Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.54 KB, 16 trang )
Âa dảng Âäüng váût ...
âa dảng sinh váût cọ phn ạnh táưn säú biãún âäüng ch úu trong hãû sinh thại hay
trong lëch sỉí tiãún hoạ khäng? ...”. Chụng ta mong mún tçm ra mäüt cạch thỉïc hay
phỉång phạp âãø âo lỉåìng cại gi l âa dảng sinh hc âỉa ra hçnh nh hay kãút
qu thäúng kã âãø tr låìi cáu hi ny.
1. Lëch sỉí ca thût ngỉỵ âa dảng sinh hc
Âa dảng sinh hc cọ mäüt lëch sỉí láu di â âỉåüc sỉí dủng trong nhiãưu bi
viãút nhỉng nọ tháût sỉû âỉåüc nọi nhiãưu trong 3 bi bạo ca nàm 1980.
-
Lovejoy (1980 a, b) khäng cho mäüt âënh nghéa chênh thỉïc nhỉng nọ
âỉåüc dng âãø nọi lãn säú loi hiãûn âang täưn tải. Norse v McManus
(1980) cho ràòng nọ cọ nghéa liãn quan nhau âọ l âa dảng gene v âa
dảng sinh thại, h â xem sỉû âa dảng sinh thại tỉång âäưng våïi sỉû
phong phụ säú loi trong mäüt qưn x.
-
Mi âãún 1986 Norse v cäüng tạc viãn â måí räüng thût ngỉỵ mäüt cạch
chàõc chàõn l âa dảng sinh hc
1000
åí ba mỉïc âäü l gene (trong
800
loi), loi (säú loi) v hãû sinh
600
400
thại (qưn x).
-
Thạng 9. 1986 Walter G. Rosen
200
0
1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994
â täø chỉïc mäüt cüc häüi tho
âáưu tiãn vãư âa dảng sinh hc
Hçnh 1: Säú láưn xút hiãûn thût ngỉỵ “Âa
dảng sinh hc” tỉì 1987-1994.
(National forum on Biodiversity), ti liãûu ca häüi tho âỉåüc Wilson
chènh sỉía v xút bn vo nàm 1988 dỉåïi tiãu âãư l âa dảng sinh hc
(biodiversity) v tỉì âọ thût ngỉỵ âa dảng sinh hc âỉåüc xạc âënh r
rng.
10
Dỉång Trê Dng, GT.2001
-
Thût ngỉỵ âa dảng sinh hc láưn âáưu tiãn xút hiãûn trong database
NỈÅÏC NGT
NỈÅÏC MÀÛN
Porifera
Cnidaria
Plathelminthes
Nemertea
Nematoda
Rotifera
Gastrotricha
Tardigrada
Mollusca
Kamptpozoa
Annelida
Arthropoda
Bryozoa
Chordata
Porifera
Cnidaria
Plathelminthes
Nemertea
Nematoda
Rotifera
Gastrotricha
Tardigrada
Mollusca
Kamptpozoa
Sipuncula
Annelida
Arthropoda
Bryozoa
Chordata
14: 0E
15; 4E
Orthonectida
Dicyemida
Nematomorpha
Acanthocephala
Loi âàc hỉỵu
28; 13E
11; 1E
CÄÜNG SINH
Porifera
Cnidaria
Plathelminthes
Nemertea
Nematoda
Rotifera
Mollusca
Kamptpozoa
Annelida
Arthropoda
Chordata
Placozoa
Ctenophora
Kinoryhncha
Loricifera
Priapula
Pogonophora
Echiura
Chaetognatha
Phoronida
Brachiopoda
Echinodermata
Hemichordata
TRÃN CẢN
Porifera
Nemertea
Nematoda
Rotifera
Tardigrada
Mollusca
Sipuncula
Annelida
Arthropoda
Chordata
Onychophora
Loi âàûc hỉỵu
Loi âàc hỉỵu
11
Âa dảng Âäüng váût ...
“Biological Abstracts” vo nàm 1988 våïi 4 häüi nghë v cho âãún cúi
thạng 4. 1994 thç con säú ny lãn âãún 888 (hçnh 1).
-
Âãún 1992 häüi nghë thỉåüng âènh cạc nh khoa hc â âỉa ra âënh nghéa
nhỉ sau “Âa dảng sinh hc l sỉû biãún âäøi trong sinh váût säúng tỉì mi
ngưn nhỉ trong khäng khê, âáút, biãøn v trong hãû thäúng mäi trỉåìng
nỉåïc khạc v l mäüt phỉïc håüp sinh thại nåi nọ täưn tải, âiãưu ny bao
gäưm sỉû âa dảng vãư loi, giỉỵa cạc loi v hãû sinh thại”.
2. nghéa ca âa dảng sinh hc
Âa dảng sinh hc l táút c loi täưn tải trong mäüt vng xạc âënh theo hãû
thäúng phán loải. Thê dủ mäüt loi täưn tải trong mäüt vng säúng ca täm biãøn
Penaeus thç loi âọ cọ thãø l (1) mäüt loi khạc Penaeus nhỉng cng giäúng (2) mäüt
loi khạc Penaeus v khạc giäúng (3) mäüt loi khạc giäúng nhỉng cng h (4) mäüt
loi khạc h nhỉng cng bäü (5) mäüt loi khạc bäü (6) mäüt con th (7) mäüt cáy náúm
trong giäúng Agaricus (8) ngun sinh âäüng váût trong giäúng Difflugia (9) mäüt dảng
vi khøn (10) mäüt loi virus. Âáy chè l gi thuút nhỉng cọ thãø thãø hiãûn tênh âa
dảng ca mäüt vng khäng âäưng nháút.
-
Trỉåìng håüp mäüt vng cọ nhiãưu loi thç ta cọ thãø xạc âënh tênh âa dảng
theo cạc hỉåïng nhỉ sau
a. Xạc âënh theo hãû thäúng phán loải
Nãúu mủc tiãu ca viãûc bo täưn l bo täưn åí mỉïc cao nháút säú loi thç
chụng ta cọ thãø xạc âënh åí mỉïc âäü cao ca hãû thäúng phán loải tỉì âọ cọ
thãø ỉåïc tênh âỉåüc säú loi cn täưn tải trong mäüt vng.
b. Xạc âënh åí mỉïc âäü phán tỉí
ADN hay ARN âỉåüc phạt hiãûn trong tãú bo säúng cọ thãø cung cáúp dỉỵ
liãûu âãø so sạnh tênh âa dảng ca sinh váût trãn cå såí cạc acid tỉång ỉïng
12
Dỉång Trê Dng, GT.2001
hay sỉû khạc nhau ca bazo nitå. Cọ thãø nọi tênh âa dảng sinh hc trong
qưn x l täøng cạc thäng tin di truưn âỉåüc m hoạ thnh kiãøu di
truưn åí mäüt vng no âọ
c. Xạc âënh theo mỉïc âäü tiãún hoạ
Khọ thỉûc hiãûn âỉåüc vç khäng â säú liãûu vãư tiãún hoạ âãø khại quạt trong
tỉång lai gáưn âãø so sạnh sỉû âa dảng ca cạc nỉåïc. Thê dủ âäúi våïi náúm
v cän trng thç cọ khong 5-10% säú loi trãn trại âáút âỉåüc mä t nhỉ
thãú khọ m tr låìi cho cáu hi “cọ bao nhiãu giåïi sinh váût, ngnh hay
låïp hồûc bäü ... täưn tải trong mäüt vng”
-
Trỉåìng håüp cạc loi khạc biãût nhau ráút nhiãưu: ráút khọ cọ thãø sọ sạnh sỉû
âa dảng sinh hc åí cạc nhọm sinh váût khi xạc âënh bàòng phỉång phạp
phán tỉí v phỉång phạp phán loải, thê dủ âäúi våïi vi khøn (bacteria)
thç nghiãn cỉïu âa dảng åí mỉïc phán tỉí do âọ cọ thãø nọi l väüi vng háúp
táúp khi cọ quút âënh trãn cå såí phán loải âäúi våïi nghiãn cỉïu phán tỉí.
-
Chụng ta cọ thãø xạc âënh sỉû âa dảng sinh hc åí mỉïc dỉåïi loi bao gäưm
tè lãû ca cạc locus, säú allele, säú dë håüp tỉí, säú nucleotid trung bçnh, säú
alelle âån âäüc v cáúu trục ca allele. Ngay c trong nhọm âäüng váût cọ
vụ cạch âo lỉåìng ny cng khọ xạc âënh cåí ca qưn thãø cọ thãø duy trç
loi trong âiãưu kiãûn âa dảng di truưn.
-
Âa dảng sinh hc âỉåüc xạc âënh l säú loi täưn tải trong mäüt khu vỉûc, cọ
thãø lm gim säú lỉåüng ny bàòng cạch xạc âënh åí mỉïc phán loải cao
hån. Âäúi våïi cạc nh sinh thại hc thç phán chia theo báûc dinh dỉåỵng,
nhọm, chu k säúng v sỉû âa dảng ca ngưn låüi sinh váût. Cạch xạc
âënh âa dảng sinh hc dỉûa vo kãút qu thu v phán têch máùu ty theo
nhỉỵng âäúi tỉåüng sinh váût khạc nhau. Âãø tảo sỉû thäúng nháút trong viãûc
13
Âa dảng Âäüng váût ...
so sạnh âa dảng, ngỉåìi ta xáy dỉûng nãn cäng thỉïc toạn hc gi l chè
säú âa dảng. Cọ nhiãưu chè säú âa dảng âỉåüc sỉí dủng nhỉng chè säú âỉåüc
dng phäø biãún nháút âãø âạnh giạ sỉû xút hiãûn thỉåìng xun cng nhỉ
l säú loi l chè säú Shannon, k hiãûu l H’ âỉåüc tênh theo cäng thỉïc
n
H ' = −∑ pi log 2 pi . Våïi pi l tè säú giỉỵa säú cạ thãø loi i våïi ton bäü säú
i =1
lỉåüng loi ( pi =
-
S
ni
). v chè säú âa dảng ca Simpson λ = ∑ pi2 .
N
i =1
Âäúi våïi vng cọ tênh âa dảng sinh hc cao: thê dủ nhỉ trong âáút cọ
khong 109 vi sinh váût trong mäüt gram, hay trong nỉåïc biãøn cọ säú
lỉåüng to trung bçnh l 106 tãú bo trong mäüt lêt v 1 cm nỉåïc biãøn trong
äúng thu máùu chỉïa khong 4x1010 tãú bo vi khøn thç viãûc chn ra tỉìng
nhọm theo mỉïc âäü phán loi cọ thãø coi nhỉ l úu täú chè thë cho sỉû âa
dảng vãư qưn x.
-
Tênh toạn sỉû âa dảng trong cạc nhọm phán loải hay qưn x bàòng
phỉång phạp ngoải suy: ráút khọ xạc âiûnh mäüt cạch chênh xạc säú loi
trong cạc nhọm khạc nhau, cọ thãø xạc âënh säú loi åí nhiãưu vng våïi kãút
qu tỉång tỉû räưi khại quạt thnh säú liãûu thäúng nháút nhỉng cạch ny lải
khäng thêch håüp cho vng nhiãût âåïi v vng biãøn do âọ cọ thãø sỉí dủng
phỉång phạp ngoải suy âãø tênh toạn sỉû phong phụ vãư säú loi våïi sỉû kãút
håüp cạc tỉ liãûu âãø tảo thnh âỉåìng co,ng säú loi, hồûc mä hçnh cọ tham
säú hay phi tham säú liãn quan âãún sỉû phong phụ säú loi, nọ cng chè ra
cạch tênh toạn bäø sung kãút qu tỉì máùu phán têch v âãư nghë cạch xạc
âënh. Váún âãư hản chãú ch úu ca phỉång phạp ny l thiãúu sỉû âiãưu
tra ton diãûn cho táút c cạc nhọm sinh váût khàõp nåi trãn trại âáút.
14
Chỉång 1
Qui Lût Phán Bäú
Vng Âa dảng Sinh Hc Nháút Trãn Trại Âáút
Nhỉỵng vng cọ säú loi phong phụ nháút trãn trại âáút l vng rỉìng áøm
nhiãût âåïi, rản san hä, häư låïn vng nhiãût âåïi v cọ thãø cọ åí vng biãøn sáu. Ngoi
ra cng cọ thãø cọ sỉû âa dảng loi åí vng âáút khä nhiãût âåïi, vng âäưng c v sa
mảc hay vng rỉìng ráûm än âåïi hồûc l vng Âëa Trung Hi nhỉ Nam Phi, nam
California v Táy Nam nỉåïc Ục.
Tênh âa dảng sinh hc åí vng nhiãût âåïi l sỉû âa dảng ca mäüt låïp âäüng
váût no âọ thê dủ nhỉ låïp Cän trng (Insecta), trong khi âọ sỉû âa dảng sinh hc åí
biãøn sáu v rản San hä cọ thnh pháưn loi trong hãû thäúng phán loải tri räüng v
âa dảng hån tỉì ngnh (phyla) cho âãún låïp (class). Ngun nhán ca sỉû âa dảng
sinh hc åí biãøn sáu l do vng biãøn cọ quạ trçnh lëch sỉí láu di v mäi trỉåìng
tỉång âäúi äøn âënh cng nhỉ cạc quạ trçnh bäưi làõng âàûc biãût. Sỉû âa dảng vãư thnh
pháưn loi cạ v cạc nhọm sinh váût khạc åí vng häư l do sỉû tiãún hoạ nhanh ca cạc
dảng khạc nhau trong mäi trỉåìng giu dinh dỉåỵng. Hãû sinh thại biãøn cọ 28
ngnh trong säú 33 ngnh âäüng váût hiãûn cn 13 ngnh täưn tải cho âãún ngy nay,
ngỉåüc lải chè cọ 1 ngnh âỉåüc phạt hiãûn l âàûc trỉng riãng biãût säúng trãn cản,
trong khi âọ khäng cọ ngnh âàûc trỉng cho sỉû phán bäú åí vng nỉåïc ngt. Cọ 4
ngnh sinh váût säúng cäüng sinh våïi cạc loi khạc nhau.
Theo lëch sỉí nghiãn cỉïu thç sỉû âa dảng sinh hc âỉåüc biãút âãún thäng qua
quạ trçnh nghiãn cỉïu ca cạc nh phán loải hc, h thu tháûp sinh váût tỉì cạc
Dỉång Trê Dng GT. 2001
ngnh khạc nhau trãn thãú giåïi v pháưn âa dảng sinh hc chè l kãút qu ca nhiãưu
nhọm sinh váût m h thu tháûp âỉåüc, âọ khäng phi l ton bäü sinh váût täưn tải
trãn trại âáút. Thê dủ cọ 80% trong säú loi B Cạnh cỉïng thu âỉåüc åí Panama l loi
måïi cho khoa hc trong khi âọ vng Panama l mäüt trong nhỉỵng vng nhiãût âåïi
âỉåüc biãút âãún nhiãưu nháút.
I. Sỉû phán bäú vãư tênh âa dảng sinh hc
(1). Trong mäüt nhọm sinh váût, sỉû âa dảng loi tàng dáưn tỉì vng cỉûc âãún vng
xêch âảo thê dủ nhỉ åí Venezuela cọ 305 loi âäüng váût cọ vụ trong khi âọ åí
Phạp chè cọ 113 loi màûc d hai nỉåïc ny cọ cng diãûn têch (bng 1.1).
Bng 1.1: Säú loi âäüng váût låïp thụ thu tháûp âỉåüc åí cạc nỉåïc nhiãût âåïi v än âåïi
Vng
Nhiãût âåïi
Täøng säú
loi
Säú loi
Vng än
Täøng säú
Säú loi
trong 10000
âåïi
loi
trong 10000
2
km
km2
Angola
275
76
Argentina
255
57
Brazil
394
66
Australia
299
41
Colombia
358
102
Canada
163
26
Costa Rica
203
131
Egypt
105
31
Kenya
308
105
France
113
39
Mexico
439
108
Japan
186
71
Nigeria
274
82
Morocco
108
39
Peru
359
99
Nam Phi
279
79
Venezuela
305
92
Anh
77
33
Zaire
409
96
M
367
60
Trung bçnh
96
Trung bçnh
48
Trỉåìng håüp b häø (Cicindela), l nhọm cän trng âỉåüc biãút nhiãưu nháút våïi tênh
phán bäú räüng ca nọ, cọ khong 300 loi âỉåüc phạt hiãûn åí vng nhiãût âåïi
trong khi âọ vng än âåïi chè cọ khong 150 loi. ÅÍ cạc cháu lủc nhỉ Cháu Ục
v Bàõc M cọ säú loi tàng dáưn khi âi vãư xêch âảo (hçnh 1.1).
16