Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.17 MB, 429 trang )
PV
PV
1 1
2 2
Áp dụng phương trình trạng thái: T = T (0,25đ)
1
2
PV T
2 2 1
Suy ra T2 = PV (0, 25d ) =
1 1
15.0, 2.320
(0, 25d ) = 4800 K (0, 25d )
1.2
8. Phất biểu nào sau đây là phù hợp với đònh luật Gay Luyxắc?
A. Trong mọi quá trình, thể tích của một lượng khí xác đònh tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác đònh tỉ lệ với nhiệt độ
tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng áp, thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của lượng khí xác đònh tỉ lệ nghòch với nhiệt độ tuyệt
đối.
Câu 15: Một bong bóng có thể tích 4,55l ở nhiệt độ 250C khi để vào tủ lạnh thì thể tích
giảm còn 4,02l. Nhiệt độ bên trong tủ lạnh là:
a. 100C
b. 50C
c. 00C
d. -9,710C
Câu 16: Chọn câu Đúng:
Các thông số trạng thái của một lượng khí là:
a. Thể tích, khối lượng, áp suất.
b. Thể tích, nhiệt độ, áp suất.
c.Thể tích, nhiệt độ, số phân tử.
d. Nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
Câu 9: Ở nhiệt đô 273oC thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích của lượng khí đó ở
546oC khi áp suất không đổi nhận gia trò nào sau đây:
A. V = 5 lít
C.V = 15lít.
B. V = 20 lít.
D. V = 10 lít.
Câu 6: Chọn câu đúng nói về đònh luật Gay-Luysac?
V
A. T = hằng số.
T
B. V = hằng số.
325
p
C. T = hằng số.
T
D. p = hằng số.
Câu 5:Trong tập hợp 3 đại lượng dưới đây, tập hợp nào xác đònh trạng thái cũa lượng khí
xác đònh?
A. Thể tích, áp suất, khối lượng.
B. Khối lượng, thể tích, nhiệt độ.
C. Nhiệt độ, khối lượng, áp suất.
D. Thể tích, áp suất và nhiệt độ.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm 3. Khí hydro ở áp suất 750 mmHg
và nhiệt độ ở 27oC. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17 oC
là bao nhiêu?
Giải
p1V1/T1 = p2V2/T2 => V2 = 36 cm3
Câu 10: Chọn câu đúng. Trong úa trình đẳng áp , khối lương riêng của khí và nhiệt độ
tuyệt đối có công thức liên hệ:
D1 T2
=
D2 T1
D1 T1
=
D2 T 2
D1 D2
=
T1 T 2
Một giá trò khác.
Câu 7:Câu nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng:
Thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
Các phân tử khí chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Khối lượng phân tử có thể bỏ qua.
Câu 20: Chọn câu đúng (dựa vào đồ thò bên).
A. 1→ 2 là quá trình đẳng áp, 2→ 3 là quá trình đẳng tích;
B. 2→ 3 là quá trình đẳng áp, 3→ 4 là quá trình đẳng tích;
C. 3→ 4 là quá trình đẳng tích, 4→ 1 là quá trình đẳng nhiệt;
D. 4→ 1 là quá trình đẳng nhiệt, 2→ 3 là quá trình đẳng áp .
326
p
1
4
O
2
3
T
Câu 11: Chọn biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lí tưởng:
pT
p T
1 1
2 2
A. V = V ;
1
2
VT
VT
1 1
2 2
B. p = p ;
1
2
Vp
Vp
1 1
2 2
C. T = T ;
1
2
Vp
pT
1 1
2 2
D. T = V .
1
2
Câu 2: Từ hình vẽ hãy chọn câu sai khi nói về các quá trình biến đổi.
A. 1→ 2 là quá trình đẳng nhiệt;
p
1
4
B. 2→ 3 là quá trình đẳng áp;
C. 3→ 4 là quá trình đẳng tích;
D. 4→ 1 là quá trình đẳng nhiệt.
2
3
O
V
Câu 3: Cho quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí như hình vẽ. Các thông số
trạng thái p,V,T thay đổi như thế nào khi đi từ 1→ 2?
p
A. T không đổi, p tăng, V giảm;
B. V không đổi, p tăng, T giảm;
2
C. T tăng, p tăng, V giảm;
1
D. p không đổi, T không đổi, V giảm.
O
V
Bài 1. Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27 0C, áp suất 1 atm biến đổi qua
hai quá trình:
∗
Quá trình (1): đẳng tích, áp suất tăng gấp đôi.
∗
Quá trình (2): đẳng áp, thề tích sau cúng là 15 lít.
a)
Tìm nhiệt độ sau cùng của khí.
b)
Vẽ đồ thò biểu diễn quá trính biến đổi của khí trong các hệ toạ độ (p,V), (V,T),
(p,T).
Giải
Tóm tắt.
p3 = p2
p1 = 1atm
p 2 = 2 p1
V1 = 10(l ) V = const V 2 = V1 p = const V3 = 15(l )
T = 300( K )
T = ?
T = ?
1
2
3
a.Nhiệt độ sau cùng
327
p
p
1
2
p dụng đònh luật Saclơ cho quá trình đẳng tích, ta có: T = T
1
2
⇒ T2 =
p2
.T1
p1
Hay T2 = 2.T1 = 600( K )
V
V
3
2
p dụng đònh luật Saclơ cho quá trình đẳng tích, ta có: T = T
2
3
V3
.T2
V2
15
Hay T3 = 10 .600 = 900( K )
⇒ T3 =
b/Đồ thò biểu diễn các quá trình.:
Trong hệ toạ độ (p,V):.
P(atm)
2
(2)
(3)
1
(1)
0
10
15
V(l)
Trong hệ toạ độ (V,T)
V(l)
(3)
15
(1)
10
(2)
0
300
600
900
T(K)
Trong hệ toạ độ (p,T):
328
P(atm)
(2)
(3)
2
(1)
1
0
300
600
900
T(K)
Câu 13. một bình kín có thể tích là 10 (l) ở nhiệt độ 27 0C, nung nóng bình đến nhiệt độ
300C. Để cho áp suất của lượng khí trong bình không đổi thì thể tích của bình phải
bằng bao nhiêu?
A.
11,1 (l).
B.
9 (l).
C.
10,1 (l).
D.
9,9 (l).
Câu 10. Đối với một lượng khí xác đònh, quá trình nào sau đây là đẳng áp.
A.
Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B.
Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
C.
Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D.
Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghòch với nhiệt độ.
Câu 7. Câu nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng:
A.
Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B.
Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C.
Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D.
Khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
Câu 14: Khí lý tưởng là môi trường vật chất, trong đó các phân tử khí được xem như:
a.
Những điểm không có khối lượng.
329
b.
c.
d.
Những đối tượng không tương tác lẫn nhau và có thể tích bằng không.
Những điểm có khối lượng và chỉ tương tác lẫn nhau lúc va chạm.
Những điểm có khối lượng hút lẫn nhau và có thể tích khác không.
Câu 13: Khối lượng riêng của không khí là 1,29 kg/m3 ở 00C và áp suất 1 atm. Khối
lượng riêng của không khí ở 1000C , áp suất 2 atm là:
a. 1,89 kg/m3
b. 0,88 kg/m3.
c. 0,22 kg/m3
d. 0,17 kg/m3.
Câu 11: Chọn đáp án đúng:
Có 4,2g khí N2 ở áp suất 1 atm. Nếu cho khí dãn nở đẳng áp đến khi nhiệt độ tăng thêm
1000C thì thể tích khí trong bình tăng thêm:
a. 3,36 lít
b. 0,034 lít
c. 1,23 lít
c. 0,012 lít
Câu 6: dựa vao Giản đồ sau:
P , P2 , P3 , P4 và V1 ,V2 ,V3 ,V4 lần lượt là áp suất và thể tích của một lượng khí ở các trạng thái
1
1, 2, 3, 4.
V
Chọn câu sai:
1
2
→ 1: quá trình biến đổi đẳng áp.
a.
Từ 4
b.
Từ 1 → 2: quá trình biến đổi đẳng tích.
3
4
c.
Từ 2 → 3: quá trình biến đổi đẳng nhiệt.
O
T0K
P2 > P3 > P .
1
d.
Chọn câu đúng:
a. P2 > P3
b. P4 > P3
c. P3 > P1
d. P1 > P3
Câu 4: Trong quá trình nhiệt động nào dưới đây chất khí không thực hiện công?
a.
Đẳng tích.
b.
Đẳng nhiệt.
c.
Đẳng áp.
d.
Đoạn nhiệt.
Câu 1: Chọn câu đúng:
Trong khí lý tưởng
a.
Các phân tử khí chỉ tác dụng lên nhau các lực hút.
330
b.
Các phân tử tác dụng lên nhau bằng cả lực hút và cả lực đẩy.
c.
Vận tốc các phân tử như nhau và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
d.
Ở cùng một nhiệt độ, vận tốc của các phân tử khí vẫn có thể khác nhau.
Câu 2: p suất chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào:
a.
Thể tích của bình, nhiệt độ và loại chất khí.
b.
Thể tích của bình, khối lượng và nhiệt độ của chất khí.
c.
Loại chất khí, khối lượng của chất khí và nhiệt độ.
d.
Loại chất khí, khối lượng mol và nhiệt độ.
Câu 12: Đối với một lượng khí xác đònh, quá trình nào sau đây làđẳng áp /
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D.Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt
48.PHƯƠNG TRÌNH CLA-PÊ-RƠN _ MEN-ĐÊ-LÊ-ÉP
Câu 15:Một bình có dung tích 5lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C. Tính áp suất
trong bình.
a. 1,12 atm
b. 22,4atm
c. 2,24atm
d.0,224
atm
Câu 12: Một bình chứa khí ôxi có dung tích 10 lít, áp suất 250 kPa và nhiệt độ 27 0C.
Thì khối lượng ôxi có trong bình là:
a. 32,1g.
b. 30g.
c.33,1g.
d. 21,1g
Câu 13: Một mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 30oC thì chiếm một thể tích là bao
nhiêu ?
a. 22,4 lít
b. 12,4 lít
c. 1,24 lít
d. 24,2 lít
Câu 10: Hãy chọn câu đúng.
Hằng số của các khí R có giá trò bằng
a. thể tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 0 0C.
331
b. thể tích của áp suất và thể tích chia số mol khí ở 0 0C.
c. thể tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ đó.
d. thể tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kì.
Câu 2: Chọn câu đúng:
Phương trình Clapêrôn-Menđêlêep:
PV
A. T =hằng số.
PV
m
PV
B. T = µR .
PV
µR
C. T = µ R
D. T = m
Câu 3: Có 14(g) chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127 0C
áp suất khí trong bình là 16,62.105N/m2.Khí đó là khí gì?
A. Ôxi
B.Nitơ
C. Hêli
D.Hiđrô.
16. Lượng chất (số mol) chứa trong 1kg khí CO2 là bao nhiêu?
A. 22,7 mol
B. 44 mol
C. 4,4 mol
D. Một giá trò khác.
Câu 7: Chọn câu sai khi nói về phương trình Clapêron-Mendêlêep?
m
A. pV = µ RT
pV
RT
pV
µ
pV
m
B. m = µ
C. T = m R
D. R = µ T.
Câu 2 :Một khối lượng khí nitơ có thể tích V=12,45 lít, áp suất 14atm, nhiệt độ 37 0C.
Biết nitơ có µ = 28kg/kmol, R = 8,31.103J/kmol.K.
a)Tính khối lượng khí đó.
b)Nung nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 1470C. Hãy tính áp suất khối khí sau khi
nung nóng.
Giải
332
p dụng phương trình L-M
M
a) P1V1 = µ RT1………………………..(0,25đ )
P1V1 µ
⇒ M = RT ………………………..(0,25đ )
1
=0,185 kg………………………..(0,25đ )
P
P
1
2
b) T = T ………………………..(0,25đ )
1
2
T2
⇒p2 = T P1 ………………………..(0,25đ )
1
=186,073.104N/m2………………………..(0,25đ )
Câu 11: Một bình kín có thể tích 12lít chứa nitơ ở áp suất 80 atm có nhiệt độ là 170C,
xem nitơ là khí lí tưởng. Khối lượng nitơ trong bình có giá trò nào?
0,113kg.
1,130kg.
11,30kg.
113,0kg.
Câu 12: Có 40g khí oxi ở nhiệt độ 360K áp suất 10atm. Thể tích của khối khí là:
0,368 lít.
3,69 lít.
1,2 lít.
Tất cả đều sai.
Câu 13: Khí oxi ở áp suất 2,46 atm được hơ nóng đẳng áp đến nhiệt độ 1270C xem oxi là
khí lí tưởng. Khối lượng riêng của khí sau khi hơ nóng là:
0,024 g/lít.
0,24 g/lít.
2,4 g/lít.
24 g/lít.
Câu 14: Một bình thể tích V= 12,46lít chứa 7g khí X chưa biết ở nhiệt độ 300K thì khí sẽ
gây ra áp suất lên thành bình là 5.104 N/m2. Khí X là khí:
Hidrô.
Oxi.
Hêli.
Nitơ.
Câu 17: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 440C thì chiếm thể tích là:
333
A. 11,2 lít
B. 1.8 lít
C. 9,6 lít
D. 13 lít
23
Câu 18: Một bình kín chứa 48,16.10 phân tử khí Hydrô. Khối lượng Hydrô trong bình
là:
A. 1,6g;
B. 16g;
C. 2g;
D. 20g.
Câu 19: Chọn câu đúng (dựa vào công thức p = nkT).
Hai bình có thể tich bằng nhau, thông với nhau bằng một ống. Nhiệt độ trong hai
bình khác nhau, số phân tử trong hai bình:
A. bằng nhau;
B. bằng nhau, nếu một bình nào đó ở điều kiện chuẩn;
C. bình lạnh chứa nhiều phân tử hơn;
D. bình nóng chứa nhiều phân tử hơn.
Câu hỏi 46:
Nội năng của một khối khí lý tưởng đơn nguyên tử được xác đònh bởi công thức:
A. U = 3nRT/2
B. U = 3mRT/2µ
C. U = 3pV/2
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu hỏi 51:
Tìm áp suất của khối khí lý tưởng đơn nguyên tử trong 1 bình 2 lít, biết nội năng của khí
là 300 J
A. 105 N/m2
B. 104 N/m2
C. 700 mmHg
D. 1 đáp số khác
Hướng dẫn giải: U = 3pV/2 ⇒ p = 2U/3V = 2.3.102/3.2.10-3 = 105 N/m2
Câu 9: Chọn biểu thức đúng của phương trình Clapêrôn – Menđêlêep:
m
A. pV = νRT = µ RT ;
µ
C. pV = νRT = m RT ;
m
B. pν = VRT = µ RT ;
µ
D. pV = VRT = m RT .
Bài 2. Một bình chứa khí Hiđrô có thể tích 200 lit, nhiệt độ 27 0C. Tính khối lượng của
khí Hiđrô trong bình, biết khí Hiđrô có khối lượng mol là 2 g/mol và áp suất khí
quyển là 100 kPa.
Giải
334
Tóm tắt
BÀI GIẢI
p = 105 Pa
V = 200 l
= 0,2
3
m /mol
T = 273+27
= 300 (K)
Phương trình Cla-pê-rôn – Menđê-lê-ép:
µ = 2 g / mol
R
=
8,31
J/mol.K
m=?
p.V =
m
R.T
µ
Khối lượng của khí Hiđrô trong
bình:
p.V
m = µ.
RT
5
10 .0,2
Hay m = 2. 8,31.300 = 16( g )
THANG
ĐIỂM
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 12: Hai bình chứa hai loại khí lý tưởng khác nhau ở cùng một nhiệt độ. Số phân tử
khí và thể tích khí trong mỗi bình tương ứng là: N1, N2, V1, V2. Biết
N1 V1
>
N 2 V2
. Hãy so
sánh áp suất khí ở hai bình:
a. P1 = P2 .
b. P1 > P2 .
c. P1 < P2 .
d. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 10: Chỉ ra nhận xét sai:
Một lượng khí biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 như đồ thò hình
3. So sánh các thông số của trạng thái 1 và 2 của khối khí đó, ta
thấy:
a. V1 > V2.
b. T1 < T2.
c. P1 > P2.
d. P1 < P2.
V
1
2
O
Câu 8: Kết luận nào dưới đây là đúng?
Trong điều kiện nhiệt độ không đổi, nếu khối lượng khí giảm đi hai lần và thể tích khí
giảm đi bốn lần thì áp suất khí:
a.
giảm đi bốn lần.
b.
Tăng lên bốn lần.
335
T