Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.52 KB, 40 trang )
Các khả năng sản xuất của một
nền kinh tế
Các khả năng
Lương thực
Máy móc
A
0
150
B
10
140
C
20
120
D
30
90
E
40
50
F
50
0
07/29/14
© TS. Trần Văn Hoà
14
Đường giới hạn năng lực sản xuất
(PPF)
Máy
móc
A
B
C
D
E
F
07/29/14
Lương thực
© TS. Trần Văn Hoà
15
Chi phí cơ hội: Để sản
150
Máy
móc
C
xuất thêm 30 đv máy
móc phải từ bỏ 10 đv
lương thực
120
D
90
60
30
0
10
07/29/14
20
30
40
© TS. Trần Văn Hoà
Lương thực
50
16
Chi phí cơ hội: Để sản
150
Máy
móc
C
xuất thêm 30 đv máy
móc phải từ bỏ 10 đv
lương thực
OC = LT từ bỏ/MM
thu được
120
+30
D
90
OC = 10/30 =1/3
60
30
-10
0
10
07/29/14
20
30
40
© TS. Trần Văn Hoà
Lương thực
50
17
Chi phí cơ hội
Chi
phí cơ hội là giá trị của cơ hội
tốt nhất bị bỏ qua khi thực hiện
một lựa chọn kinh tế.
Chi phí cơ hội là những hàng hoá
và dịch vụ cần thiết nhất bị bỏ qua
để thu được những hàng hoá và
dịch vụ khác
07/29/14
© TS. Trần Văn Hoà
18
Quy luật chi phí cơ hội ngày càng
tăng
Để
thu thêm được một số lượng
hàng hoá bằng nhau, xã hội
phải hy sinh ngày càng nhiều
hàng hoá khác.
Giải thích bằng đường PPF
07/29/14
© TS. Trần Văn Hoà
19
Giải thích quy luật chi phí cơ hội
ngày càng tăng?
Máy
móc
A
B
C
D
E
F
07/29/14
Lương thực
© TS. Trần Văn Hoà
20
Lựa chọn thời gian học của
Cheng!
07/29/14
© TS. Trần Văn Hoà
21
Số giờ học Lịch sư
20
19
18
17
16
16
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
07/29/14
Điểm môn LS
98
96
97
92
90
88
80
84
82
80
78
76
74
72
70
68
66
65
62
60
© TS.
58
Số giờ học
Trần Văn
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Hoà
20
Ktế Điểm môn Ktế
40
43
46
49
52
55
58
61
64
67
70
73
76
79
82
85
88
91
94
97
100 22
A - Ktế
100 F - Lsử
Điểm số môn Kinh tế
88
C
70
F - Ktế
46
A - Lsử
40
58
07/29/14
66
78
Điểm số môn lịch sử
© TS. Trần Văn Hoà
94 98
23
Đầu tư hay Tiêu dùng?
Đầu tư
3 Nhà nước A1
không đầu tư.
3 Nhà nước A2 đầu tư vừa phải.
3 Nhà nước A3 tập trung cho đầu tư
A3
A2
A1
0
07/29/14
© TS. Trần Văn Hoà
Tiêu dùng24
.