1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Tiến trình dạy học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.14 KB, 83 trang )


Tuần: Tiết: 87
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tên bài :
Đ12. Phép chia phân số
I. Mục tiêu
HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một
số khác 0.
HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia phân số.
Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


GV: Bảng phụ hoặc giấy trong, màn chiếu ghi bài? 5 42 SGK, bài 8
43 SGK.
HS: bảng nhóm, buýt viết bảng.

III. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra 5 ph
Gọi 1 HS lên bảng trả lời. Câu hỏi:
a Phát biểu quy tắc phép nhân phân số? Viết công thøc tỉng qu¸t?
b ¸p dơng: TÝnh
3 7
2 12
. 4
2 11 22
− 
  
+ +
 ÷ 
÷ 
  
GV: Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
GV: Đối với phân số có các phép toán nh các sè nguyªn. VËy phÐp chia
ph©n sè cã thĨ thay b»ng phép nhân phân số đợc không? Chúng ta trả lời
đợc câu hỏi trên qua bài học hôm nay.
HS: lên bảng phát biểu quy tắc nhân phân số và viết dạng tỉng qu¸t.
3 7
2 12
. 4
2 11 22
3 14
2 6
4 4
11 11 11 8
. 2
4 11 −
  
 +
+ 
÷  ÷
  
 −
 
 =
+ +
 ÷
÷ 
 
− =
= −
Ngêi thùc hiÖn: Trần Thanh Danh
Trờng
THCS
Hải Nam
75
Hoạt động 2: Số nghịch đảo 8 ph
GV cho HS làm ?1 Làm phép nhân
1 8.
8 4 7
. 7
4

GV: Ta nói:
1 8
là số nghịch đảo của -
8, - 8 là số nghịch đảo của 1
8 −
. Hai sè - 8 vµ
1 8
− lµ hai sè nghịch
đảo nhau. GV: gọi 1 HS đứng tại chỗ làm ?2
GV: Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
Gọi 1 số HS nhắc lại định nghĩa vận dơng : Gv cho HS lµm ?3
V lu ý HS cách trình bày tránh sai lầm khi viết số nghịch đảo của
1 :
7 1
7 .
7 1 =
Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. 1
HS1: 8. 1
8 4 7
HS2 : .
1. 7
4 −
= −
− =

HS: 4
7 −
lµ số nghịch đảo của 7
4
; 7
4
là số nghịch đảo của 4
7
. Hai số
4 7

7 4
là hai số nghịch đảo của
nhau. HS: Phát biểu định nghĩa.
Hai số nghịch đảo của nhau néu tích của nó bằng 1.
HS1: Số nghịch đảo của 1
7 là
7 7.
1 =
HS2: Số nghịch đảo của -5 là 1
. 5
HS3: Số nghịch đảo của
11 10

10 11
.
HS4: Số nghịch đảo của a
a,b Z, b
a 0,b 0

b a
.
Ngêi thùc hiƯn: Trần Thanh Danh
Trờng
THCS
Hải Nam
76
Hoạt động 3: PhÐp chia ph©n sè 12 ph
GV cho HS chia lµm 2 nhãm thùc hiƯn 2 phÐp tÝnh sau:
Nhãm 1 tính 2 3
: 7 4
theo cách đã học ë tiÓu häc. Nhãm 2 tÝnh
2 4 .
7 3
GV cho HS so sánh kết quả 2 phép tính.
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số
3 4
và phân số 4
3 .
GV: Ta ®· thay phÐp chia ph©n sè 2 3
: 7 4
bằng phép tính nào ?
GV: Cho HS làm thêm ví dơ sau: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
- 6 : 3
5 GV: - 6 có thể viết dới dạng phân số đ-
ợc không? Em hãy thực hiện phép tính trên.
GV: Vậy chia 1 số nguyên cho một phân số cũng chính là chia mét ph©n
sè cho ph©n sè. GV: Qua 2 vÝ dụ trên em hãy phát biểu
qui tắc chia một phân số cho một phân số.
GV gọi 1 HS lên bảng viết dạng tổng quát của qui tắc.
GV gọi vài HS phát biểu lại qui tắc. Nếu có màn chiếu sẽ đa qui tắc lên
màn chiếu để HS khắc sâu.
GV cho HS làm ?5 GV đa lên bảng phụ có bài ?5 gọi 4 HS lần lợt lên
bảng điền. GV bổ xung thêm câu d
Kết quả nhóm 1. 2 3
2.4 8
: 7 4
3.7 21
= =
KÕt qu¶ nhãm 2: 2 3
2.4 8
. 7 4
3.7 21
= =
HS so s¸nh. 2 3
2 4 8
: .
7 4 7 3
21 
 =
=

HS: Phân số
3 4
và 4
3 là hai số nghịch đảo của
nhau. HS: ta đã thay phép chia
2 3
cho 7
4 bằng phép
nhân 2
7 với số nghịch đảo của
3 4
và 4
3 .
HS: - 6 = 6
1 −
HS: 3
6 3 6 :
: 5
1 5 6 5
= .
10 1 3
− −
= −
=
HS phát biểu quy tắc nh SGK. HS: Tổng quát.
a c a d
a.d :
. b d
b c b.c
c d
a.d a :
a. d
c c
a,b,c,d Z,b,c,d 0 =
= =
= ∈

= =
− −
− =
= 2 1
2 2 4
HS1: a : .
3 2 3 1
3 4 3
4 4 16
HS2 : b :
. 5 4
5 3 15
Ngêi thùc hiÖn: Trần Thanh Danh
Trờng
THCS
Hải Nam
77
Hoạt động 4: LuyÖn tËp 13 ph
3 3 2
d : 2
: 4
4 .... -3 ....
= .
4 .... = ....
− −
=
GV: Qua vÝ dơ 4 em cã thĨ nªu nhËn xÐt : Muốn chia một phân số cho
một số nguyên khác 0 ta làm nh thế nào?
Em có thể viết dạng tổng quát. GV cho HS làm ?6
GV gọi 3 HS đồng thời lên bảng làm 3 câu a, b, c HS cả lớp làm vào vở.
GV: Lu ý HS chó ý rót gän nÕu cã
thĨ.
GV: Tỉ chøc cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 43 SGK.
Bài 84 gồm 7 phép tính yêu cầu các tổ phân công 7 bạn thi tiếp sức
mỗi bạn thực hiện 1 phép tính. Nếu tổ nào đúng và thời gian ngắn
nhất là tổ thắng. GV cho hiệu lệnh các tổ thực hiện.
GV có thrr ghi bài 84 ra 2 bảng phụ để 2 tæ thi.
− −
− =
= −
− −
− =
= =
4 2 7
7 HS3: c 2 :
. 7
1 4 2
3 3 2
3 1 3
HS4 : d : 2
: .
4 4 1
4 2 8
HS lên bảng HS: Muốn chia một phân số cho 1 số nguyên
khác 0 ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
HS: a
a : c
b,c 0 b
b.c =
≠ ?6
HS1: −
− =
= =
− −
5 7
5 12 10
10 a
: .
6 12 6 7
7 7
HS2: b 14
3 3
7 : 7.
3 14
2 −
− = −
=
HS3: c 3
3 1
: 9 7
7.9 21

=
=
Hai đội chơi trò chơi giải toán tiếp sức. HS còn lại cũng làm bài tập để kiểm tra.
Kết quả của bài 84.
5 3 5 13
65 a
: .
6 13 6 3
18 4
1 4
11 44
b :
. 7 11
7 1
7 3
2 30
c 15 : 15.
2 3
13 9
3 9
5 d :
. 3
5 5 5 3
− −
− =
= − −
− − =
= −
− = −
= −
− =
= −
5 5 5 3
1 e :
. 9
3 9 5 3
7 11
g0 : 0.
11 7
3 3
1 1
h : 9 4
4. 9 12 12
− −
= =
− − =
= −
− − =
= =
− −
Ngêi thùc hiÖn: Trần Thanh Danh
Trờng
THCS
Hải Nam
78
Yêu cầu khi tính phải thay phép chia thành phép nhân.
GV cho các tổ nhận xét bài của nhau và đánh giá.
GV cho HS đọc bài 85 43 SGK, yêu cầu tìm cách viết khác.
Có thể HS tìm đợc nhiều cách viết .
Có thể cho về nhà tìm thêm các cách . HS lên bảng:
6 1.6
1 6 1 7 .
: 35 5.7 5 7 5 6
6 1 6
1 6 1 7
. :
35 5.7
5 7 5
6 6
6.1 6 : 7
35 5.7 5 6
2.3 2 3 2 3 .
: 35
7.5 7 5
7 5 =
= =

=
= =
=
= =
= =
Hoạt động 5: Củng cố 5 ph
1 Phát biểu định nghĩa thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? 2 Phát biểu qui tắc chia phân số.
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà 2 ph
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, qui tắc chia phân số. - Làm bài tập 86, 87, 88 SGK 43.
Bài 85 tìm thêm nhiều cách viết khác. Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT 19, 20.
Ngêi thùc hiÖn: Trần Thanh Danh
Trờng
THCS
Hải Nam
79
Tuần: Tiết: 88
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tên bài :
Đ. LUYEN TAP I.
Mục tiêu
HS vận dụng đợc qui tắc chia phân số trong giải bài toán.
Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và kỹ năng thực hiện
phép chia phân số, tìm x.
Rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải toán.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

×