1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Sinh học >

11AAAA : 1aaaa B. 1AAAA : 34AAaa : 1aaaa 3AAAa : 1Aaaa D. 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa AAaa x AAaa C. AAaa x Aaaa Aaaa x Aaaa Câu 73 : Phép lai có thể tạo ra con lai có kiểu gen AAAa, P: AAaa x AAa C. P: AAAa x AAaa Cả A, B và C Câu 74 : Cho biết gen A: thân c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 65 trang )


A. D, G B. A, L


C. D, H D. G, H


Câu 54
:
Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu A; Máu khó đông B; Hồng cầu lưỡi liềm C; Hội
chứng Tơcnơ D; Bạch tạng E; Thể mắt dẹt ở ruồi giấm F; Hội chứng Đao G; Hội chứng Claiphentơ H; Mù màu K;
Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người L. Thể 2n – 1 laø :

A. D B. E


C. H D. D,E,H,L


Câu 55
: Bộ NST nào thuộc thể dò bội?
A. 2n + 1 B. 2n – 1
C. 2n + 3 D. taát cả đúng
Câu 56
: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dò bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn
được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là

A. 12 B. 36


C. 24 D. 48


Câu 57
: Ở ruồi giấm 2n = 8, Số lượng NST trong tế bào ở thể 3 nhiễm kép là :

A. 16 B. 24


C. 10 D. 11


Câu 58 : Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể? A. Tế bào đậu Hà Lan có 21 nhiễm sắc thể

B. Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể C. Tế bào củ cải có 17 nhiễm sắc thể


D. Tế bào bắp ngơ có 40 nhiễm sắc thể Câu


59 :
Phương pháp nhuộm băng không cho phép đánh giá
trường hợp: A Đột biến cấu trúc NST dạng đảo đoạn.
B Đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn. C Thể một nhiễm.
D Đột biến gen. Câu
60 : Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính X
A
X
a
. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào
cặp NST này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là :

A. X


A
X
a
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O B. X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
A
, X
a
, O C.
X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O D. X
A
X
a
, O, X
A
, X
A
X
A
.
Câu 61
:
Hội chứng Đao ở người do trường hợp đột biến nào?

A. Có cặp NST giới tính XXY B. Thể một nhiễm X C. Thể ba nhiễm X


D. Thể ba nhiễm cặp NST 21 Câu


62 : Tế bào có bộ NST là 2n + 4 được gọi là :

A. Thể khuyết nhiễm B. Thể 3 nhiễm


C. Thể 3 nhiễm kép D. Thể 6 nhiễm


Câu 63
: Thể tứ bội 4n ứng với kiểu gen AAaa có thể cho mấy loại giao tử có khả năng sống?

A. 2 loaïi B. 3 loaïi


C. 4 loaïi D. 6 loaïi Câu


64 : Thể tứ bội 4n ứng với kiểu gen Aaaa có thể cho
mấy loại giao tử có khả năng sống?

A. 2 loaïi B. 3 loaïi


C. 4 loaïi D. 6 loaïi Câu 65 : Cơ thể mang kiểu gen AAa giảm phân bình thường
có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây? A. AA, Aa, aa

B. Aaa, Aa, a C. A, Aa, aa, a


D. AA, A, Aa, a Câu 66 :


Cơ thể dò bội thể Aaa tạo ra các loại giao tử có sức sống sau :

B. AA, Aa, aa C. AAA, aaa


D. AAa, Aa, aa Câu 68 : Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào


sau đây? A. Dị bội 2n – 2
B . Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n
C. Thể một nhiễm D. Dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n
Câu 69 :
Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể :
A. Dò bội 2n + 1 C. Dò bội 2n + 2 hoặc tứ bội 4n

B. Tứ bội 4n D. Tam bội 3n hoặc tứ bội 4n


Câu 70
: Ở một loài thực vật, khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen Aaaa; các cây
này giảm phân đều cho giao tử 2n. Số kiểu tổ hợp tạo ra từ phép lai trên là

A. 36


B. 16 C. 6


D. 12


Câu 71
: Tỷ lệ kiểu gen thu được ở thế hệ lai của phép lai Aaaa x Aaaa là :

A. 11AAAA : 1aaaa B. 1AAAA : 34AAaa : 1aaaa


C. 3AAAa : 1Aaaa D. 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa


Câu 72
: Phép lai nào sau đây giữa 2 cây cà chua 4n, cho F
1
gồm 980 cây quả đỏ : 28 cây quả vàng? A. AAAa x AAaa

B. AAaa x AAaa C. AAaa x Aaaa


D. Aaaa x Aaaa Câu 73 : Phép lai có thể tạo ra con lai có kiểu gen AAAa,


nếu bố mẹ xảy ra giảm phân bình thường là: A. P: AAAa x AAAa

B. P: AAaa x AAa C. P: AAAa x AAaa


D. Cả A, B và C Câu 74 : Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ


thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:

A. 11 cao : 1 thấp B. 3 cao : 1 thấp


C. 35 cao : 1 thấp D. 15 cao : 1 thấp


Câu 75 : Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là: A. AAaa x AAaa

B. AAa x AAa C. AAAa x AAAa


D. AAaa x Aa Câu 76 :


Nếu F
1
có tỷ lệ 11 cao : 1 thấp thì kiểu gen của P laø :

A. Aaaa x AAaa B. Aaaa x Aaa hoaëc Aaa x Aaa


C. AAAa x Aaa D. Aaa x Aa hoặc Aaaa x Aa


Câu 77 :
Kết quả phép lai có khả năng cho tỷ lệ kiểu hình 3 : 1 laø : A. Aaaa x Aaaa
B. AAAa x Aaaa C. Aaaa x Aa
D. A vaø C
Câu 78 :
Tỷ lệ kiểu gen tạo ra từ phép lai Aaaa x Aa là

A. 1AAa : 2Aaa : 1aaa B. 11AAaa : 1Aa


C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa D. 1AAAA : 2AAAa : 4Aaaa : 2Aaaa : 1aaaa


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×