1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Sinh học >

Ổn đònh. 2. Kiểm tra bài cũ: 8’ Ổn đònh. 2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS Ổn đònh. 2. Kiểm tra bài cũ: 8’

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 213 trang )


2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh mẫu vật , hoạt động nhóm
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích
II. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề Thảo luận theo nhóm nhỏ
Quan sát tìm tòi.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ - Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng
- Mẫu : ếch đồng trong lồng ni
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn đònh. 2. Kiểm tra bài cũ: 8’


- Nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương ?
- Cho những VD vê môi trường sống khác nhau ảnh hưởng đến cấu tạo và tập tính của cá ?
- Nêu đặc điểm chung và vai trò của cá trong đời sống con người ?

3. Bài mới: Mở bài : Hôm nay, các em sẽ được làm quen với lớp tiến hóa hơn


lớp cá có đới sống hồn tồn ở nước là lớp lưỡng cư có đời sống vừa ở cạn vừa ở nước, gồm: ếch đồng, nhái, chẫu chàng … Bài học hôm nay
chúng ta sẽ xét là ếch đồng
 Hoạt động 1: Đời sống 5’
Mục tiêu : HS hiểu được các đặc điểm vê đới sống của ếch đồng Tiến hành hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS đọc thông tin  thảo luận :
+ Thông tin trên cho em biết điều gì về ếch đồng ?
+ GV cho HS giải thích 1 số hiện tượng :
. Vì sao ếch thường kiếm mồi vào ban đêm?
. Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun - HS tự thu thập thông tin SGK 
rút kết luận
- 1 vài HS phát biểu , lớp bổ sung
122
, ốc nói lên điều gì về mơi trường sống của chúng ? con mồi ở cạn, ở
nước  ếch đồng có đới sống vừa ở cạn vừa ở nước
Tiểu kết:
- Ếch có đới sống vừa ở cạn vừa ở nước - Có hiện tượng trú đơng
- Là ĐV biến nhiệt
 Hoạt động 2: cấu tạo ngoài và di chuyeån 15’
Mục tiêu : HS thấy được các đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đới sống vừa ở cạn vừa ở nước
Tiến hành hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

a. Di chuyển : - GV cho HS quan sát cách di


chuyển của ếch đồng trong lồng nuôi và H35.2  mô tả động átc di
chuyển trên cạn - Quan sát cách di chuyển trong
nước của ếch ở H35.3  mô tả - GV nhận xét  lớp rút kết luận về
di chuyển của ếch b. Cấu tạo ngoài :
- GV yêu cầu HS quan sát H35.1,2,3  hoàn thành bảng 1
- Thảo luận : + Nêu những đặc điểm cấu tạo
ngoài thich nghi với đới sống ở cạn?
+ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thich nghi với đới sống ở
nước? - GV yêu cầu HS giải thích ý nghĩa
thích nghi của từng đặc điểm - GV chốt lại bảng chuẩn.
- HS quan sát mô tả được: + Trên cạn: Khi ngồi chi sau xếp
chữ Z, lúc nhảy chi sau bậc thẳng 
nhảy cóc + Dưới nước: Chi sau đẩy nước,
chi trước bẻ lái
- HS dựa vào kết quả quan sát  tự hoàn thành bảng 1
- HS thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5 + Đặc điểm ở nước : 1, 3, 6
- HS giải thích ý nghĩa thích nghi  lớp bổ sung
Tiểu kết:
Ếch đồng có các đặc điểm cấu tạo nga thích nghi đới sống vừa ở cạn vừa ở nước
Bảng. Các đặc điểm thich nghi với đới sống của ếch
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngồi
Thích nghi với đời sống Ở nước
Ở cạn Đầu dẹp, nhọn khớp với thân Giảm sức cản
123
thành 1 khối thn nhọn về phía trước
của nước khi bơi
Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu mũi ếch thônh với khoang
miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở
Khi bơi vừa thở vừa quan sát
Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí
Giúp hơ hấp trên cạn
Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ
Bảo vệ mắt, giữ nước mắt khỏi bị khô, nhận
biết âm thanh trên cạn
Chi 5 ngón các ngón chia đốt linh hoạt
Thuận lợi cho việc di chuyển
Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón giống chân vịt
Tạo thành chân bơi để
đẩy nước
 Hoạt động 3: sinh sản và phát triển của ếch 7’
Mục tiêu : HS hiểu được tập tính sinh sản của ếch và có trải qua biến thái
Tiến hành hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV cho HS thảo luận: + Trình bày đặc điểm sinh sản của
ếch? + Trứng ếch có đặc điểm gì?
+ Vì sao cũng là thụ tinh ngồi mà số trứng ếch lại ít hơn cá?
- GV cho HS quan sát H35.4 SGK 
trình bày sự phát triển của ếch: + So sánh với cá ?
- GV mở rộng: Trong quá trình phát triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm
giống cá  chứng tỏ về nguồn gốc của ếch.
- HS tự thu thập thông tin  nêu được :
+ Thụ tinh ngồi + Dính thành đám do chất chầy
+ Khả năng trứng thụ tinh cao hơn
+ Có tập tính ếch đực ơm lưng ếch cái
- Một HS trình bày trên tranh
Tiểu kết:
- Sinh sản: + Sinh sản vào cuối mùa xn
124
+ Tập tính: ếch đực ơm lưng ếch cái, đẻ ở các bờ nước
+ Thụ tinh ngoài đẻ trứng - Phát triển: Trứng
 nòng nọc  ếch phát triển có biến thái
Kết luận chung
: HS đọc ghi nhớ. V.Củng cố - đánh giá: 5’
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thich nghi với đời sống ở nước?
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thich nghi với đời sống ở cạn ? - Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch ?
VI.Dặn Dò: : 4’ - Học bài trả lời câu hỏi SGK .
- Chuẩn bị : Ếch đồng theo nhóm  cho tiết thực hành .
TUẦN:19
125
Bài 36
PPCT:38
Thực hành : quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức : - Nhận biết các cơ quan trên mẫu mổ.
- Tìm những cơ quan , hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới
chuyển lên cạn.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật , kĩ năng thực hành.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề. Thảo luận theo nhóm nhỏ.
Quan sát tìm tòi.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh cấu tạo trong của ếch - Bộ xương ếch hoặc tranh
- Mơ hình tranh não ếch - Mẫu mổ sẳn ếch
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn đònh. 2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS


3. Bài mới:


Mở bài : GV nêu yêu cầu của tiết thực hành và phân chia các nhóm
 Hoạt động 1: quan sát bộ xương ếch 7’
Mục tiêu : HS thấy được các đặc điểm của bộ xương ếch trên mẫu
tranh
Tiến hành hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV hướng dẫn HS quan sát H36.1 
nhận biết các xương trong bộ xương ếch.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh bộ xương ếch đối chiếu H36.1  xác
định các xương trên tranh - GV yêu cầu HS thảo luận :
+ Bộ xương ếhc có chức năng gì? - GV chốt lại kiến thức
- HS tự thu thập thông tin  ghi nhớ vị trí , tên xương: xương đầu,
xương cột sống , xương đai , xương chi
- Một vài HS lên chỉ trên tranh tên xương.
- HS thảo luận rút ra kết luận về chức năng của bộ xương
- đại diện phát biểu, nhóm khác bổ
126
sung
Tiểu kết:
- Bộ xương : xương đầu, xương cột sống , xương đai đai vai, đai hông
, xương chi chi trước, chi sau - Chức năng :
+ Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể + Là nơi bám của cơ
 di chuyển + Tạo thành bảo vệ não, tuỷ sống và nội quan
 Hoạt động 2: quan saùt da và
các nội quan trên mẫu mổ 30’
Mục tiêu : Từ mẫu mổ HS thấy được: Các mạch máu bám ở da và các nội quan bên trong của ếch
Tiến hành hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

a. Quan sát da: - GV hướng dẫn HS:


+ Sờ tay trên bề mặt da , quan sát mặt trong da  nhận xét
- GV cho HS thảo luận : + Nêu vai trò của da ?

b. Quan sát nội quan : - GV yêu cầu HS quan sát H36.3 đối


chiếu với mẫu mổ  xác định các cơ quan của ếch
- GV đến từng nhóm yêu cầu các HS chỉ từng cơ quan trên mẫu mổ
- GV yêu cầu HS yêu cầu bảng đặc điểm cấu tạo trong của ếch  thảo
luận : + Hệ tiêu hóa của ếch có đặc điểm
gì khác so với cá? + Vì sao ếch đã xuất hiện phổi mà
vẫn hô hấp qua da? + Tim của ếch khác tim cá ở đặc
điểm nào? Trình bày sự tuần hồn máu của ếch?
+ Quan sát mơ hình bộ não ếch  xác định các bộ phận của não?
- GV chốt lại kiến thức - GV cho HS thảo luận :
- HS thực hiện theo hướng dẫn: + Nhận xét: Da ếch ẩm ướt, mặt
trong có hệ mạch máu dưới da - Một vài HS trả lời, lớp nhận xét bổ
sung
- HS đối chiếu H36.3 với mẫu mổ  xác định vị trí của các hệ cơ quan.
- Đại diện nhóm trình bày , GV sẽ bổ sung , uốn nắn những sai sót
- HS trong nhóm thảo luận  thống nhất ý kiến cần nêu được :
+ Hệ tiêu hóa : Lưỡi phóng ra bắt mồi; dạ dày, gan, mật lớn, có thêm
tuyến tuỵ
+ Hệ hơ hấp: Phổi có cấu tạo đơn giản, hô hấp qua da là chủ yếu
+ Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hồn, máu đi ni cơ thể
là máu pha - HS trả lời :
+ Tiêu hóa : lưỡi , bóng đái. + Hơ hấp: xuất hiện phổi.
127
+ Trình bày những đặc điểm thích nghi với đới sống trên cạn thể hiện
ở cấu tạo trong của ếhc như: tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn
+Tuần hồn: 2 vòng tuần hào, tim 3 ngăn, máu pha.
+ Bộ não: phát triển hơn
Tiểu kết:

a. Quan sát da: Ếch da trần trơn, ẩm ướt, mặt trong có nhiều mạch máu


 trao đổi khí b. Quan sát các nội quan: Bảng cấu tạo trong của ếch
Kết luận chung
: HS đọc ghi nhớ. V.Củng cố - đánh giá: 5’
- Nhận xét tinh thần thái độ HS trong giờ thực hành , kết quả quan sát của ccá nhóm
- Cho HS thu dọc vệ sinh - Hoàn thành bảng thu hoạch theo mẫu SGK trang 119
VI.Dặn Dò: : 3’
- Học bài trả lời câu hỏi SGK . - Xem trước bài 37:” Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng
cư” + Kẻ bảng trước và vở .
TUẦN:20 PPCT:39
128
Bài 37
đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức : - Trình bày được sự đa dạng của lớp lưỡng cư về thành phần lồi,
mơi trường sống và tập tính - Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư trong đời sống và trong tự nhiên
- Trình bày được đặc điểm chung của lớp lưỡng cư 2.Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm 3.Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích
II. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề Thảo luận theo nhóm nhỏ
Quan sát tìm tòi.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh 1 số loài lưỡng cư - Bảng phụ , các mãnh rời ghi câu trả lời lựa chọn
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn đònh. 2. Kiểm tra bài cũ: 8’


- Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể
hiện ở cấu tạo trong của ếch? - Chú thích các phần của bộ não trên tranh.

3. Bài mới:


 Hoạt động 1: tìm hiểu đa dạng về thành phần loaøi 8’
Mục tiêu : HS hiểu đượcsự phong phú về số loài của lưỡng cư Tiến hành hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS quan sát H37.2 , đọc thông tin SGK làm bài tập bảng sau:
Tên bộ lưỡng
cư Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đi Kích thước
chi sau
- Cá nhân tự thu thập thông tin về đặc điểm 3 bộ lưỡng cư  thảo
luận nhóm để hồn thành bảng
129
Có đi Khơng
đi Khơng
chân
- Thơng qua bảng GV phân tích mức độ gắn bó với mơi trường nước
khác nhau  ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài từng bộ  HS rút ra kết luận
- Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác bổ sung ,
u cầu, nêu được: Các đặc điểm đặc trưng nhất của
3 bộ : căn cứ vào đi và chân
Tiểu kết:
Lưỡng cư có 4000 loài chia thành 3 bộ: + Bộ lưỡng cư có đi
+ Bộ lưỡng cư khơng đi + Bộ lưỡng cư khơng chân
 Hoạt động 2: tìm hiểu về đa dạng
về môi trường sống và tập tính 8’
Mục tiêu :HS thấy được sự đa dạng của lưỡng cư thích nghi với đời sống và tập tính
Tiến hành hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS quan sát H37.15, đọc chú thích  lựa chọn
câu trả lời điền vào bảng SGK - GV treo bảng phụ  HS dán các
đáp án vào bảng - GV thốnh nhất kết quả đúng để HS
sửa - Cá nhân thu thập thơng tin qua
hình vẽ - Thảo luận nhóm hồn thành bảng
- Đại diện nhóm lên đán đáp án - Nhóm khác theo dõi nhận xét,
bổ sung
Tiểu kết: Nội dung bảng kiến thứcchuẩn Bảng. Một số đặc điểm sinh học của lưỡng

Tên đại diện Đặc điểm nơi sống
Hoạt động Tập tính tự vệ
Cá cốc tam đảo
Chủ yếu sống trong nước
Ban đêm Trốn chạy , ăn
nắu
Ễnh ương lớn
Ưa sống ở nước hơn Ban đêm
Doạ nạt
130
Cóc nhà Chủ yếu sống trên cạn
Chiều và đêm Tiết nhựa độc
Ếch cây Chủ yếu sốngtrên cây,
bụi cây Ban đêm
Trốn chạy , ăn nắu
Ếch giun Sống chuôi luồn trong
hang đất Cả ngày và
đêm Trốn chạy , ăn
nắu
 Hoạt động 3: đặc điểm chung của lớp lưỡng cư 7’
Mục tiêu : HS hiểu được các đặc điểm chung của lớp lưỡng cư Tiến hành hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về môi trường sống, cơ quan di
chuyển, hô hấp, tuần hoàn, sinh sản, nhiệt độ cơ thể
- GV nhận xét, lớp ghi nhận - Cá nhân tự nhứ lại kiến thức 
thảo luận nhóm  rút ra đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
Tiểu kết:
Lưỡng cư là ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước
- Da trần, ẩm ướt - Di chuyển bằng 4 chi
- Hô hấp bằng da, phổi - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hồn, máu pha đi ni cơ thể
- Thụ tinh ngồi, nòng nọc phát triển quq biến thái - Là ĐV biến nhiệt
 Hoạt động 4: vai trò của lưỡng cư 6’
Mục tiêu : HS nắm được các vai trò quan trọng của lớp lưỡng cư Tiến hành hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK 
trả lời: + Lưỡng cư có vai trò gì đối với
con người ? Cho VD minh hoạ? + Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ
của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim?
+ Muốn bảo vệ những loài lưỡng cư ta phải làm gì ?
- GV cho HS tự rút kết luận - Cá nhân tự nghiên cứu thông tin
SGK  trả lời: + Cung cấp thực phẩm
+ Giúp việc tiêu diệt sâu bọ gây hại cho cây
+ Cấm săn bắt - Một vài HS phát biểu , lớp bổ sung
Tiểu kết:
- Làm thực phẩm cho người - Một số lưỡng cư làm thuốc
131
- Diệt sâu bọ và các ĐV trung gian gây bệnh Kết luận chung
: HS đọc ghi nhớ. V.Củng cố - đánh giá: 5’
- Trình bày sự đa dạng của lớp lưỡng cư? - Trình bày đặc điểm chung của lớp lưỡng cư?
- Nêu vai trò của lớp lưỡng cư?
VI.Dặn Dò: : 3’
- Đọc mục “ Em có biết ?”. - Học bài trả lời câu hỏi SGK .
- Xem bài 38 “ Thằn lằn bóng đi dài” : + Kẻ trước bảng vào vở .
132
Bài 38
TUẦN:20 PPCT:40
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức : - Nắm vững các đặc điểm đới sống của thằn lằn bóng
- giải thích được đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với
đới sống ở cạn - Mơ tả được cách di chuyển của thằn lằn
2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát tảnh, hoạt động nhóm
3.Thái độ: Giáo dục ý thức tyhái độ u thích bộ mơn
II. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề Thảo luận theo nhóm nhỏ
Quan sát tìm tòi.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng - bảng phụ có các mãng rời
- Mẫu : thằn lằn bóng mơ hình
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn đònh. 2. Kiểm tra bài cũ:


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (213 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×