1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Biết CTHH của hợp chất , hãy xác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.9 KB, 65 trang )


Tuần : 15 + 16 Ngày soạn:
Tiết PPCT : 30 + 31 Ngày giảng:
bài 21 tính theo công thức hóa học .
2 tiết I. Mục tiêu bài học :
- Từ CTHH đã biết , hs biết cách xác định thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố hóa học đã tạo nên hợp chất .
- Từ thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất , hs biết cách xác định CTHH của hợp chất .
- Hs biết vận dụng vào trong tính toán các bài toán hóa học , rèn luyện tính t duy , sáng tạo trong cách giải bài tập , tính cẩn thận và tính toán một cách khoa học .

II. Tiến trình tỉ chøc bµi häc :


1. KiĨm tra bµi cò : - Mét em lµm bµi tËp sè 2 Tr 69 .
- Mét em lµm bµi tËp sè 3 Tr 69 . 2. Các hoạt động học tập :
tiết 1 Hoạt động của giáo viên
GV : Ngày nay , các nhà KH đã tìm ra hàng trăm hàng triệu
chất khác nhau có nguồn gốc tự nhiên hay nhân tạo nh nhựa
dẻo , pôlime ... Từ các CTHH đó , em kh«ng chØ biết đợc
thành phần cấu tạo nên chúng mà còn tính đợc thành phần
phần trăm theo KL của các nguyên tố đó .
VD : Hợp chất H
2
O ? Em hãy cho cô biết nớc đ-
ợc tạo thành từ mấy nguyên tố ? Các nguyên tố đó kết hợp theo tỉ
lệ nào ?
GV : hớng dẫn các bớc tính thành phần phần trăm các
nguyên tố trong hợp chất . ? H·y tÝnh KL mol cđa hỵp
chÊt níc ? ? Tìm số mol nguyên tử của
mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất ?
? Tính thành phần phần trăm của từng nguyên tố một trong
hợp chất nớc ? - Gv gọi một hs lên bảng làm
theo các bớc đã hớng dẫn . Sau đó , GV nhận xét .
Hoạt động của học sinh
- Hs ghi nhận các thông tin về các chất mà GV thông báo
- Hs trả lời : + Nớc đợc tạo thành từ hai
nguyên tố là H vµ O . + Theo tØ lƯ : 2H và 1O .
- Hs làm bài tập tìm tØ lƯ dùa theo híng dÉn cđa GV .
- Hs tÝnh to¸n dùa vµo CTHH cđa níc .
M
H
2
O
= 18 g Hiđrô tham gia 2 mol ,
Oxi tham gia 1 mol 2
H = . 100 = 18
11,11 16
O = . 100 =
18 88,89
Néi dung ghi b¶ng

1. BiÕt CTHH cđa hỵp chÊt , hãy xác


định thành phần phần trăm các nguyên tè
trong hỵp chÊt :
ThÝ dơ : - Cho CTHH cđa níc
lµ : H
2
O . Trong 1 mol H
2
O cã 2 mol H vµ 1 mol O .
VËy ta cã : M
H
2
O
= 18 g 2
H = . 100 18
= 11,11 16
O = .
100 18
= 88,89
- T¬ng tù : Ta cã : M
CO
2
= 44 g
- GV cho hs mét vài ví dụ để hs làm nh :
Thí dụ 1 : Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố
trong cacbon điôxit CO
2
? Thí dụ 2 : Tính thành phần
phần trăm của các nguyªn tè trongiaxit sunfuric H
2
SO
4
? - GV gäi hai hs lên bảng làm
, các hs khác làm vào vở bài tập của mình .
- Cho hs nhËn xÐt bµi làm của bạn .
GV nhận xét và cho điểm nếu hai hs đó làm đúng và đủ .
GV hớng dÉn c¸ch tÝnh sè mol cđa c¸c nguyên tử trong
nhiều mol hợp chất . - Hs đọc kỹ hai thí dụ trên
và hai em lên bảng làm theo trình tự nh thí dụ trớc .
- Các em khác làm vào vở bài tập và nhận xét bài làm của
bạn .
- Hs tập làm bài tập tính số mol của các nguyên tử trong
nhiỊu mol hỵp chÊt . O = 3244 . 100
= 72,73 - Víi CTHH cđa axit
sunfuric H
2
SO
4
Ta cã : M
H
2
SO
4
= 98 g
H = 298 . 100 = 2,04
S = 3298 . 100 = 32,65
O = 6498 . 100 = 65,31
Ta cã : Trong 1 mol H
2
O cã 2 mol H vµ 1 mol O .
VËy 1,5 mol H
2
O cã 2 . 1,5 = 3 mol H vµ 1 .
1,5 mol O
3. Cđng cố- Dặn dò : - Hs đọc phần ghi nhớ .
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp 1,3 Tr 71 .
--------------------------------------------    -------------------------------------------
tiÕt 2 :
1. KiÓm tra bµi cò : - Mét em lµm bµi tËp 1 .
- Mét em lµm bµi tËp sè 3 . 2. Các hoạt động học tập :
Hoạt động của giáo viên
GV : Khi biết đợc thành phần phần trăm của các nguyên
tố , chúng ta cũng có thể tìm ®- ỵc CTHH cđa hỵp chÊt .
ThÝ dơ : Mét hỵp chất có các thành phần nguyên tố là :
92,31 C , 7,69 H . Hãy xác định CTHH của hợp chất biết
hợp chất có khối lợng mol là 26 g .
Hoạt động của học sinh
- Hs ®äc thÝ dụ trong SGK . Và tìm hiểu từng bớc
để tìm ra CTHH của hợp chất .
- Hs đọc kỹ thí dụ GV đa ra .
Nội dung ghi bảng 2.Biết thành phần
phần trăm các nguyên tố hãy xác định CTHH của
hợp chất :
- Thí dụ : Một hợp chất có các thành phần nguyên
tố là : 92,31 C , 7,69 H . Hãy xác định CTHH
của hợp chất biết hợp chất có khối lợng mol là 26 g
những đại lợng nào ? Ta phải tìm gì ?
GV hớng dẫn hs cách làm ? Dựa vào thành phần phần
trăm , hãy tính khối lợng của từng nguyên tố ?
? Cã khèi lỵng råi , em h·y tÝnh sè mol ?
? Tõ ®ã h·y suy ra sè nguyªn tư cđa nguyªn tè tham
gia ? Suy ra CTHH ? GV cho mét vµi vÝ dơ cho hs
lµm nh : Thí dụ 1 : Một hợp chất có
thành phần các nguyên tố là : 52,94 Al , 47,06 O . Biết
KL mol của hợp chất là 102 g . Xác định CTHH của hợp chất .
Thí dụ 2 : Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là :
20,2 Al , 79,8 Cl . Biết KL mol của hợp chất là 133,5 g
. Xác định CTHH của hợp chất .
Gv gọi hai hs lên bảng làm . Gv có thể nhận xét và cho
điểm . - Hs đọc đề và cho biết
các đại lợng đã biết và đại l- ợng cần tìm .
- Hs dùa vµo hớng dẫn của GV để lần lợt tính tõng
bíc . m C = 26 . 92,31 100
= 24 g m H = 26 24 = 2 g
– Sè mol lµ :
n C = 24 12 = 2 mol n H = 2 1 = 2 mol
⇒ C tham gia 2 nguyªn
tư , H tham gia 2 nguyªn tư . VËy CTHH là : C
2
H
2
.
- Hs đọc các thí dụ trên và hai em lên bảng làm , các
em khác làm vào vở bài tập .
- Sau đó , hs tự nhận xét bài làm của bạn và của mình
khi GV sửa bài tập trên bảng Giải
Ta có : m C = 26 . 92,31 100
= 24 g m H = 26 – 24 = 2 g
Sè mol cđa tõng nguyªn tè :
n C = 24 12 = 2 mol n H = 2 1 = 2 mol
⇒ C tham gia 2 nguyªn
tư , H tham gia 2 nguyªn tư .
VËy CTHH là : C
2
H
2
. - Tơng tự :
Ta cã , KL cña các nguyên tố là :
mAl = 102 . 52,94 100 = 54 g
mO = 102 . 47,06 100 = 48 g
Số mol của các nguyên tố lµ :
nAl = 54 27 = 2 mol nO = 48 16 = 3 mol
⇒ Al tham gia 2
nguyªn tư , O tham gia 3 nguyên tử .
Vậy CTHH là : Al
2
O
3
- T¬ng tù , CTHH là AlCl
3
.
3. Củng cố- Dặn dò : - Hs làm bài tập về nhà số 2,4,5 Tr 71 .
- Häc bµi vµ coi tríc bµi míi : “TÝnh theo PTHH ” . + Coi lại cách cân bằng PTHH và tìm tỉ lệ .

III. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y :


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×