a. mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn. Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.
Phát huy trí lực của học sinh. b. chuẩn bị của GV và HS
GV : - Thớc thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.. - Bảng phụ, giấy trong đèn chiếu
HS : - Thớc thẳng, com pa, ê ke. - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
c. tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt ®éng cđa HS
Ho¹t ®éng 1 : kiĨm tra. HS 1 : 1. Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đờng tròn.
2. Vẽ tiếp tuyến của đờng tròn
O
đi qua điểm
M
nằm ngoài đờng tròn
O
. Chứng minh.
HS 2 : Chữa bài tập 24 a tr 111 SGK Đề bài đa lên màn hình
GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2 : luyện tập. GV yêu cầu HS làm tiếp câu b bài 24
SGK. b Cho bán kính của đờng tròn bằng
cm AB
cm 24
; 15
=
Tính độ dài
OC
HS 1 trả lời theo SGK và vẽ hình.
a Gọi giao điểm của
OC
và
AB
là
H
OAB
cân ở
O
vì
R OB
OA =
= OH
là đờng cao nên đồng thời là phân giác : gãc
2 1
O O
=
. XÐt
OAC ∆
vµ
OBC ∆
cã
R OB
OA =
=
gãc
2 1
O O
=
cm trên
OC
chung.
OBC OAC
=
cgc
90 =
=
OAC OBC
CB
là tiếp tuyến của
O
HS lớp nhận xét, chữa bài.
nào ? - Nêu cách tính ?
Bài 25 tr 112 SGK. Đề bài đa lên màn hình
GV hớng dẫn HS vẽ hình.
a Tứ giác
OCAB
là hình gì ? Tại sao ?
b Tính độ dài
BE
theo
R
- Nhận xét gì về
OAB
?
GV : Em nào có thể phát triển thêm câu hỏi của bài tập này ?
Gv : Hãy chứng minh
EC
là tiếp tuyến của đờng tròn
O
- Có
2 AB
HB AH
AB OH
= =
hay
12 2
24 cm
AH =
=
trong tam giác vuông
OAH
2 2
AH OA
OH
=
định lí Py-ta-go
9 12
15
2 2
cm OH
=
=
Trong tam giác vuông
OAC OC
OH OA
.
2
=
hệ thức lợng trong tam giác vuông
25 9
15
2 2
cm OH
OA OC
= =
= ⇒
Mét HS ®äc to ®Ị bài. HS vẽ hình vào vở.
HS : Có
BC OA
giả thiết
MC MB
=
định lí đờng kính vuông góc với dây
Xét tứ giác
OCAB
có
MC MB
MA MO
= =
,
BC OA
Tứ giác
OCAB
là hình thoi theo dấu hiệu nhận biết
HS :
OAB
đều vì có
BA OB
=
và
OA OB
= R
OA BA
OB =
= =
60
=
BOA
Trong tam giác vuông
OBE
3 .
60 .
R tg
OB BE
= =
HS : Có thể nêu câu hỏi chứng minh
EC
là tiếp tuyến của đờng tròn
O
HS : Chứng minh tơng tù ta cã gãc
60 =
AOC
Ta cã
COE BOE
∆ =
∆
v×
60 ;
= =
= AOC
BOA OC
OB
; cạnh
OA
chung
OCE OBE
=
góc tơng ứng mà góc
90 =
OBE
nên góc
90 =
OCE
CE
bán kính
OC
Nên
CE
là tiếp tuyến của đờng tròn
O
Bài 45 tr 134 SBT GV tóm tắt đầu bài
GT :
ABC
cân tại
A
AC BE
BC AD
;
{ }
H BE
AD =
đờng tròn
2 ;
AH O
KL : a
O E
∈
b
DE
lµ tiÕp tun cđa
O
GV : Cho 1 HS chữa câu a trên bảng.
GV cho HS hoạt động nhóm đề chứng minh câu b.
GV kiểm tra thêm bài vài nhóm khác. Bài tập : Cho đoạn thẳng
O AB,
là trung điểm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB
, kẻ hai tia
Ax
và
By
vuông góc với
AB
, Trên
Ax
và
By
lấy 2 điểm
C
và
D
sao cho góc
90 =
COD
.
DO
kéo dài cắt đ- ờng thẳng
CA
tại
I
. Chứng minh a
OI OD
=
1 HS đọc đề và vẽ hình.
a Ta có
AC BE
tại
E
AEH
vuông tại
E
có
OH OA
=
giả thiết
OE
là trung tuyến thuộc cạnh
OE OA
OH AH
= =
O E
có đờng kính
AH
HS hoạt động theo nhóm. b
90 =
E
BEC
có
ED
là trung tun øng víi c¹nh hun do
DC BD
= BD
ED =
⇒ DBE
∆ ⇒
c©n
1 1
B E
= ⇒
Cã
OHE ∆
c©n do
OE OH
=
2 1
E H
=
mà góc
2 1
H H
=
đối đỉnh
2 2
H E
=
Vậy góc
2 1
2 1
90 =
+ =
+ H
B E
E DE
vuông góc với bán kính
OE
tại
E
DE
là tiếp tuyến của đờng tròn
O
Sau 5 phút, đại diện 1 nhóm trình bày bài. HS lớp nhận xét, chữa bài.
Một HS đọc to đề bài. HS vẽ hình vào vở.
Một HS lên bảng vẽ hình.
HS chứng minh
c
CD
là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính
AB
. Đề bài đa lên màn hình
GV : Hãy chứng minh
OI OD
=
b Chứng minh
CI CD
=
GV gợi ý : Nhận xét
CD
bằng đoạn nào ?
c Để chứng minh
CD
là tiếp tuyến của đ- ờng tròn đờng kính
AB
tức đờng tròn
; OA
O
ta cần chứng minh điều gì ? Hãy chứng minh
OA OH
=
GV nhắc lại chứng minh để HS nắm vững. a Xét
góc
90 =
= A
B OA
OB =
giả thiết góc
2 1
O O
=
đối đỉnh
OAI OBD
=
gcg
OI OD
=
cạnh tơng ứng và
AI BD
=
b
CID
có
CO
vừa là trung tuyến vừa là đ- ờng cao.
CID
cân :
CD CI
=
Mà
AI CA
CI +
=
và
BD AI
=
cm trên
BD AC
CD +
=
HS : Kẻ
CD H
CD OH
ta cần chứng minh
OA OH
=
-
CID
cân tại
C
nên đờng cao
CO
đồng thời là phân giác.
OA OH
=
tính chất các điểm trên phân giác của một góc
; OA
O H
Có
CD
đi qua
H
và
OH CD
CD
là tiếp tuyến của đờng tròn
; OA
O
hớng dẫn về nhà. - Cần nắm vững lí thyết : định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến.
- Làm tốt các bài tập 46, 47 tr 134 SBT. - Đọc Có thĨ em cha biÕt vµ 6. TÝnh chÊt hai tiÕp tuyến cắt nhau.
a. mục tiêu