1 x
3 x
2 2 cos
sin 2
5 12 2
5 12 x 2
3x 2 sin
sin 5
3 5
6
π
π
−
− −
÷
÷
π π
= +
− +
÷
÷
⇔ x
2x 5 x
2 2 cos 4cos
sin 5
4 5
12 4
5 π
π π
+ =
+ −
÷
÷
÷
⇔
x 2x 5
x 2 2 cos
4cos cos
5 4
5 12
4 5
π π
π
+
= +
+
÷
÷
÷
⇔
x 2x 5
cos 1
2 cos 5
4 5
12
π
π
+
− +
=
÷
÷
⇔ x
cos 5
4 2x 5
2 cos
5 12
2
π
+
=
÷
π
+
=
÷
cho
5 x
k5 4
5 x
k5 12
5 x
k5 3
π = + π
π = − + π
π =
+
HD học sinh: - Làm xuất hiện nhân tử
chung + vế trái đa về dạng asinx +
bcosx, vế phải đa về tích + Chú ý góc phụ
+ Có thể viết công thức nghiệm dới dạng:
5 x
k 4
5 x
k k Z
12 5
x k
3 π
= + π
π
= − + π ∈
π
= − +
đợc không ?
Bài 2:
x x
tgx gx
2 sin
4 cos
. 2
cot +
=
HD: đặt ĐK x= pi3 +k.pi
Bài 3:
1 sin
2 1
3 2
cos 3
cos
2 2
+ =
+
+
+ x
x x
π π
HD: Sư dơng c«ng thøc h¹ bËc
x x
sin 3
cos .
2 cos
. 2
1 =
+ +
π
ĐS 3 họ nghiệm Bài 4:
2 sin
2 sin
2 sin
sin
2 2
2 2
= +
x x
x x
HD: Nhóm , nhân lên và tách 2 thµnh 2 nhãm Bµi 5:
8 1
3 .
6 3
cos .
cos 3
sin .
sin
3 3
− =
+
+
x
tg x
tg x
x x
x
HD: Đặt ĐK rút gọn MS=1 AD công thức nhân 3
ĐS x=-pi6+k.pi Bài 6:
cos .
6 sin
. 2
3 =
+ +
− x
x tgx
tgx
HD: BiÕn ®ỉi theo sin vµ cos
cos 2
1 sin
cos 2
1 cos
. 3
2 2
= +
− +
x x
x x
ĐS x= pi3+k.pi
4. củng cố Căn dặn học sinh ôn tập kiểm tra
5. Bài tập về nhà: Ôn tập kiểm tra
Ngời soạn : Vũ Trung Thµnh Trêng THPT Bình Giang
49
6.
Ngày .tháng .năm 2007 Xác nhận của tổ trởng
Nhóm trởng
Ngày soạn : 30092007 Tuần : 8
Tiết số: 22
Bài kiểm tra viết chơng 1 A - Mục tiêu:
Kiểm tra kĩ năng giải Toán về hàm số lợng giác, biến đổi lợng giác và giải phơng trình lợng giác nhờ một số phép biến đổi đơn giản đa đợc về phơng trình
đơn giản. Kỹ năng sử dụng máy tính trong toán học
Nội dung và mức độ: - Toán biến đổi lợng giác, giải phơng trình lợng giác
- Trắc nghiệm : 3 điểm Tự luận : 7 ®iĨm - Cã sư dơng m¸y tÝnh bá tói trong quá trình tính toán
B - Chuẩn bị của thầy và trò:
Giấy kiểm tra và máy tính bỏ túi fx - 500MS, fx - 570MS, fx - 500A
C - TiÕn trình tổ chức bài học: 1. ổn định lớp:
- Sỹ số lớp : - Nắm tình hình chuẩn bị máy tính bỏ túi của học sinh
2. Tiến trình giờ học: Đề số 1
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hµm sè f x = 4sin
3
xsin3x + 4sin
3
xcos3x + 3 3 cos4x - 3 1 f x = 0 khi:
Ngời soạn : Vũ Trung Thành Trêng THPT B×nh Giang
50
a x = 25
π −
b x = - 7,5 c
24 π
2 Hµm sè g x = fx - 4sin3xsin3x + 4sin3xcos3x - 3
3 3 là hàm số:
a Hàm chẵn b Hàm lẻ c Hàm số không chẵn không lẻ Bài 2: Giải phơng trình:
4sin
3
xsin3x + 4sin
3
xcos3x + 3 3 cos4x = 3
Bài 3: Giải phơng trình:
2
cosx 2sin xcosx 3
2cos x sin x 1
= +
Đáp án và thang điểm Bảng chọn và điểm của bài 1
Bài 2: 3,0 điểm Đáp ¸n
Thang ®iĨm
BiÕn ®ỉi vÕ tr¸i 4sin
3
xsin3x + 4sin
3
xcos3x + 3 3 cos4x = cos3x + 3cosx sin3x - sin3x - 3sinx cos3x + 3 3 cos4x
1,0 = 3 sin3xcosx + sinxcos3x + 3 3 cos4x
0,5 = 3sin4x + 3 3 cos4x hay có phơng trình 3sin4x + 3 3 cos4x
= 1
2 0,5
Biến đổi đợc phơng trình về dạng: sin
1 4x
3 2
+
=
ữ
Hoặc dạng: cos
1 4x
6 2
=
ữ
0,5
Tìm đợc các họ nghiệm: x
k 24
2 với k Z x
k 8
2 π
π = − +
∈
π
π = +
0,5
Bài 3: 5 điểm
Ngời soạn : Vò Trung Thµnh Trờng THPT Bình Giang
Câu a
b c
Điểm 1
ì 1,0
2
ì 1,0
51
Đáp án Thang
điểm
Viết đợc điều kiện để phơng trình xác định: 2cos
2
x + sinx - 1 ≠
⇔ 2sin
2
x - sinx - 1 ≠
⇔ 1
sin x 2
sin x 1
≠ −
≠
Hoặc điều kiện tơng đơng 2cos
2
x + sinx - 1 = cos2x + sinx
1,0
Biến đổi đợc về dạng: cosx - sin2x = cos2x + sinx 3 1.0
Đến đợc: cosx - 3 sinx = 3 cos2x + sin2x 1,0
Biến đổi đợc về dạng: cos 2x cos x
6 3
π π
=
+
ữ
ữ
1,0
Tìm đợc x
n2 12
x n2
18 π
= + π
π = − + π
vµ do
⇒
x n2
víi n Z 18
π = −
+ π
1,0
Ngời soạn : Vũ Trung Thành Trờng THPT Bình Giang
52
Ch ơng2
:
Tổ hợp - xác suất
Mục tiêu:
- Hình thành ở học sinh những khái niệm cơ sở của đại số tổ hợp và lí thuyết xác suất sơ cấp
- Biết áp dụng công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, công thức tính xác suất vào các bài toán thực tiễn
Nội dung và mức độ:
Về kiến thức tổ hợp: Quy tắc đếm, các công thức tính số hoán vị, số chỉnh hợp, số tổ hợp. áp dụng để
giải toán. Nhị thức Newton và khai triển nhị thức -Về kiến thức xác suất:
Làm quen với phép thử, không gian mẫu và các biến cố liên quan với phép thử, các phép toán trên biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất. Giới thiệu định
nghĩa thống kê của xác suất, khái niệm xác suất có điều kiện, công thức nhân xác suất. khái niệm độc lập của các biến cố hai biến cố . Chỉ xét biến ngẫu nhiên rời
rạc và bảng phân phối xác suất của nó cùng các số đặc trng: Kì vọng và Phơng sai Yêu cầu và mức độ đạt đợc:
- Học sinh phải nắm đợc hai quy tắc đếm và biết vận dụng để giải toán - Nắm chắc các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp và các công thức tính số
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp và biết áp dụng vào giải toán - Nắm chắc công thức khai triển nhị thức Newton và biết vận dụng nó
- Biết cách mô tả, xây dựng không gian mẫu, mô tả các biến cố liên quan với phép thử và tính xác suất của nó theo định nghĩa cổ điển
- Nắm chắc khái niệm xác suất điều kiện, biết cách tính xác suất điều kiện dựa trên mô tả và trên công thức. Hiểu ý nghĩa của khái niệm độc lập của hai biến cố
- Biết cách lập bảng phân phối của biến ngẫu nhiên và tính đợc Kì vọng và Phơng sai của nó. Hiểu đợc ý nghĩa của hai đặc trng đó
Ngày soạn : Tuần : 8
Ngời soạn : Vũ Trung Thành Trêng THPT B×nh Giang
53
TiÕt sè: 23 Bµi 1: Quy tắc đếm
A -Mục tiêu:
- Nắm đồng thời sử dụng thành thạo đợc hai quy tắc cộng và quy tắc nhân - Phân biệt đợc khi nào sử dụng quy tắc cộng, khi nào sử dụng quy tắc nhân và
phối hợp hai quy tắc đó để tính toán - áp dụng đợc vào giải toán
Nội dung và mức độ :
- Trình bày hai quy tắc cộng và nhân nhng không chứng minh. - Biết cách vận dụng quy tắc đếm trong từng trờng hợp cụ thể
- Các ví dụ 1, 2, 3, 4, - Bµi tËp tù chän ë trang 49 - 50 SGK
B - Chuẩn bị của thầy và trò : Sách giáo khoa
C - Tiến trình tổ chức bài học : 1. ổn định lớp :
- Sỹ số lớp : - Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
2. Bài mới : I - Quy t¾c céng