vệ tổ quốc. -Trình bày đợc sự
phân hoá các dân tộc nớc ta.
Kĩ năng
-Phân tích bảng số liệu về số dân phân
theo thành phần dân tộc.
-Thu thập thông tin về một dân tộc.
-ở đồng bằng chủ yếu là dân tộc Việt, các dân
tộc ít ngời phân bố ở miền núi và cao
nguyên.
2. Dân số và sự
gia tăng dân số
Kiến thức -Trình bày đợc một số
đặc điểm của dân số nớc ta, nguyên nhân
và hậu quả. Kĩ năng
-Vẽ và phântích biểu đồ dân số Việt Nam.
-Phân tích và so sánh tháp dân số nớc ta các
năm 1989 và 1999 -Dân số đông , gia tăng
dân số nhanh, dân số trẻ, cơ cấu dấnố theo
tuổi và giới tinh đang có sự thay đổi.
-Nhớ đợc số dân Việt Nam ở thời điểm gần
nhất. Biểu đồ
phóng to Tuyên
truyền kế
hoạch hoá
gia đình
3.Phân bố dân
c và các
loại hình
quần c Kiến thức
-Trình bày đợc tình hình phân bố dân c n-
ớc ta: không đồng đều theo lãnh thổ, tập
trung đông đúc ở đồng bằng và các đo
thị , ở miền nui dân c tha thớt.
Phân biệt đợc các loại hình quần c thành thị
và nông thôn theo chức năng và hình
thái quần c. -Nhận biết quá trình
đô thị hoá ở nớc ta. Kĩ năng
-Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao
nhất, Tây Bắc và Tây Nguyên có mật độ dân
số thấp. -Chức năng : theo loại
hình hoạt động kinh tế xã hội .
-Số dân đô thị tăng, qui mô đô thị đợc mở
rộng , phổ biến lối sống Bản đồ dân c
Việt Nam Y thức
bảo vệ môi tr-
ờng tránh
hiện t- ợng du
canh du c
Sử dụng bảng số liệu và bản đồ để nhận xét
sự phân bố dânc ở Việt Nam
thành thị .
4. Lao động
việc làm
và chất lợng
cuộc sống
Kiến thức
-Trình bày đợc đặc điểm nguồn lao động
và việc sử dụng lao động.
-Biết đợc sức ép của dân số đối với việc
giải quyết việc làm ở nớc ta.
-Trình bày đợc hiện trạng chất lợng cuộc
sống ở nớc ta: còn thấp không đồng đều
đang đợc cải thịên. Kĩ năng
Phân tích biểu đồ, bảng số liệu về cơ cấu
sử dụng lao động -Nguồn lao động dồi
dào, tăng nhanh; chất l- ợng còn hạn chế , cơ
cấu sử dụng lao động đang thay đổi.
Học h- ớng
nghiệp và
chọn nghề
sao cho
phù hợp
II.địa lí kinh tế
1. Quá trình
phát triển
kinh tế Kiến thức
-Trình bày sơ lợc về quá trình phát triển
kinh tế Việt Nam. -Thấy đợc chuyển
dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trng của công
cuộc đổi mới: thay đổi cơ cấu kinh tế
theo ngành, theo lãnh thổ, theo thành phần
kinh tế; những thành tựu và thách thức.
Kĩ năng
-Phân tích biểu đồ để nhận xét sự chuyển
- Lâý mốc năm 1986-bắt
đầu tiến hành công cuộc đổi mới.
-Thành tựu: tăng trởng kinh tế nhanh, đang
tiến hành công nghiệp hoá.
-Thách thức: ô nhiễm môi trờng, cạn kiệt tài
nguyên, thiếu việc làm
ý thức bảo vệ
môi tr- ờng xử
lí nớc thải
công nghiệp
dịch cơ cấu kinh tế.
2. Địa lí các