



ln c dựng rt ph bin trong nhiu loi mỏy: mỏy ct kim loi, mỏy in, t, mỏy bay,



mỏy kộo, mỏy nụng nghip, cn trc, mỏy xõy dng, mỏy m, trong cỏc hp gim tc, trong cỏc

c cu v.v..



1.2.2 Cỏc dng hỏng thng gp ca ln

Trong quỏ trỡnh lm vic,thng thng trn cc b mt lm vic ca ln xut hin mt s

dng h hng chnh sau:

a) Mi mũn

Quỏ trỡnh mi mũn xut hin do ma sỏt ca cỏc b mt trt. Nguyờn nhõn ch yu õy l do

bụi trn khụng y v ỳng quy cỏch. mũn tng lờn t l vi thi gian vn hnh. Hu qu

ca dng hỏng ny l tng khe h hng kớnh ca v lm tin cho cỏc dng hỏng tip theo

nguy him hn. mũn cú th gim bng cỏch ci thin quỏ trỡnh bụi trn v tng cht lng b

mt tip xỳc ca cỏc chi tit trong quỏ trỡnh gia cụng.

b) R v trúc

Hin tng r v trúc thng gp phi trờn b mt lm vic ca cỏc chi tit nh: vũng trong,

vũng ngoi, viờn bi. Nguyờn nhõn sinh ra ca hin tng ny l do mũn nghiờm trng, ng sut

tip xỳc vt quỏ gii hn cho phộp. Dng hỏng ny thng tp trung cc b mt s im trờn

b mt trt, hu qu ca chỳng l khi cỏc vt trúc v r phỏt trin trờn din tớch ln s dón n

gy hỏng t ngt cỏc chi tit lm vic v lm ỡnh tr s hot ng ca ton b thit b, xem

hỡnh 1.13. Do ú vic chun oỏn v phỏt hin sm dng hỏng ny úng vai trũ ht sc quan

trng trong vic m bo hot ng thit b.



Hỡnh 1.13: R v trúc



c) Nt v gy cỏc chi tit

Quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc vt nt trờn b mt cỏc chi tit ca cú nguyờn nhõn t trúc v r b

mt do ng sut mi sinh ra vt quỏ gii hn cho phộp. Cỏc vt nt hỡnh thnh ban u thng



19



rt nh(c vi m) v sau thi gian hot ng tng i ngn vt nt ny s phỏt trin rt nhanh

v gõy nờn gy hỏng chi tit, hỡnh 1.14. Dng hỏng ny l h hỏng cc b v cng úng vai trũ

ht sc quan trng, nh l mt i tng cn phỏt hin ca chun oỏn.



Hỡnh 1.14: Gy nt vũng ngoi



Tn sut h hỏng ca cỏc chi tit ca ln c cho trong bng 1.15.

Dng hỏng

-Mi mũn

-Trúc r

-Nt v gy



Tn sut (%)

25%

26%

49%

Bng 1.15: Tn sut h hỏng ca cỏc chi tit trong ln



Chng II: Phõn tớch cỏc ngun gõy rung ti bỏnh rng v ln

2.1 Cỏc ngun gõy rung ti bỏnh rng

2.1.1 C ch kớch ng dao ng

n gin, xột mụ hỡnh hp s bỏnh rng mt cp nh hỡnh 2.1, mmen xon c truyn t

trc chớnh ca ng c qua bộ li hp ri n trc vo ca hp s. Ti trc ra ca hp, nh cú b

truyn bỏnh rng, mmen xon c tng lờn v tc quay gim i ỏp ng yờu cu ca

mỏy sn xut.



Li hợp



Vỏ hộp



Đầu đo



Nguồn

rung động

Đờng truyền

rung động chính.



20



Đờng truyền

tiếng ồn



Động cơ



Máy SX

Hỡnh 2.1: Mụ hỡnh hp s bỏnh rng mt cp.



Trong quỏ trỡnh lm vic ca hp, rung ng v ting n l hai yu t c bn phỏt sinh. Tuy

nhiờn, trong khuụn kh ca ỏn ny, ta ch xột n cỏc rung ng vỡ ú l c s chn oỏn

h hỏng ca cỏc bỏnh rng. Vic nghiờn cu cỏc hiu ng ng lc v dao ng ca b truyn

bỏnh rng ó c bt u t nhng nm 50 ca th k trc v vn cũn l vn ỏng quan tõm

cho ti ngy nay. Bi toỏn xõy dng mụ hỡnh dao ng ca b truyn trong quỏ trỡnh n khp vn

cũn l vn thi s. Trong nhiu ti liu chuyờn kho, cỏc tỏc gi ó ra mt s dng kớch

ng dao ng ti quỏ trỡnh n khp rng nh sau:



a) Cỏc ngun kớch ng do ngoi lc

Chúng c sinh ra do s bin i theo thi gian ca ngu lc cn, ngu lc phỏt ng v do sự

thay i s vũng quay ca trc dn v trc b dn. Nhng thay i ny l do cỏc yu t cụng

ngh, k thut gõy ra.

b) Cỏc ngun kớch ng bờn trong ch yu do cỏc nguyờn nhõn sau

- Do sự thay i cng n khp cz(t ) theo thi gian: nguyờn nhõn ny l do s rng tham gia

n khp trong tng thi im cú s khỏc nhau. Vớ d nh cp bỏnh rng thng cú th cú 2 hay 1

cp rng n khp ti mt thi im. iu ny xy ra ngay c khi bỏnh rng c ch to rt

chớnh xỏc v khụng b h hi.

- Do li hỏng cú th l li ch to (vớ d nh sai lch bc rng, sai lch biờn dng rng, lch

tõm bỏnh rng), li lp t (vớ d nh lch trc), li vn hnh (vớ d nh dớnh, r, mn, trỳc mi

b mt rng, gy nt chõn v nh rng).

- Va chm gia cỏc b mt rng do thõn rng b bin dng un di tỏc dng ca ti trng.

- Do ma sỏt xut hin trn cc b mt trt.



21



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

×