1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Giới thiệu bảng 10 phút Cách dùng bảng 20 phút a Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 230 trang )


2 2
⇔ ⇔

⇔ 4x + 4x +1 = 6
2x +1 = 6 2x +1 = 6
2x +1= 6 hoaëc x +1= -6 5
7 x = hoaëc x = -
2 2
10 điểm II. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV
GV ?
HS
GV HS
GV
? HS
? HS
GV ?
Hoạt động 1: giới thiệu bảng Để tìm các căn bậc hai của một số
khơng âm ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc hai. Trong cuốn “
Bảng với bốn chữ số thập phân của Brađixơ” dùng để khai căn bậc hai của
bất cứ số dương nào có nhiều nhất bốn chữ số.
Yêu cầu học sinh mở bảng VI để biết cấu tạo của bảng
Em hãy nêu cấu tạo của bảng? Bảng căn bậc hai được chia thành các
hàng và các cột ngoài ra còn 9 hàng hiệu chính.
u cầu học sinh đọc phần giới thiệu trong sgk
Hoạt động 2: Cách dùng bảng
Đưa mẫu 1 lên bảng, dùng eke tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số
1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vng. Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào?
Là số 1,296. Tương tự tìm 4,9; 8,49 ?
4,9 2,214; 8,49 2,914 ≈
≈ .
Đưa mẫu 2 lên bảng. Tìm giao của hàng 39 và cột 1?

1. Giới thiệu bảng 10 phút


2. Cách dùng bảng 20 phút a Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1


và nhỏ hơn 100. VD1: Tỡm 1,68
Vy 1,68
1,296.
Nguyễn Thị Huyền Thơng
24
HS GV
?
GV HS
GV
? HS
GV
GV GV
HS
GV
? HS
Là số 6,253. Ta có: 39,1 6,253
≈ Tại giao của cột hàng 39 và cột 8 hiệu
chính em thấy số mấy ? Tịnh tiến eke sao cho số 39 và 8 nằm
trên 2 cạnh góc vuông. Là số 6.
Ta dùng số 6 để hiệu chính chữ số cuối cùng của 6,253 như sau:
Làm ?1 ?
a 9,11 3,018 b 39,82 6,311
≈ ≈
Bảng tính sẵn căn bậc hai của tác giả V. M Bradixo chỉ cho phép ta tìm trực
tiếp căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Tuy nhiên dựa vào TC
căn bậc hai ta vẫn dùng bảng này để tìm được CBN của số khơng âm lớn
hơn 100 và nhỏ 1. Cho HS tự nghiên cứu VD 3 trong 2
phút. Cho HS HĐ nhóm làm ?2 trong 3
phút, sau đó cho đại diện các nhóm trả lời.
a 911 = 9,11. 100 =10 9,11 10.3,08 30.08
b 988 = 9,88. 100 =10 9,88 10.3,143 31,43
≈ ≈
≈ ≈
HD: Phân tích 0,00168 = 16,8 : 10000 Sao cho số bị chia khai phương được
nhờ dùng bảng, số chia là lũy thừa bậc chẵn của 10.
Tìm 0,00168 ?
0,00168 16,8 : 10000
4,009:100 0,04099 =
≈ ≈
VD2: Tìm 39,18 Ta có: 39,1 6,253

6,253 + 0,006 = 6,259 Vậy 39,18 = 6,259
b Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
VD3: SGK - 22
c Tìm căn bậc hai của số khơng âm và nhỏ hơn 1.
VD4: Tìm 0,00168
0,00168 16,8 : 10000
4,009:100 0,04099 =

Nguyễn Thị Huyền Thơng
25
GV ?
?
HS ?
HS
GV
? HS
? ?
HS ?
HS Giới thiệu chú ý cho HS nhắc lại.
Đo ̣c đề ?3 ? Em làm thế nào để tìm giá tri ̣ gần
đúng của x ? 0,3982 0,6311
≈ .
Vâ ̣y nghiê ̣m của phương trình x
2
= 0,3982 là bao nhiêu ? x
1
≈ 0,6311 và x
2
≈ -0,6311
Hoa ̣t đô ̣ng 3: Luyê ̣n tâ ̣p. Đưa ra BT trắc nghiê ̣m : Nối mỗi ý ở
cô ̣t A với mỗi ý ở cô ̣t B để được kết quả đúng.
Cô ̣t A Cô ̣t B
1
5, 4
a 5,568 2
31
b0,8426 3
115
c 2,324 4
0,71
d10,72 Hoàn thành BT trên?
Đo ̣c đề bài 41? Dựa trên cơ sở nào có thể XĐ được
kết quả ? Quy tắc dời dấu phẩy.
Go ̣i HS đứng ta ̣i chỗ trả lời ? Chú ý: SGK - 22

3. Luyê ̣n tâ ̣p 9 phút


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (230 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×