1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Chuẩn bị: Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Chuẩn bị: Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.13 KB, 21 trang )


I.Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm
Kỹ năng: -Tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng, một tam giác qua một đường thẳng
-Tìm tọa độ của một điểm liên quan tới phép đối xứng tâm -Viết phương trình đường thẳng liên quan tới phép đối xứng tâm

II. Chuẩn bị:


-Giáo viên chuẩn các bài tập

III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho hình thoi ABCD tâm O. Tìm ảnh của các điểm A, B, C, O và tam giác ABC qua Đ
O
Bài 2. Cho M3; 2. Tìm tọa độ của điểm M’ qua Đ
O
Bài 3. Cho d: 3x–5y+3 =0 và C: x
2
+ y
2
– 2x + 4y – 4 = 0. Tìm d’ và C’ là ảnh của d và C qua Đ
O
Bài 1.
Đ
O
A = C Đ
O
B = D Đ
O
C = A Đ
O
O = O Đ
O
∆ ABC =
∆ CDA
Bài 2. M’–3; –2
Bài 3. d’: –3x + 5y + 3 = 0
C’: x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 4 = 0
Hoạt động 2:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho I1; 2, M–2; 3, đường thẳng d: 3x – y + 9 = 0 và C: x
2
+ y
2
+ 2x – 6y + 6 = 0. Tìm M’, d’, C’ theo thứ tự là ảnh của M, d, C qua Đ
I
Vì I là trung điểm của MM’ nên M’2; –3 Vì d d’ nên d’: 3x – y + c = 0.
Lấy N0; 9 ∈
d, Đ
i
N = N’2; –5 ∈
d’. Do đó: 3.2 – –5 + c = 0 = c = –11.
Vậy d’: 3x – y – 11 = 0
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thơng qua các bài tập Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập.
Tuần 4: PHÉP QUAY I.Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép quay
Kỹ năng: -Tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng, một tam giác qua một đường thẳng
-Tìm tọa độ của một điểm liên quan tới phép quay

II. Chuẩn bị:


-Giáo viên chuẩn các bài tập

III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, I là trung điểm của AB. aTìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 120
o
. bTìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 60
o
. Bài 1.
,120
o
O
Q AIF
DCI ∆
= ∆ I’ là trung điểm của CD
,60
o
O
Q AOF
COB ∆
= ∆
Hoạt động 2:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Cho A3; 3, B0; 5, C1; 1 và đường thẳng d: 5x – 3y + 15 = 0. Hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác A’B’C’ và phương
trình đường thẳng d’ theo thứ tự là ảnh của tam giác ABC và đường thẳng d qua
,90
o
O
Q
Gọi
,90
o
O
Q là phép quay tâm O góc quay lá 90
o
A’–3; 3, B’–5; 0,
C’–1; 1. D đi qua B và M–3; 0, M’ =
,90
o
O
Q M = 0; –3
nên d’ là đường thẳng B’M’ có phương trình 3x+5y+15 = 0
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thơng qua các bài tập Dặn dò: Về nhà ơn lại các bài tập.
I.Mục tiêu: Kiến thức:
-Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hồn và chu kì. Dạng đồ thị của HSLG. -Phương trình lượng giác cơ bản
-Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác -Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
-Phương trình dạng asinx + bcosx = c
Kỹ năng:
-Biết dạng đồ thị của các hàm số lượng giác -Biết sử dụng đồ thị tại đó HSLG nhận giá trị âm, giá trị dương và các giá trị đặc biệt.
-Biết cách giải các phương trình lượng giác cơ bản -Biết giải phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
-Biết cách phương trình dạng asinx + bcosx = c

II. Chuẩn bị:


-Giáo viên chuẩn các bài tập Tuần 5:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Bài 1: Giải các PT sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
asin 2x - 2 cos x = 0 HD: sin2a = 2sinacosa
bsinx + 2 sìnx = 0 HD: t + 2 t=0
⇔ …
c
2
sin 2x - sin 2x = 0 HD: t
2
– t =0 d 4 sin 3x cos 3x = 2
HD: sin2a = 2sinacosa ⇒
2sin3acos3a=sin6a e3cot
2
x+ 5
π = 1
HD: t
2
= 1 ⇔
t=… ftan
2
2x- 4
π = 3
HD: t
2
= 1 ⇔
t=…

sin 2x - 2 cos x = 0 ⇔
sinxcosx - cosx = 0 ⇔
cosxsinx - 1=0 ⇔
cos sin
1 0 x
x =
 
− = 
⇔ …

sinx + 2 sìnx = 0 ⇔
sinx 1+ 2 =0 ⇔
sinx = 0 ⇔


2
sin 2x - sin 2x = 0 ⇔
sin2x sinx - 1 =0 ⇔


4 sin 3x cos 3x = 2 ⇔
2sin6x = 2 ⇔
sin6x = …
• cot
2
x+ 5 π
= 1
3 ⇔
cotx = ±
1 3
⇔ …
• tan
2
2x- 4 π
= 1
3 ⇔
tanx = ±
3 ⇔

Hoạt động 2: Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: HS làm các bài tập sau: Giải các PT sau:
asin
2
3x = 3
4 ;bsin2x – 2 cosx = 0;
c8cos2xsin2xcos4x = 2 ; d2cos
2
x + cos2x = 2
Tuần 6:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a2cos
2
2x + 3 sin
2
x =2 HD:
cos2a = 2cos
2
a – 1 ⇒
cos
2
a = …
bcos2x +2cosx = 2sin
2
2 x
HD: cos2a = 2cos
2
a – 1 cos2a = 1-2sin
2
a ⇒
2sin
2
a = 1 – cos2a
c2 – cos
2
x = sin
4
x HD: sin
2
a + cos
2
a =1 ⇒
cos
2
a = 1 – sin
2
a
d sin
4
x + cos
4
x = 1
2 sin2x
HD: a+b
2
=a
2
+ 2ab + b
2
⇒ a
4
+ b
4
= a+b
2
-2ab sin2a = 2sinacosa
⇒ 2sin3acos3a=sin6a

2cos
2
2x + 3 sin
2
x =2 ⇔
2cos
2
2x + 3. 1 cos 2
2 2
x −
= ⇔
4cos
2
2x =3cos2x – 1 =0 ⇔
cos 2 ...
cos 2 ...
x x
= 
 =


cos2x +2cosx = 2sin
2
2 x
⇔ 2cos
2
x –1+ 2cosx =1-cosx ⇔
2cos
2
x + 3cosx –2 = 0 ⇔


2 – cos
2
x = sin
4
x ⇔
2 - 1 – sin
2
x = sin
4
x ⇔
sin
4
x – sin
2
x –1=0 Đặt t = sin
2
x ta được PT:…

sin
4
x + cos
4
x = 1
2 sin2x
⇔ sin
2
x +cos
2
x
2
–2sin
2
xcos
2
x = 1
2 sin2x
⇔ 1 – 2.
2
sin 2x 4
= 1
2 sin2x
⇔ sin
2
2x + sin2x –2 = 0 ⇔
sin 2 ...
sin 2 ...
x x
= 
 =

Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Ơn lại các cơng thức lượng giác đã học
Tuần 7
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a4cos
2
x + 3 sin x cosx – sin
2
x =3 HD:
Xét 2 trường hợp Trường hợp 1: cosx = 0
Trường hợp 2 : cosx ≠
Hỏi: Vì sao phải xét hai trường hợp? Nếu xét một trường hợp cosx
≠ 0 thì điều gì sẽ xảy ra?
b 2sin
2
x - sinx cosx – cos
2
x =2 HD:
Xét 2 trường hợp Trường hợp 1: cosx = 0
Trường hợp 2 : cosx ≠
Hỏi: Vì sao phải xét hai trường hợp? Nếu xét một trường hợp cosx
≠ 0 thì điều gì sẽ xảy ra?
c 4sin
2
x - 4sinx cosx +3 cos
2
x =1 HD:
Xét 2 trường hợp Trường hợp 1: cosx = 0
Trường hợp 2 : cosx ≠
Hỏi: Vì sao phải xét hai trường hợp? Nếu xét một trường hợp cosx
≠ 0 thì điều gì sẽ xảy ra?

4cos
2
x + 3 sin x cosx – sin
2
x =3 TH1: cosx =0 sin
2
x = 1 phương trình trở thành: -1= 3 vơ lý
Suy ra cosx = 0 hay 2
x k
π π
= + không là nghiệm
của phương trình TH2: cosx
≠ 0 chia hai vế phương trình cho cos
2
x ta được phương trình:
4 + 3tanx – tan
2
x =3 1+ tan
2
x ⇔
4 tan
2
x – 3tan x – 1 = 0 ⇔
tan 1
1 tan
4 x
x =
 
 = −
 ⇔
… Kết luận: ….

2sin
2
x - sinx cosx – cos
2
x =2 TH1: cosx =0 sin
2
x = 1 phương trình trở thành: 2= 2 thỏa
Suy ra cosx = 0 hay 2
x k
π π
= + là nghiệm của
phương trình TH2: cosx
≠ 0 chia hai vế phương trình cho cos
2
x ta được phương trình:
2 tan
2
x –tan - 1=2 1+ tan
2
x ⇔
tanx = -3 ⇔
x =acrtan -3+k π
Kết luận: Các nghiệm của phương trình là: 2
x k
π π
= + ; x =acrtan -3+k
π

4sin
2
x - 4sinx cosx +3 cos
2
x =1 TH1: cosx =0 sin
2
x = 1 phương trình trở thành: 4= 1 vô lý
Suy ra cosx = 0 hay 2
x k
π π
= + không là nghiệm
của phương trình TH2: cosx
≠ 0 chia hai vế phương trình cho cos
2
x ta được phương trình:
4 tan
2
x – 4 tanx + 3 = 1+ tan
2
x ⇔
3 tan
2
x – 4 tanx +2 = 0 vơ nghiệm Kết luận: phương trình trên vơ nghiệm
Củng cố: Ta luôn luôn xét hai trường hợp các dạng phương trình trên. Có cách giải nào khác? Dặn dò: HS làm các bài tập trong SBT
Tuần 8
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a 3 cos sin
2 x
x +
= − HD:
a=?; b= ?
2 2
... a
b +
= sin a+b= sina cosb+ cosasinb
H1:Vì sao phải chia hai vế phương trình cho
2 2
a b
+ H2: Có thể chia cho số khác được khơng
b cos3 sin 3
1 x
x −
= HD:
cost – sin t = 1 giải như thế nào? a=?; b= ?
2 2
... a
b +
= sin a-b= sina cosb- cosasinb
H1:Vì sao phải chia hai vế phương trình cho
2 2
a b
+ H2: Có thể chia cho số khác được không
c 4sinx +3cosx =4 1+tanx- 1
cos x HD:
Trước tiên ta phải làm gì? tanx = …
Cần đưa về PT dạng gì?

3 cos sin
2 x
x +
= − ⇔
3 1
cos sin
1 2
2 x
x +
= − ⇔
sin cos cos sin
1 3
3 x
x π
π +
= − ⇔
sin 1
3 x
π +
= − 2 ,
3 2
x k
k π
π π
⇔ + = − + ∈
¢ 5
2 , 6
x k
k π
π ⇔ = −
+ ∈
¢ Vậy nghiệm của phương trình là
5 2 ,
6 x
k k

= +
Â
cos3 sin 3
1 x
x
= ⇔
2 2
2 2
cos3 sin 3
2 2
x x
− =
⇔ cos3
4 x
π +
= 2
2 ⇔
3 2
3 2
2 x k
x k
π π
π =
 
= − +
 ⇔


ĐK: cosx ≠
Ta có: 4sinx +3cosx =4 1+tanx- 1
cos x ⇔
cosx4sinx +3cosx =4 sinx+cosx –1 ⇔
cosx4sinx +3cosx –cosx =4sinx+3cosx –1 ⇔
cosx4sinx +3cosx –1 = 4sinx+3cosx –1 ⇔
cosx –14sinx+3cosx –1 = 0 ⇔
cos 1
4sin 3cos
1 x
x x
= 
 +
= 
⇔ 2
4 3
1 sin
cos 2
5 5
5 x k
x x
π =
 
 +
= 
Kí hiệu α
là cung mà sin α
= 4
5 và cos
α =
3 5
ta được : 2
⇔ cosx-
α =
1 5
⇔ 1
arccos 2
5 x
k α
π − = ±
+ Vậy các nghiệm của PT đã cho là:
2 x k
π
=
; 1
arccos 2
5 x
k α
π = ±
+ trong đó
α =arccos
3 5
.
Củng cố: Nếu trường hợp chưa có dạng asinx+ bcosx =c ta phải qui nó về dạng asinx+ bcosx =c Dặn dò: HS làm các bài tập trong SBT
Tuần 9
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 2sin 3
1 cos 2 x
x −
là : A R \\ {k
π };
B 1; C 2;
D 1
2 Câu 2. Giá trị bé nhất của biểu thức sinx +sinx+
2 3
π là:
A -2; B
3 2
; C -1;
D 0 Câu 3. Tập giá trị của hàm số y = 2sin2x +3 là:
A[0; 1]; B[2; 3];
C[-2; 3]; D[1; 5]
Câu 4. Tập giá trị của hàm số y = 1- 2|sin3x| là:
A[-1; 1]; B[0; 1];
C[-1; 0]; D[-1; 3]
Câu 5. Tập giá trị của hàm số y = 4cos2x - 3sin2x + 6 là: A[3; 10];
B[6; 10]; C[-1; 13];
D.[1; 11]
Câu 6.Số nghiệm của PT: sinx+ 4
π = 1 thuộc đoạn [
π ; 2
π ] là :
A 1; B 2;
C 0;
D 3 Câu 7.Số nghiệm của PT: sin2x+
4 π
= -1 thuộc đoạn [0; π
] là :
A 1;
B 2; C 3;
D 0 Câu 8.Một nghiệm của PT: sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
3x = 2 là A
12 π
; B
3 π
; C
8 π
; D
6 π
Câu 9.Số nghiệm của PT: cos 2
x +
4 π
= 0 thuộc đoạn [ π
; 8 π
] là : A 1;
B 2; C 4;
D 3
Câu 7.Số nghiệm của PT: sin 3
cos 1
x x
+ =0 thuộc đoạn [2
π ; 4
π ] là :
A 4; B 2;
C 5; D
6
Chủ đề 2: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
Kiến thức: - Nắm được hai qui tắc đếm là qui tắc cộng và qui tắc nhân.
- Nắm được cơng thức tính xác suất cổ điển. - Nắm được cơng thức tính xác suất của biến cố đối.
Kỹ năng: -Biết áp dụng các qui tắc cộng và nhân.
-Biết khai triển nhị thức Niu-tơn và các bài lốt liên quan -Biết áp dụng cơng thức tính xác suất cổ điển
-Biết áp dung cơng thức tính xác suất tính xác suất của biến cố đối.

II. Chuẩn bị:


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×