1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 250 trang )


(không được sử dụng thêm thuốc thử khác)?

A. Na.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

740. Có thể phân biệt hai kim loại Al và Zn bằng 2 thuốc thử là

A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

B. dung dịch NaOH và khí CO2 .

C. dung dịch NH3, dung dịch NaOH.

D. dung dịch HCl và dung dịch NH3.

741. Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với

dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi

thu được chất rắn có khối lượng là

A. 10,2 gam.

B. 9,8 gam.

C. 18,2 gam.

D. 8,0 gam.

742. Nung nóng hồn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO 3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí

thốt ra được dẫn vào nước (lấy dư) thì còn 1,12 lít khí (đktc) khơng bị hấp

thụ (lượng O2 hồ tan trong nước khơng đáng kể). % khối lượng KNO 3

trong hỗn hợp ban đầu là

A. 17,47%.

B. 34,95 %

C. 65,05 %.

D. 92,53%

743. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần

một tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho

vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). % khối lượng Cu có

trong hỗn hợp X là

A. 17%.

B. 16%.

C. 71%.

D. 32%.

744. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (đứng trước H

trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc).

Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là

A. 1,71 gam.

B. 17,1 gam.

C. 13,55 gam

D. 34,2 gam.

Trang 129



745. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm sắt và kim loại X (hóa trị II, đứng trước hiđro

trong dãy hoạt động hóa học) bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H 2

(đktc) Mặt khác để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa đến 250 ml dung

dịch HCl 1M. X là kim loại nào dưới đây?

A. Ca

B. Mg

C. Be

D. Zn.

746. Hoà tan hoàn toàn 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư,

sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau

phản ứng là

A. 51,7 gam.

B. 25,15 gam.

C. 35,5 gam.

D. 35,8 gam.

747. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl

thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ

chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là

A. 31,45 gam.

B. 33,99 gam.

C. 19,025 gam.

D. 56,3 gam.

748. Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng,

dư. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch A và 0,336 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn

dung dịch A thu được hỗn hợp muối sunfat khan có khối lượng là

A. 2,0 gam.

B. 1,44 gam.

C. 0,92 gam.

D. 1,96 gam.

749. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml

dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản

ứng thì thu được lượng muối sunfat khan là

A. 5,51 gam.

B. 5,15 gam.

C. 5,21 gam.

D. 5,69 gam.

750. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa

và có hóa trị khơng đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai

phần bằng nhau:

− Phần 1: Hòa tan hồn tồn trong dung dịch chứa axit HCl và H 2SO4

Trang 130



lỗng tạo ra 3,36 lít khí H2.

− Phần 2: Tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO 3 thu được V lít khí

NO (sản phẩm khử duy nhất).

Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là

A. 2,24 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.

D. 6,72 lít.

751. Hòa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe 2O3 bằng dung dịch

H2SO4 lỗng, dư thấy thốt ra V lít H 2 (ở đktc) và thu được dung dịch B.

Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm,

lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu

được 28 gam chất rắn. V có giá trị là

A. 11, 2 lít.

B. 22,4 lít.

C. 5,6 lít.

D. 33,6 lít.



C. HĨA HỌC HỮU CƠ

CHƯƠNG I

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ VÀ HIĐROCACBON



752.



Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.

B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng cơng thức phân tử

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π



753.



Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây

Đồng phân là những chất có

A. cùng thành phần nguyên tố và phân tử khối bằng nhau.

B. cùng cơng thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.

C. cùng tính chất hố học.

D. cùng khối lượng phân tử.



754.



Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là

A. 2 và 2.

Trang 131



B. 2 và 3.

C. 2 và 4.

D. 2 và 5.

755.



Số lượng đồng phân cấu tạo của C4H10O và C4H11N lần lượt là

A. 4 và 6.

B. 7 và 8.

C. 6 và 7.

D. 5 và 6.



756.



Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C4H11N?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8



757.



Các chất A (C4H10), B (C4H9Cl), C (C4H10O), D (C4H11N) có số đồng phân

cấu tạo tương ứng là 2, 4, 7 8. Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các

đồng phân từ A đến D là do

A. hóa trị của các nguyên tố thế tăng làm tăng thứ tự liên kết của các

nguyên tử trong phân tử.

B. độ âm điện khác nhau của các nguyên tử.

C. cacbon có thể tạo nhiều kiểu liên kết khác nhau.

D. Khối lượng phân tử khác nhau.



758.



Định nghĩa nào dưới đây là đúng về hiđrocacbon no?

A. Hiđrocacbon no là những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân

tử.

B. Hiđrocacbon no là Hiđrocacbon chỉ có các liên kết đơn trong phân tử.

C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có các liên kết đơn trong phân tử.

D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử.



759.



Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng C nH2n+2−2k (n

ngun, k≥0). Kết luận nào dưới đây luôn đúng.

A. k = 0  CnH2n + 2 (n≥1)  X là ankan.

B. k = 1  CnH2n (n≥2)  X là anken hoặc xicloankan.

C. k = 2  CnH2n−2 (n≥2)  X là ankin hoặc ankađien.

D. k = 4  CnH2n−6 (n≥6)  X là aren.



760. Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon ở thể khí gồm các hiđrocacbon có

A. số nguyên tử cacbon từ 1 đến 4.

B. số nguyên tử cacbon từ 1 đến 5.

C. số nguyên tử cacbon từ 1 đến 6.

D. số nguyên tử cacbon từ 2 đến 10.

761.



Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, có cơng thức phân tử C nHn+2. A

Trang 132



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (250 trang)

×