A. 6cm; 20rads B. 6cm; 12rads C. 12cm; 20 rads D. 12cm; 10rads
C©u 27. Phát biểu nào sau ây là sai? A. Các ng vị phóng xạ ều không bền.
B. Các ng vị ca cựng mt nguyên t có cựng vị trí trong bảng tuần hoàn. C. Các nguyên t mà hạt nhân có s prôtôn bằng nhau nhng s khi khác nhau thì gọi là ng vị.
D. Vì các ng vị có cựng s prôtôn nhng khác s ntrôn nên có tính chất hoá học khác nhau. Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ngi ta dựng ánh sáng có bc sóng 700nm và nhận
c mt vân sáng th 3 tại mt iểm M nào ó trên màn. Để nhận c vân sáng bậc 5 cng tại vị trí ó thì phải dựng ánh sáng vi bc sóng lµ:
A. 500nm
B. 630nm C. 750nm D. 420nm
C©u 29. Trong một oạn mạch xoay chiều chỉ có cun dây thuần cảm thì dòng iện trong mạch A. Sm pha
4
so vi hiệu iện thế gia hai ầu oạn mạch. B. Trễ pha
4
so vi hiệu iện thế gia hai ầu oạn m¹ch. C. Sớm pha
2 π
so với hiƯu điƯn thÕ giữa hai ầu oạn mạch. D. Trễ pha
2
so vi hiệu iện thế gia hai ầu oạn mạch.
Câu 30. Vật kính ca mt máy ảnh là mt thấu kính mỏng có tiêu c 6cm. Khoảng cách t vật kính ến phim cã thĨ thay đổi trong kho¶ng từ 6cm đÕn 6,4cm. Dựng máy ảnh này có thể chp c ảnh rõ nÐt của
vËt: A. 6cm đÕn 6,4cm
B. 6,4cm đÕn 96cm C. 96cm ến vô cựng
D. vị trí bất kì
Câu 31. Mt tia sáng n sắc i t mt khi thu tinh, cã chiÕt suÊt b»ng n=
3
, ra kh«ng khÝ coi chiết suất bằng 1. Nếu tia khỳc xạ vuông góc vi tia phản xạ thì góc ti bằng
A. 60 B. 30
C. 45 D. 50
Câu 32. Đặt hiệu iện thế xoay chiỊu u = 120
2
sin100 π
t + π
3 V vµo hai ầu oạn mạch gm mt cun dây thuần cảm L, một điƯn trở R vµ một tụ điƯn cã C =
à F mắc ni tiếp. Biết hiệu iện thế hiệu
dng trên cun dây L và trên t iện C bằng nhau và bằng na trên iện tr R. Công suất tiêu th trên oạn mạch ó bằng:
A. 720 W B. 360 W C. 240 W D. không tính c vì cha iều kiện Câu 33. Mt mẫu chất cha hai chất phóng xạ A và B, Ban ầu s nguyên t A ln gấp 4 lần s nguyên t B.
Hai gi sau s nguyên t A và B tr nên bằng nhau. Biết chu kì bán rã ca A là 0,2h. Chu kì bán rã ca B là A. 0,25h
B. 0,4h C. 2,5h D. 0,1h
Câu 34. Mt vật tham gia ng thi vào hai dao ng iều hoà cựng phng, vi các phng trình lµ: x
1
= 5sin 4
π t +
π 3cm vµ x
2
= 3sin 4 π
t - 2 π
3cm. Phương tr×nh dao động tổng hợp của vËt lµ: A. x=2sin4
π t +
π 3cm
B. x=8sin4 π
t + π
3cm C. x=2sin4
π t - 2
π 3cm D. cả ba áp án trên ều không ỳng.
Câu 35. Mt mẫu chất phóng xạ có khi lng m , chu k bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khi lng
chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khi lng ban ầu m bằng:
A. 10g B. 12g
C. 20g D. 25g
Câu 36. Mt con lắc lò xo dao ng iều hoà theo phng thẳng ng, tại nơi cã gia tốc rơi tự do b»ng g. ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra mt oạn
l. Tần s dao ng ca con lắc c xác ịnh theo công thc:
A. 2
g l
B.
2
1
g l
C.
2
1
l g
∆
D. 2 π
l g
∆
C©u 37. Trong dao động điƯn tử ca mạch LC, iện tích ca t biến thiên iều hoà vi tần s f. Năng lng iện trng trong t biến thiên vi tần s:
A. f B. 2f C.
2 f
D. Không biến thiên iều hoà theo thi gian Câu 38. Hạt nhân
234 92
U ng yên phân rã theo phng trình
234 92
U
+
A Z
X. Biết năng lng toả ra trong phản ng trên là 14, 15 MeV, ng năng ca hạt
là lấy xấp xỉ khi lng các hạt nhân theo n vị u bằng
khi s của chúng A. 13,72MeV
B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV
Câu 39. Trong việc truyền tải iện năng i xa, biện pháp giảm hao phí trên ng dây tải iện là: A. tăng chiều dài ca dây.
B. giảm tiết diện ca dây C. tăng hiệu iện thế ở nơi trun đi D. chän d©y cã điƯn trở suất ln.
Trang 23
Câu 40. Mt sóng c, vi phng trình: u=30cos4.10
3
t – 50xcm, truyÒn däc theo trục Ox, trong đã to¹ độ x đo b»ng mÐt m, thời gian t đo b»ng gi©y s, vËn tốc trun sãng b»ng:
A. 50 ms B. 80 ms
C. 100 ms D. 125 ms
C©u 41. Một chÊt điĨm dao ng iều hoà vi tần s bằng 4Hz và biên bằng 10cm, gia tc cc ại ca chất điĨm b»ng:
A.2,5 ms
2
B. 25 ms
2
C.63,1 ms
2
D. 6,31 ms
2
C©u 42. Cơ năng ca mt chất iểm dao ng iều hoà tỉ lệ thuận vi A. Chu kì dao ng
B. Biên dao ng C. Bình phng biên dao ng
D. Bình phng chu k dao ng
Câu 43. Khi mt vật ặt trc và vuông góc vi trc chính ca mt gng cầu li, tiến lại gần gng thì ảnh ca vật trong gng sẽ
A. tiến lại gần gng và có kích thc tăng dần B. tiến ra xa gng và có kích thc tăng dần
C. tiến lại gần gng và có kích thc giảm dần D. tiến ra xa gng và có kích thc giảm dần
Câu 44. Mt con lắc gm mt lò xo có cng k=100Nm, khi lng không áng kể và mt vật nhỏ khi lng 250g, dao ng iều hoà vi biên bằng 10cm. Lấy gc thời gian t = 0 lµ lúc vËt đi qua vị trí cân
bằng.Quãng ng vật i c trong t = s ầu tiên là: A. 5 cm
B. 7,5 cm C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 45. Mt si dây dài l = 2m, hai ầu c ịnh. Ngi ta kích thích ể có sóng dng xuất hiện trên dây. Bc sóng dµi nhÊt b»ng:
A. 1 m B. 2 m C. 4m D. không xác ịnh c vì không iều kiện. Câu 46. Hai con lắc n có chiều dài lần lt là l
1
và l
2
, tại cựng mt vị trí ịa lý chỳng có chu kỳ tương ứng lµ T
1
= 3 s vµ T
2
= 1,8s. Hái chu kỳ dao động của con l¾c cã chiỊu dµi b»ng l = l
1
– l
2
sÏ b»ng: a. 2,4 s
B. 1,2 s C. 4,8 s
D.3,6 s
Câu 47. Trong mạch dao ng iện t LC iện tích cc ại trên t bằng Q , cng dòng iện cc ại trong
mạch b»ng I . TÇn số dao động điƯn từ trong m¹ch f b»ng
A. f = 2 π
B. f = C. f = 2
D. f =
Câu 48. Chiếu bc xạ có bc sóng
= 533nm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10
-19
J. Dựng màn chắn tách ra mt chựm hẹp các electrôn quang iện và cho bay vào t trng theo phng vuông góc vi ng
cảm ng t. Biết bán kính cc ại ca qu ạo ca các electrôn quang iện là R = 22,75mm. Cho h = 6,625.10
- 31
Js; c=3.10
8
ms; |
q
e
| = e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg. Đ ln cảm ng t B ca t trng lµ: A. 2,5.10
-4
T B. 1,0.10
-3
T C. 1,0.10
-4
T D. 2,5.10
-3
T
Câu 49. Trên mt si dây dài 1,5 m, có sóng dng c tạo ra, ngoài 2 ầu dây ngi ta thấy trên dây còn cã 4 điĨm kh«ng dao động. BiÕt vËn tốc trun sóng trên si dây là 45ms. Tần s sóng bằng:
A. 45Hz B. 60Hz
C. 75Hz D. 90Hz
Câu 50. Tại cựng mt vị ịa lý, nếu thay i chiều dài con lắc sao cho chu k dao ng iều hoà ca nó giảm i 2 lần. Khi ó chiều dài ca con lắc ã c:
A. tăng lên 4 lần B. giảm i 4 lần
C. tăng lên 2 lần D. giảm i 2 lần
S GDT Nghệ An Đề thi thử Đại học và Cao Đẳng năm 2008
Trường PTTH Anh Sơn III Môn thi: Vật Lý, khối A
Đề gồm 5 trang Thời gian làm bài 90 phút
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . .
Câu1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động
riêng. B. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cương bức bằng biên độ dao động riêng.
Trang 24
Câu02: Một máy phát điện xoay chiều có Rơto quay 500vòngphút. Tần số dòng điện nó phát ra khi có ba cặp cực là:
A. 1500Hz B. 150Hz