1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

bài mới 1. Tính nhẩm các bài toán ứng dụng thực tế GV: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia Sử dụng máy tính bỏ túi GV: hớng dẫn:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.47 KB, 150 trang )


=72.100 =7200
b, 1 + 2 + 3 + 4 +...+ 997 + 998 + 999 = 1+ 999 + 2 + 998 +...+499 + 501 + 500
= 1000 + 1000 + ...+ 1000 + 500 Sè sè h¹ng: 999 1 + 1 = 999 số hạng
Số cặp: 999 : 2 = 499 cặp và d 1 số hạng lµ: 500 VËy tỉng b»ng 499.1000 + 500 = 499500

3. bài mới 1. Tính nhẩm


GV: Nhân thừa số này và chia thừa số
kia cho cùng 1 số hạng
GV: Nhân cả số bị chia và số chia với cùng 1 số
GV: Khi nhân hay chia cùng 1 số nh
thế nào cho thích hợp
GV: áp dụng tính chất nào
Bài 52 SGK 14.50 = 14:2.50.2 = 7.100 = 700
16.25 = 16:4.25.4 = 4.100 = 400 2100:50 = 2100.2:50.2
= 4200:100 = 42 1400:25 = 1400.4:25.4
= 5600:100 = 56
132:12 = 120 + 12:12 = 120:12 + 12:12 = 10 + 1 =11

2. các bài toán ứng dụng thực tế GV: Khi nào ta nói sè tù nhiªn a chia


hÕt cho b b ≠
- Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên b b
0 là phép chia có d.
GV: gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán. GV: Khi mua từng loại vở thì trong
phép chia: hãy chỉ ra số bị chia, số chia, thơng cần tìm và số d
a= b.q hÐp chia hÕt a= b.q + r r 0 b là phép chia có
d.
Bài 53
Thơng là số vở cần tìm
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Giải: 21000:2000 = 10 d 100
vậy tâm mua nhiỊu nhÊt 10 qun vë lo¹i I
21000 : 1500 = 14 vậy tâm mua nhiều nhất 14 vở loại II

3. Sư dơng m¸y tÝnh bá tói GV: híng dÉn:


C¸ch sư dơng còng gièng nh thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trõ, chØ thay
b»ng phÐp chia nót
÷ HS BÊm bằng máy tính để đa ra kết
quả. Bài 55 SGK
- VËn tèc « t«: 288 : 6 = 48 kmh.
- Chiều dài mảnh đất: 1530 : 34 = 45 m
IV Củng cố và dặn dò: - Nêu mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, phép chia và phép nh©n.
BTVN:
1. cha a, b ∈
N; b ≠
0 hái: a, a – b cã lu«n thuéc N kh«ng ?
b, a : b có luôn thuộc N không? 2. Làm BT : 76
→ 79 SBT trang 12
TiÕt 12: Luü thõa với số mũ tự nhiên.
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
I Mục đích, yêu cầu: - HS cần nắm đợc:
+ định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
+ Biết cách tính giá trị của luỹ thừa viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau băng cách dùng luỹ thừa .
IIChuẩn bị: 1. GV: bảng phụ ghi: Bình phơng, lập phơng của 10 số tự nhiên đầu tiên
2. HS III các bớc lên lớp:
1. ổn định lớp. 2. bài cũ:
a, Viết các tổng sau thành tích. 7+7+7+7+7 =
a+a+a+a+a = b, tìm thơng:
aaa : a abcdabcd : abcd
3. bài mới: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
GV: có bao nhiêu chữ số 2, chữ số 5. GV: 2
4
; 5
5
... đợc gọi là luỹ thừa bậc 4, bậc 5 cđa 2 vµ 5.
2
4
: 2 mò 4 2 l thõa 4.
Luü thõa bËc 4 cña 2 GV gäi HS ®äc: 2
5
; 8
3
; a
4
;... GV: §N luü thõa bËc n cña a.
GV: vËy phÐp nh©n nhiỊu thõa sè bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ
thừa HS làm
+ 2.2.2.2 = 2
4
+ 5.5.5.5.5 = 5
5
+ a . a . . . . . a = a
n n thõa sè
TQ: Luỹ thừa bậc n n
0 của a đợc ký hiƯu lµ a
n
, lµ tÝch cđa n thõa sè b»ng nhau. Mỗi thừa số bằng a.
a gọi là cơ số a
n n là số mũ luỹ thừa
a
n:
a: là giá trị mỗi thừa số bằng nhau n: là số lợng các thừa số b»ng
nhau. Bµi 1: bµi tËp trang 56:
a, 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b, 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
?1
GV: Trong luü thõa víi sè mũ tự nhiên:
- cơ số cho biÕt g×? - sè mò cho biÕt g×?
gäi häc sinh lên bảng làm:
3
2
3 bình phơng. 3
3
3 lập phơng. c, 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
d, 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10
= 10
5
Bµi 2: TÝnh: 3
2
; 3
3
; 3
4
; 3
1
3
2
= 9 3
3
= 27 3
4
= 84 3
1
= 3
2 . Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài. Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1 luỹ
thừa a, 3
2
.3
3
b, a
2
.a
5
. GV: hãy áp dụng ®Þnh nghÜa l thõa
®Ĩ tÝnh: GV: NhËn xÐt vỊ sè mũ của kết quả
với số mũ của các luỹ thừa. GV: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta
làm nh thÕ nµo? Bµi tËp còng cè:
H·y tÝnh: a, 5
4 3
= 5.5.5.5
3
= 5
4.3
= 5
12
b, 5
2
. 4
2
= 5.4
2
= 20
2
3
2
.3
3
= 3.3.3.3.3 = 3.3.3.3.3
= 3
5
Vậy: a
m.
. a
n
= a
m+n
- Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số: + Giữ nguyên cơ số.
+ Cộng các số mũ. Chú ý:
a
m n
= a
m.n
a.b
m
= a
m
.a
n
Tiết 13: Luyện tập
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
I Mục đích, yêu cầu - HS cần phân biệt đợc cơ số và số mũ; công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- rèn luyện kỹ năng thực hiện các phÐp to¸n luü thõa , biÕt c¸ch viÕt gän mét tÝch c¸c thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng luü thừa.
IICác bớc chuẩn bị. 1. GV Bảng phụ
2. HS: III Các bớc lên lớp:
1. ổn định lớp 2. bài cũ:
- nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a - viết kết quả phép tính dới dạng một luỹ thừa.
a, 4
6
.4
8
.4
3
b, 5
7
.5
9
.5
3
c, a
7
.a
4
.a
5
3. Bài mới Dạng1: viết 1 số tự nhiên dới dạng luỹ thừa.
Bài 1: bài 61 28 SGK GV: gọi HS lên bảng làm.
GV: Có nhận xét vỊ sè ch÷ sè 0 víi sè mò cđa l thõa c¬ sè 10
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
81 = 9
2
= 3
4
100 = 10
2
Bµi 2: bµi 2b 1000 = 10
3
1000000 = 10
6
1tû = 10
9
1000000000000 = 10
12
Dạng 2: Nhân các luỹ thừa Bài 3:
a, x. x
5
.x
4
= x
1
. x
5
.x
4
= x
1+5+4
= x
10
b, a
7
. a
4
. a
9
= a
7+4+9
= a
20
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Gọi HS lên bảng a, 2
2
.2
2
.2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
b, 10
2
.10
3
.10
5
= 10
10
c, b
6
. b = b
6+1
= b
7
bài 4: bài 64 29 SGK
Dạng 3: So sánh 2 số. GV: để so sánh 2 số ta cần làm gì?
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 65. GV: cho HS dïng m¸y tÝnh bá túi
kiểm tra lại
Gọi HS tính: - Để so sánh: ta tính giá trị cảu mỗi
biểu thức. Bài 5: Bài 65 trang 29
a, 2
3
vµ 3
2
2
3
= 8 3
2
= 9 8 9 hay 2
3
3
2
b, 2
4
vµ 4
2
2
4
= 16 4
2
= 16 ⇒
2
4
= 4
2
c, 2
5
vµ 5
2
2
5
= 32 5
2
= 25 32 25 hay 2
5
5
2
Bµi 6: bài 66 11
2
= 121 cơ số có 2 chữ số 1
111
2
= 12321 Cơ số có 3 chữ số 1
1111
2
= 11111
2
=
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
IV Củng cố và dặn dò
BTVN: tính và so sánh 5
7 3
và 3
3 7
4
9 2
và 5
3 6
Thứ ngày tháng năm 2005
TiÕt 14: Chia hai l thõa cïng c¬ sè.
I Mơc đích, yêu cầu:
- HS nắm đợc công thức và biết cách chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Vận dụng chính xác quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
II Chuẩn bị: 1. GV: bảng phụ
2. HS: Bảng nhóm giấy III các bớc lên lớp:
1. ổn định lớp 2. bài mới:
GV: So sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thơng.
GV: Điều kiện để thực hiện đợc phép chia a
12
: a
8
a
a
11
: a
3
= a
11 – 3
= a
8
a ≠
GV: vËy muèn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta làm nh thế nào?
GV: số mũ trừ chứ không chia 1. ví dô:
5
3
. 5
4
= 5
7
⇒ 5
3
= 5
7
: 5
4
= 5
7 – 4
= 5
3
a
4
. a
8
= a
12
⇒ a
4
= a
12
:a
8
= a
12 – 8
a ≠
2. Tỉng qu¸t: a
m
: a
n
= a
m-n
m ≥
n, a ≠
- Khi chia 2 luü thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và trừ các số
mũ. VD: tính:
4
10
: 4
2
= 4
10-2
= 4
8
5
4
: 5
4
= 5
4-4
= 5 =1
a
= 1 quy ớc
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
GV:1 đã phải là tổng các luỹ thừa của 10 cha?
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Biểu diễn các số sau dới dạng tổng
các luỹ thừa của 10 a, 525 =
b, ab = c, abc =
d, abcd =
a, a=1 b, a=0
GV: số chính phơng là số bằng bình phơng của 1 sè.
VD: 4; 9; 25; ... -Tríc hÕt h·y tÝnh gi¸ trị của biểu
VD: viết thơng 2 l thõa díi d¹ng mét l thõa.
a, 4
12
: 4
3
= 4
12-3
= 4
9
b, a
8
: a
3
= a
8-3
= a
5
c, 100
30
: 100
2
= 100
30-2
= 100
28
d, x
8
: x = x
8-1
= x
7
3. chó ý: - H·y biĨu diƠn sè 5479 dới dạng
tổng các luü thõa cña 10. 5479 = 5.1000 + 4.100 + 7.10 + 9
= 5. 10
3
+ 4.10
2
+ 7.10
1
+9. 10 1
Ta thÊy: 5.10
3
= 10
3
+10
3
+10
3
+10
3
+10
3
1 chính là tổng các luỹ thừa của 10. Bµi tËp1:
+ 525 = 5.100 + 2.10+5 = 5.10
2
+2.10
1
+5.10 + ab = a.10
1
+ b.10 + abc = a.100+b.10+c
= a.10
2
+b.10
1
+c.10 +abcd = a.1000+b.100+c.10+d
= a.10
3
+ b.10
2
+c.10
1
+d.10 BT2:
T×m a ∈
N biÕt: Víi N
∈ N
ta cã: a, a
n
= 1 b, a
n
= 0 BT3:
Bµi 72 trang 31 SGK a, 1
3
+2
3
= 1 + 8 = 9 = 3
2
b, 1
3
+2
3
+3
3
= 1+8+27=36 = 6
2
c, 1
3
+2
3
+3
3
+4
3
= 1+8+27+64 = 100
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
thức. = 10
2
IV Củng cố và dặn dò:
- GV ra bài tập về nhà. - HS häc thc lßng TQ cđa phÐp chia 2 l thừa cùng cơ số.
Th ngày tháng năm2005
TIết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính
I Mục đích, yêu cầu: - HS biÕt c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh theo thø tự u tiên
+ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luỹ thừa
Nhân và chia
cộng và trừl.
+ Đối víi biĨu thøc cã dÊu ngc: →
[ ]
→ 
 .
II Chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ 2. HS:
III các bớc lên lớp: 1. ổn định lớp
2. bài cũ: viết các số sau díi d¹ng tỉng l thõa cđa 10.
a, 2579 = b, 13846 =
c, 5 = 3. bài mới:
GV: Các VD bên là các biểu thức. 1. Nhắc lại về biểu thức.
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Biểu thức có thể là 1 số, 1 dãy các số đợc nối với nhau bởi các phép toán:
cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, ... có ngoặc hoặc không có ngoặc.
GV: ở tiểu học, chúng ta thực hiện các phép tính nh thế nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại.
GV: hãy thực hiện phép tính sau: a, 5.3
2
+4.9 – 8 b, 4 + 3.2
3
– 5
GV: biĨu thøc cã c¸c phÐp tÝnh: Céng, trõ, nh©n, chia, n©ng lên luỹ
thừa ta làm nh thế nào?
Hãy tính giá trị biểu thức: 5; 7 + 9 4; 8-2.3.3
2
... 6
3
[ ]
{ }
3 .
7 2
. 2
5 +
+
2. thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong biĨu thøc:
- chØ cã phép tính cộng và trừ hoặc nhân và chia : thực hiện từ trái sang
phải. - có dÊu ngc: trong ngoặc trớc.
Ngoặc tròn đến ngoặc vuông. Ngoặc nhọn.
Vd: a, 5.3
2
+4.9 – 8 = 5.9 + 36 – 8
= 45 + 36 – 8 = 81 – 8
= 73 b, 4 + 3.2
3
– 5 = 4 + 3.8 – 5
= 4 + 24 – 5 = 28 – 5
= 23 Thứ tự thực hiện:
+ Nâng luỹ thừa
nhân và chia
→ céng vµ trõ.
VD: a, 100 – [30 + 13 – 8
2
] = 100 – [ 30 + 5
2
] = 100 – [ 30 + 25]
= 100 – 55 = 45
b, 100 – {3[40 – 27 – 6]} = 100 {3[40 21]}
= 100 {3.19}
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
?2
GV: đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm nh thế nào?
HS làm
Gọi HS làm. cả lớp làm vào vở.
GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập sau: - yêu cầu HS hoạt động nhóm.
a, sai. 3.4
2
= 3.16 = 48 b, sai
8
2
: 2.4 = 64:2.4 = 32.4 = 128 c, sai
= 100 57 = 43.
Thứ tự thực hiện: Ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngoặc nhọn
6
2
: 4.3 + 2.5
2
= 36 : 4.3 + 2.25 = 9.3 + 50
= 27 + 50 = 77
b, 25.4
2
– 18 = 25.16 – 18
= 280 – 18 = 2.62
= 124 a, 6x – 39:3 = 201
6x – 39 = 201.3 6x = 603 + 39
x = 642 : 6 x = 107
b, 23 + 3x = 5
6
: 5
3
23 + 3x = 5
3
= 125 3x = 125 – 23
x = 102 : 3 = 34 Bài tập:
- Các phép tính sau thực hiện đúng hay sai. Hãy sữa sai
a, 3.4
2
= 12
2
= 144 b, 8
2
: 2.4 = 8
2
: 8 = 8 c, 6
2
: 3.4 = 36 : 12 = 3
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
?1 ?1
?2 ?2
6
2
:3.4 = 36:3.4 = 12.4 = 48 Thø ngµy tháng năm2005
Tiết 16: Luyện tập
I Mục đích, yêu cầu:
- HS biÕt vËn dơng c¸c quy íc vỊ thø tù thùc hiện phép tính trong biểu thức để tính giá trị cđa biĨu thøca mét c¸ch chÝnh x¸c.
- RÌn lun kü năng tính toán. II Chuẩn bị:
1. GV bảng phụ, 2. HS máy tính bỏ túi
III Các bớc lên lớp:
1. ổn định lớp 2. bài cũ: Thông qua chữa bài tập, cho điểm bài cũ.
3. bài mới: GV: Nêu thứ tự thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh trong biĨu thøc kh«ng cã dấu ngoặc.
GV: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc:
[ ]
{ }
Bài tËp 1: bµi 74 a, c a, 541 + 218 – x = 735
218 – x = 735 – 541 218 – x = 94
x = 218 – 94 = 124 b, 96 – 3x+1 = 42
3x +1 = 96 – 42 =54 x + 1 = 54 : 3
x = 18 1 x = 17
Bài tập 2 Tìm giá trị biểu thức.
a, 12:{390:[500 125 + 35.7]} = 12:{390:[500 – 125 + 245]}
= 12:{390:[500 – 370]} = 12:{390: 130}
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
GV: ghi đề bài trên bảng phụ. HS hoạt động nhóm.
GV treo bảng phụ - gọi HS lên bảng làm.
GV: Hớng dẫn cho HS cách sử dơng M¸y tÝnh bá tói.
HS thùc hµnh lµm BT 81 trang 33SGK
GV: cã mÊy c¸ch tÝnh. = 12:3 = 4
b, 12000 – 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3
=12000 – 3000 + 5400 + 3600 : 3 =12000 – 3000 + 5400 + 1200
=12000 – 9600 = 2400
Bài tập 3: bài 79 Giá tiền 1 gói phong bì là 2400
Bài tập 4: bài 80 - điền vào ô vuông các dấu thích hợp
, , = 1
2
= 1 3
3
= 6
2
-3
2
2
2
= 1+3 4
3
= 10
2
– 6
2
3
2
= 1+3+5 0+1
2
= 0
2
+1
2
1
3
= 1
2
- 0
2
1+2
2
1
2
+2
2
2
3
= 3
2
- 1 2+3
2
2
2
+3
2
Bµi tËp 5: sư dụng máy tính bở túi. M
+
: Thêm số vào nội dung bé nhí M
-
: bít sè ë néi dung bé nhớ MR : gọi lại nội dung ở bộ nhớ.
Bài 82: 3
4
- 3
3
C
1
3
4
= 81. 3
3
= 27 ⇒
3
4
- 3
3
= 54
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
C
2
: 3
4
- 3
3
= 3
3
3 1 = 54
IV Củng cố và dặn dò:
- làm câu hỏi 1,2,3,4 61 SGK
Tiết 17 Luyện tập
I Mục đích, yêu cầu: - GV cần hệ thống lại cho HS: các khái niệm về tập hợp các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa qua các bài tập rèn luyện cho HS kỹ năng tính toán chính xác, cẩn thận.
II các bớc lên lớp:
1. ổn định lớp 2. bài cũ:
1, Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân. 2, Luỹ thừa mũ n của a là gì?
- viết công thức nhân, chia 2 luü thõa cïng c¬ sè. 3, PhÐp trõ các số tự nhiên thực hiện đợc khi nào, khi nào thì số tự
nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
3. bài mới: GV: treo bảng phụ hệ thống lại các
kiến thức đã học vỊ c¸c phÐp tÝnh: céng, trõ, nh©n, chia, nâng lên luỹ
thừa.
GV gọi 2 HS lên bảng làm. I các bài toán về tính toán.
Bài 1: tÝnh nhanh: a, 2100 – 42 : 21
= 2100 :21 – 42 : 21 = 100 – 2
= 98 b, 18
3
: 9
3
= 9.2
3
: 9
3
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
GV: cần tính gì trớc.
- rút gọn A
Rút gọn B
GV: cần biểu diễn 16 dới dạng cơ số nào?
= 9
3
.2
3
:9
3
= 2
3
bài 2: Cho A = 5.4
15
.9
9
- 4.3
20
.8
9
B = 5.2
9
.6
19
– 7.2
29
.27
6
TÝnh: A:B Gi¶i:
Ta cã: A = 5.4
15
.9
9
- 4.3
20
.8
9
= 5.2
30
.9
9
- 4.9
10
.2.4
9
= 5.2
30
.9
9
- 4
10
.9
10
.2
9
= 5.2
30
.9
9
- 9
10
.2
29
= 2
29
.9
9
5.2 – 9 = 2
29
.9
9
B = 5.2
9
.6
19
– 7.2
29
.27
6
= 5.2
9
.2
19
.3
19
– 7.2
29
.3
18
= 5.2
28
.3
19
– 7.2
29
.3
18
= 2
28
.3
18
5.3 – 7.2 = 2
28
.3
18
⇒ A:B = 2
29
.9
9
: 2
28
.3
18
= 2
29
. 3
18
: 2
28
. 3
18
= 2 bài 3:
tìm x biết: a, 2
x
= 16 2
x
= 2
4
x = 4 b, x
100
= x x = 1
c, 2
x
32 2
x
2
5
x = 0,1,2,3,4 II các bài toán về tập hợp.
Bài 4: cho tập hợp A là c¸c sè tù
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
GV: các cách để viết tập hợp là gì?
GV: muốn tính số phần tử của tập hợp ta làm nh thế nào?
GV: thế nào là tậ con. nhiên lớn hơn 2, nhỏ hơn 60.
a, viết tập hợp A theo 2 cách. b, tính số phần tử của tập hợp.
c, Viết tập con của tập hợp A gồm 1 phần tử.
Giải: a, A = {3;4;5;6;7;...;59}
A = {x
∈ N2x60}
b, sè phÇn tư cđa tËp hợp: 59 3:1 + 1 = 53 phần tử
c, các tập con có 1 phần tử: {3}; {4}; {5};...;{59}
IV củng cố và dặn dò: - Ôn tập lại các kiÕn thøc ®· häc. TiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt.
- Lµm BTVN:
1, cho C = 2181.729 + 243.81.27 D = 3
2
.9
2
.243 + 18.243.324 + 723.729 TÝnh C, D
2, tÝnh: a, 125
3
.7
5
– 175
5
:5 : 2001 b, 16.64.8
2
: 4
3
.2
5
.16
TiÕt 18: kiÓm tra 1 tiết
I Mục đích yêu cầu:
- GV ra đề kiểm tra để kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chơng của HS. Rèn kỹ năng tính toán, cách trình bày bài toán.
II Nội dung: Bài 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a, 4.6
2
- 3.2
3
b, 1024: 16.2
5
+ 48.2
5
c, 28.76+ 11.28+ 2.28
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: a, 3
x
= 81 b, x+5
2
= 36 c, 50 + 29 – 3.x : 5 =54
Bài 3: Cho tập hợp A là các số tự nhiên x mà x
N và x 5
a, Viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử b, Viết các tập con của A mà mỗi tập con chỉ gồm 2 phần tử.
Bài 4: So sánh: a, 3
200
và 2
300
b, 2
81
và 3
54
Đáp án: Bài 1: 3đ
- Mỗi câu a, b, c : 1đ a, 4.6
2
3.2
3
= 2
2
.2.3
2
– 3.2
3
= 2
2
.2
2
.3
2
– 3. 2
3
= 2
4
.3
2
- 3.2
3
= 3.2
3
2.3-1 = 3.2
3
.5 =120
Thứ 5 ngày 27 tháng 10 năm 2005
Tiết 19:
GV: Chu Văn Tuấn Trờng THCS Nghi Hơng TX Cưa Lß
TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng I Mục đích yêu cầu:
HS cần nắm đợc: - Các tính chÊt chia hÕt cđa mét tỉng, mét hiƯu
- BiÕt nhËn ra mét tỉng, hiƯu cđa 2 hay nhiỊu sè cã chia hết cho một số hay không không cần tính giá trị của tổng, hiệu đó
II Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ
2. HS: III Các b
ớc lên lớp:
1. ổn định lớp: 2. Bài cũ:
-Hãy nêu các trờng hợp khi chia sè tù nhiªn a cho sè tù nhiªn b
TH1: a chia hÕt cho b: a = b.k k ∈
N TH2: a kh«ng chia hÕt cho b : a = b.q+r q,r
∈ N vµ 0 r b
GV: Khi xÐt xem 1 tæng cã chia hÕt cho một số nào đó hay không, có những trờng hợp không cần tính tổng mà ta vẫn biết
Bài mới

3. Bài mới:


1. Nhắc lại về quan hệ chia hết


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×