1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Tư liệu khác >

Động tác quay bên phải, bên trái Động tác quay đằng sau Khẩu lện: Đằng sau Động tác tiến Động tác lùi.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.71 KB, 15 trang )


- Đối với học sinh. Nghe quan sát động tác mẫu, tiến hành luyện tập theo ba b- ớc để nắm nội dung các động tác.
II. Nội dung giảng dạy nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, tiến, lùi, qua phải, qua trái
ý nghĩa của nội dung bài học này là: Rèn luyện cho học sinh có tác phong nghiêm túc, t thế hùng mạnh, khẩn trơng và đức tính bình tĩnh nhẫn nại, đồng thời
rèn luyện ý thức tổ chức, ky luật thông nhất và tập trung sẵn sàng nhận mệnh lệnh. Đứng nghiêm là động tác cơ bản của học sinh làm cơ sở cho mọi động tác khác.

1. Động tác nghiêm - Khẩu lệnh Nghiêm không có dự lệnh.


- Động tác, nghe dứt động lệnh Nghiêm hai gót chân đặt sát vào nhau nằm
trên một đờng thẳng, hai bàn chân mở rộng 45
o
. Tính từ mép trong hai bàn chân, Hai đầu gối thẳng, trọng lợng toàn thân dồn đều lên hai bàn chân, ngực nở, bụng hơi
hóp lại, hai vai thẳng ngang, năm ngón tay khép lại và cong tự nhiên, đầu ngón cái đặt vào giữa đốt thứ nhất và đốt thứ hai ngón tay trỏ, đầu ngón tay giữa đặt đúng theo
đờng chỉ quần, đầu ngay, miệng ngậm, cằm hơi thu về sau, mắt nhìn thẳng.
Những điểm cần chú ý Ngời không động đậy, không lệch vai.
Mắt nhìn thẳng, nét mặt tơi vui, nghiêm túc. 2. Động tác nghỉ.
- ý nghĩa để quân nhân
khi đứng trong đội hình đỡ mỏi mà vẫn giữ đợc t thế
hàng ngũ nghiêm chỉnh và tập trung søc chó ý. KhÈu lƯnh. NghØ kh«ng cã dự lệnh.
Khi nghe dứt động lệnh Nghỉ, đầu gối trái hơi chùng sức nặng toàn thân dồn vào chân phải, thân trên và hai tay vẫn giữ nh khi đứng nghiêm, khi mỏi trở về t thế
nghiêm rồi chuyển sang đầu gối phải hơi chùng.
Động tác nghỉ hai chân mở rộng bằng vai: áp dụng đối với thuỷ thủ khi đứng
trên tàu và đối với tất cả qu©n nh©n khi tËp thĨ dơc, thĨ thao. Khi nghĐ dứt động lệnh Nghỉ Chân trái đa sang bên trái mét bíc réng b»ng vai tÝnh tõ mÐp ngoµi của hai
gót chân, gối thẳng tự nhiên thân trên vẫn giữ nh khi đứng nghiêm, trọng lờng toàn thân dồn đều vào hai chân, đồng thời hai tay đa về sau lng, tay trái nắm cổ tay phải,
bàn tay phải nắm lại tự nhiên, lòng bàn tay hớng về sau, khi mỏi đổi bên.

3, Động tác quay bên phải, bên trái


5
Khẩu lệnh Bên phải trái
quay
có dự lệnh và động lệnh, Bên phải trái là dự lệnh
quay
là động lệnh. Khi nghe dứt động lệnh
quay
làm hai cử động.
Cử động 1: Thân trên vẫn giữ ngay ngắn, hai gối thẳng tự nhiên, lấy gót chân phải hoặc trái và mũi bàn chân trái hoặc phải làm trụ quay về bên nào thì dùng gót
chân bên ấy và mũi chân kia làm trụ phối hợp với sức xoay của ngời quay toàn thân sang phải hoặc trái 90
o
, Sức nặng toàn thân dồn vào chân phải hoặc trái. Cử động 2: Đa chân trái hoặc phải lên thành t thế đứng nghiêm.

4, Động tác quay đằng sau Khẩu lện: Đằng sau


quay
có dự lệnh và động Đằng sau là dự lệnh, quay là động lệnh.
Khi nghe dứt động lệnh
quay
làm hai cử động. Cử động 1: Thân trên vẫn giữ ngay ngắn, hai gối thẳng tự nhiên lấy gót bàn
chân trái và mũi bàn chân phải làm trụ, phối hợi với toàn thân xoay ngời sang bên trái về phía sau 180
o
, khi quay sức nặng toàn thân dồn vào chân trái. quay xong đặt cả hai bàn chân xuống đất.
Cử động 2: Đa chân phải lên thành t thế đứng nghiêm. Những điều cần chú ý
- Khi nghe dự lệnh ngời không chuẩn bị lấy đà để quay. - Khi đa chân phải hoặc trái lên không đa ngang để đập gót.
- Quay sang hớng mới, sức nặng toàn thân dồn vào chân làm trụ để ngời đứng
vững ngay. - Khi quay hai tay vẫn giữ nh khi đứng nghiêm.

5, Động tác tiến


Khẩu lệnh: Tiến X bớc - Bớc có dự lệnh và động lệnh, Tiến X bớc là dự lệnh, Bớc là động lệnh.
Khi nghe dứt động lệnh Bớc, chân trái bớc trớc rồi đến chân phải bớc tiếp theo độ bớc nh đi đều 70cm hai tay vẫn giữ nh khi đứng nghiêm. Khi tiến đủ số b-
ớc quy định thì dừng lại đa chân phải trái lên đặt sát chân trái phải thành t thế đứng nghiêm.

6, §éng t¸c lïi.


KhÈu lƯnh: Lïi X bíc - Bíc có dự lệnh và động lệnh, Lùi X bớc là dự lệnh, Bớc là động lệnh.
6
Khi nghe dứt động lệnh Bớc, chân trái bớc trớc rồi đến chân phải bíc tiÕp theo ®é bíc nh ®i ®Ịu 70cm hai tay vẫn giữ nh khi đứng nghiêm. Khi lùi đủ số bớc
quy định thì dừng lại đa chân phải trái lên đặt sát chân trái phải thành t thế đứng nghiêm.

7, Động tác qua phải, qua tr¸i.


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×