1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Sinh học >

Giao tử chứa 13 NST C. Giao tử chứa 24 NST Có 1 cặp NST gồm 4 NST B. Có 4 cặp NST, mỗi cặp gồm 4 NST Mỗi cặp đều gồm 3 NST D. Mỗi cặp đều gồm 4 NST BBb B. Bbb BBbb D. Bbbb 1,2,3 B. 1,3,5 1,2,4,5 D. 1,2,3,4,5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 65 trang )


lai nào không tạo được con lại có hạt trắng? A. NNnn x NNnn

B. NNNn x nnnn C. NNn x Nnnn


D. Nnn x NNnn Câu 82 : Tế bào 2n mang kiểu gen Aa khơng hình thành thoi


vơ sắc trong nguyên phân dẫn đến tạo ra kiểu gen nào sau đây ở tế bào con?

A. AAAA B. aaaa


C. AAaa D. Aaa


Câu 83 :
Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội 5n chứa bộ nhiễm sắc thể NST, trong đó
A. một cặp NST nào đó có 5 chiếc. B. một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc.
C. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. D. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 laàn.
Câu 84 : Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là:

A. 100 cao B. 75 cao : 25 thấp


C. 11 cao : 1 thấp D. 35 cao : 1 thấp


Câu 85 : Tế bào của bắp 2n = 20 ngun phân khơng hình thành thoi vô sắc sẽ tạo ra thể nào sau đây?

A. Tam bội 3n = 30 B. Tứ bội 4n = 40


C. Lưỡng bội 2n = 20 D. Ngũ bội 5n = 50


Câu 86 : Loại giao tử Aa chiếm tỉ lệ 46 có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây khi giảm phân?
A. AAaa B. Aaaa
C. AAAa D. aaaa
Câu 87 : Ở lúa nước có 2n = 24, thể được tạo ra do sự phân li khơng bình thường của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm
phân là: A. Giao tử chứa 11 NST

B. Giao tử chứa 13 NST C. Giao tử chứa 24 NST


D. Tất cả đều đúng Câu 88 : Tế bào nào sau đây chứa bộ nhiễm sắc thể có số
lượng bình thường?
A. Giao tử ở cà độc dược có 12 nhiễm sắc thể B. Tế bào sinh dưỡng ở cà chua có 26 nhiễm sắc thể
C. Hợp tử ở cải bắp chứa 16 nhiễm sắc thể D. Tế bào sinh giao tử ở khoai tây chứa 72 NST
Câu 89
: Đặc điểm của thể tứ bội là bộ nhiễm sắc thể :

A. Có 1 cặp NST gồm 4 NST B. Có 4 cặp NST, mỗi cặp gồm 4 NST


C. Mỗi cặp đều gồm 3 NST D. Mỗi cặp đều gồm 4 NST


Câu 90 :
Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin. F
1
đều có kiểu gen Bb lai với nhau. Ở F
2
thấy có loại hợp tử chứa 1440 xytozin. Kiểu gen của loại hợp tử nói trên là :

A. BBb B. Bbb


C. BBbb D. Bbbb


Câu 91 :
Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng cônsixin có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau
đây : 1 AAAA 2 AAAa
3 AAaa 4 Aaaa
5 aaaa

A. 1,2,3 B. 1,3,5


C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4,5


Câu 92 :
Một người có bộ NST gồm 44A + XXY. Dạng đột biến này có thể bắt nguồn từ :
A. Bố B. Mẹ C. Bố hoặc mẹ D. Cả bố và mẹ Câu
93 : Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở
các tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử :
A 2n, n. B n, 2n +1.
94 :
Xét cặp NST giới tính XY ở một tế bào sinh tinh, sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 2 ở cả 2 tế
bào con sẽ tạo thành các loại giao tử mang NST giới tính:
A X và Y. B
XX, YY và O
C XX, YY D XY, O
Câu 95
: Xét cặp NST giới tính XX ở một tế bào sinh trứng
sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo cho giao tử mang NST giới tính:
A X hoặc O. B O.
C
XX hoặc O.
D XX. Câu
96 : Xét cặp NST giới tính XX, ở một tế bào sinh trứng
sự rối loạn phân li của cặp NST này ở lần phân bào 2 sẽ cho các giao tử mang NST giới tính:
A
XX hoặc O.
B X hoặc O. C XX.
D O. Câu 97:
Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau đây?
A. Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n C. Dị bội 2n – 2

Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×