Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 250 trang )
B. ancol no.
C. ancol không no, đa chức.
D. ancol không no có một nối đơi trong phân tử.
853.
Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có
cùng cơng thức phân tử C3H7OH?
A. Na và H2SO4 đặc.
B. Na và CuO.
C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3
D. Na và dung dịch AgNO3/NH3
854.
Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có
cùng cơng thức phân tử C3H8O?
A. Al.
B. Cu(OH)2.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. CuO.
855.
Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H12O?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
856.
Có bao nhiêu đồng phân có cùng cơng thức phân tử C 5H12O khi oxi hóa
bằng CuO (t0) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
857.
Cho 4 ancol sau:
C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 và HO−CH2−CH2−CH2−OH.
Ancol nào khơng hồ tan được Cu(OH)2?
A. C2H5OH và C2H4(OH)2.
B. C2H4(OH)2 và HO−CH2−CH2−CH2−OH.
C. C2H5OH và HO−CH2−CH2−CH2−OH.
D. Chỉ có C2H5OH.
858.
Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân cis− trans có cơng thức phân tử
C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br 2 và tác dụng với Na giải phóng khí
H2. X ứng với cơng thức phân tử nào sau đây?
A. CH2=CH−CH2−CH2−OH.
B. CH3−CH=CH−CH2−OH.
Trang 152
C. CH2=C(CH3)−CH2−OH
D. CH3−CH2−CH=CH−OH.
859.
Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy
hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ số mol 3:4. Cơng
thức phân tử của ba ancol đó là
A. C3H8O; C3H8O2, C3H8O3.
B. C3H8O; C3H8O2, C3H8O4.
C. C3H6O; C3H6O2, C3H6O3.
D. C3H8O; C4H8O, C5H8O.
860. Etanol bị tách nước ở 140 0C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm
chính có cơng thức là
A. C2H5OC2H5.
B. C2H4.
C. CH2=CH−CH=CH2.
D. C2H5OSO3H.
861.
Một ancol no, đa chức X có cơng thức tổng qt: C xHyOz (y=2x + z). X
có tỉ khối hơi so với khơng khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với
Cu(OH)2. X ứng với công thức nào dưới đây?
A.HO−CH2−CH2−OH.
B. CH2(OH)−CH(OH)−CH3.
C. CH2(OH)−CH(OH)−CH2(OH)
D. HO−CH2−CH2−CH2−OH.
862.
Ancol no, đa chức X có cơng thức đơn giản nhất là C2H5O. X có cơng thức
phân tử nào sau đây ?
A. C4H10O2.
B. C6H15O3.
C. C2H5O.
D. C8H20O4.
863.
Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong
nhóm –OH của ba hợp chất C6H5OH, C2H5OH, H2O là
A. HOH, C6H5OH, C2H5OH.
B. C6H5OH, HOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C6H5OH, HOH.
D. C2H5OH, HOH, C6H5OH.
864.
Khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3 (butan−2−ol) với H2SO4 đặc, ở 170oC
thì sản phẩm chính thu được là chất nào sau đây?
A. but −1 − en.
B. but − 2 − en.
C. đietyl ete.
D. but − 1 − en và but − 2 − en có tỉ lệ thể tích là 1:1.
865.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Trang 153
0
H 2 SO4 �
�,180 C
HBr
NaOH
But 1 en ��
�
� X ���
�Y �����
�Z
H 2O
Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của
từng giai đoạn. Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A.
H 3C
CH
CH 2 CH3 ; H3 C
Br
B.
C.
H 2C
CH 2 CH 2 CH 3
; H 2C
CH 2
H 3C
CH
CH 2 CH 3
CH
CH
CH3
CH2
CH 3
; H 2C
CH
CH2
CH3
; H 3C
CH
CH
CH2
CH 3
; H 2C
CH
CH 2
CH 3
CH2
CH 3
CH
CH 3
OH
CH 2 CH 3
Br
866.
CH3 ; H 3 C
OH
Br
D.
CH2
OH
Br
H 3C
CH
; H 3C
CH
CH 2 CH 3
; H 3C
OH
CH
O
CH 2 CH 3
Cho dãy chuyển hóa sau:
0
H 2 SO4 �
, 170 C
H 2O , H 2 SO4 l
CH 3CH 2CH 2OH �����
� X ����
�
�Y
Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H.
C. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3.
D. C3H7OC3H7, CH3CH2CH2OSO3H.
867.
Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 450 oC thì thu được sản
phẩm chính có cơng thức là
A. C2H5–O–C2H5.
B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH2=CH–CH2–CH3.
D. CH2=CH2.
868.
Cho dãy chuyển hóa sau:
0
H 2 SO4 �
, 170 C
Br2 (dd)
CH 3CH 2CHOHCH 3 �����
� E ���
�F
Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1
về số mol. Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là cặp chất trong dãy
nào dưới đây?
A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br.
B. CH3CH=CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3.
C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3.
D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2CH=CH2.
869.
Hai chất A, B có cùng cơng thức phân tử C4H10O. Biết:
− Khi thực hiện phản ứng tách nước (H2SO4 đặc, 1800C), mỗi chất chỉ tạo
một anken.
Trang 154
− Khi oxi hoá A, B bằng oxi (Cu, t0), mỗi chất cho một anđehit.
− Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (H+) thì cho ancol bậc 1 và bậc 3.
A, B lần lượt có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
OH
A.
B.
H 3C
H 2C
C
H 2C
CH 3
CH 3
;
CH 2
CH 2
C.
CH 2
CH
CH3
OH
H 2C
D.
CH 3
;
CH 2
OH
CH
CH 2
OH
CH 3
;
CH 2
CH
CH 3
H 3C
CH3
OH
H 3C
H 3C
CH3
;
CH
CH 2
OH
OH
H 3C
CH 2
CH 2
CH 2
CH3
OH
870. Chất X có cơng thức phân tử C4H10O. Biết khi oxi hoá X bằng CuO (to) thì
thu được chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Mặt
khác khi cho anken tạo ra từ X hợp nước (H+) thì cho một ancol bậc 1 và
một ancol bậc 2. X có công thức cấu tạo nào dưới đây
OH
A.
H 3C
C
CH 3
CH 3
B.
H 2C
CH 2
CH 2
CH3
CH
CH 2
CH3
CH 2
OH
OH
C.
H 3C
OH
H 3C
CH
D.
CH 3
871.
Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H 2 dư có
mặt Ni, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H 2SO4 đặc ở 170oC
thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH2=CH−CH(CH3)−OH.
B. CH2=C(CH3)−CH2−OH.
C. CH3−CH(CH3)−CH2−OH.
D. CH2=CH−CH2−CH2−OH.
872.
Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H2SO4 đặc, ở 170oC, sau phản ứng
thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?
Trang 155
A. CH2=CHCH(CH3)CH(CH3)2.
B. CH3−CH=C(CH3)CH(CH3)2.
C. C2H5CH(CH3)C(CH3)=CH2.
D. (CH3)2C=C(CH3)CH2CH3.
873.
Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H 2O và CO2 theo tỉ lệ số
mol 4: 3. Ete này có thể được điều chế từ ancol nào dưới đây bằng một
phương trình hóa học?
A. CH3OH và CH3CH2CH2OH.
B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH.
C. CH3OH và CH3CH2OH.
D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH.
874.
Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, thu được anđehit B, vậy ancol A là
A. ancol bậc 1.
B. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 3.
D. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
875.
Khi cho 2,2−đimetylpropanol tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính
là chất nào sau đây?
A. 1−Clo−2,2−đimetylpropan.
B. 3−Clo−2,2−đimetylpropan.
C. 2−Clo−3−metylbutan.
D. 2−Clo−2−metylbutan.
876.
Một trong những cách để phân biệt bậc của các ancol là sử dụng thuốc thử
Lucas. Thuốc thử đó là hỗn hợp của:
A. dung dịch CuSO4 và NaOH.
B. dung dịch AgNO3/NH3 dư.
C. HCl đặc và ZnCl2 khan.
D. H2SO4 đậm đặc và ZnCl2 khan.
877.
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta
thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây?
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
878.
Phương pháp tổng hợp ancol etylic trong cơng nghiệp thích hợp nhất là
phương pháp nào sau đây?
-
0
Cl (askt)
H 2 O (OH )
(Ni, t )
A. C2H4 H 2
C2H6 2 C2H5Cl
C2H5OH
0
0
0
H 2 (Pd, t )
H 2 O (t , p)
t
B. CH4
C2H2
C2H4
C2H5OH
0
O (H , t , p)
C. C2H4 H 2
C2H5OH
Trang 156
0
NaOH, t
D. C2H4 HCl
C2H5Cl
C2H5OH
879.
Trong công nghiệp, để sản xuất etanol người ta:
A. hiđrat hóa etilen với xúc tác H3PO4/SiO2 (to, p)
B. chưng khan gỗ.
C. đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm.
D. thủy phân este trong mơi trường kiềm.
880. Hiđrat hóa propen (propilen) với H2SO4 xúc tác sẽ tạo ra
A. hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 2.
B. hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 1.
C. hai ancol đồng phân của nhau với % thể tích như nhau.
D. một ancol bậc 2 duy nhất.
881.
Cho các ancol sau:
CH3−CH2−CH2−OH
(1)
CH3−CH(OH)−CH3
(2)
CH3−CH(OH)−CH2−OH
(3)
CH3−CH(OH)−C(CH3)3
(4)
Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là
A.(1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3).
882.
Phenol là hợp chất hữu cơ mà
A. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzen.
B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
của vòng benzen.
C. phân tử có chứa nhóm –NH2 liên kết trực tiếp với ngun tử cacbon
của vòng benzen.
D. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
ngồi vòng benzen.
883.
Cho chất hữu cơ Y có cơng thức phân tử C8H10O. Y phản ứng với CuO đun
nóng tạo thành hợp chất có khả năng phản ứng tráng gương và Y thỏa mãn
sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
( 2)
Y
Y1
Polistiren
Công thức cấu
của Y là.
CHtạo
2 CH2 OH
A.
Trang 157
H3C
CH
OH
B.
CH 2 OH
C.
CH 3
O
CH 2
CH 3
D.
884.
Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch ancol
but −1−ol (ancol butylic) và dung dịch phenol. Nếu chỉ dùng một hóa chất
để nhận biết hai chất trên thì hóa chất đó là
A. H2O
B. dung dịch brom.
C. quỳ tím.
D. natri kim loại.
885.
A, B là 2 hợp chất hợp chất thơm có cùng cơng thức phân tử C7H8O và đều
khơng làm mất màu dung dịch Br2. A chỉ tác dụng với Na, không tác dụng với
NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là
CH2 OH
O
CH 3
A.
;
.
CH2 OH
CH3
OH
B.
;
CH3
CH2 OH
OH
C.
;
Trang 158
CH3
D.
CH2 OH
;
886.
OH
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C8H10O tác
dụng được với Na, không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung
dịch Br2?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
887.
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8H10O
không tác dụng được với Na và NaOH?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
888.
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C7H8O?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
889.
X là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7H8O. Số đồng phân của X có
phản ứng với Na giải phóng H2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
890. X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C 7H8O. Số đồng phân của X có
phản ứng với NaOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
891.
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
B. Phenol có tính axit yếu hơn etanol
C. Phenol khơng có tính axit
Trang 159
D. Phenol có tính bazơ yếu.
892.
Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu
gồm NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa; C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào
sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Khí CO2.
D. Dung dịch BaCl2.
893.
Có 3 chất lỏng khơng màu đựng trong các lọ mất nhãn: ancol etylic,
phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 dung dịch trên có thể dùng các thuốc
thử nào dưới đây?
A. Quỳ tím và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaHCO3 và Na.
C. Quỳ tím và dung dịch NaHCO3.
D. Cu(OH)2 và Na.
894.
Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp KBr và H 2SO4 đặc (lấy dư) thu
được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể
tích của 2,8 gam N2 ở cùng điều kiện. X có cơng thức cấu tạo là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3CH(OH)CH3.
D. CH2=CHCH2OH.
895.
Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua. với
dung dịch NaOH lỗng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư
vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl
clorua có trong hỗn hợp A là
A. 1,00 gam.
B. 1,57 gam.
C. 2,00 gam.
D. 2,57 gam.
896.
Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, dẫn khí sinh qua dung dịch brom dư, thấy có 8 gam
Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng C2H5Br đem phản ứng là
A. 1,400 gam
B. 2,725 gam
C. 5,450 gam
D. 10,900 gam
897.
Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau
Trang 160
khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin
trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy
hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc)?
A. 4,48 lít
B. 8,96 lít
C. 11,20 lít
D. 17,92 lít
898.
Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng
của ancol metylic người ta thu được 70,4 gam CO 2 và 39,6 gam H2O. Vậy
m có giá trị nào sau đây?
A. 3,32 gam
B. 33,2 gam
C. 16,6 gam
D. 24,9 gam
899.
Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 4,4 gam CO 2 và 3,6 gam
H2O. Công thức phân tử của A là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH
900. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc loại ancol no,
đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít CO 2
(đktc) và 4,95 gam nước. A, B lần lượt là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. CH3−[CH2]2−OH và CH3−[CH2]4−OH.
C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH.
D. CH3−[CH2]3−OH và CH3−[CH2]4−OH.
901.
Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau
tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H 2 (đktc). V có
giá trị là
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 1,792 lít
D. 0,896 lít
902.
Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích
hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.
Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có cơng thức phân tử là
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
Trang 161
C. C4H9OH.
D. C5H11OH.
903.
Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H 2SO4 đặc thu được
chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng.
Cơng thức phân tử của X là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
904.
Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích
hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng
1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
905.
A, B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn
hợp gồm 1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H 2
(ở đktc). A, B có cơng thức phân tử lần lượt là?
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH, C3H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH
D. C4H9OH, C5H11OH.
906.
Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H 2SO4 đặc ở 1400C thu
được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam.
Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây?
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
907.
Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng, phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp M, cho tồn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO 2 và hơi H2O)
vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 5,24 gam
và tạo ra 7 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của X, Y là
A. CH3OH và C2H5OH
B. HCOOH và CH3COOH
C. CH3COOH và C2H5COOH
Trang 162