Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.52 KB, 14 trang )
IV. RNA & VAI TRÒ CỦA CHÚNG
1. Vai trò của RNA trong DT
Phôi đang phát triển chứa hàm lượng RNA rất cao.
• VD: Tế bào E.coli đang phát triển chứa tới 15000
ribosome trong ribosome có tới 75% là rRNA.
•
•
TN gây ức chế hoạt động của DNA “vẫn” t/hợp P.
TNgây ức chế hoạt động của mRNA ngưng t/hợp P.
Điều này chứng tỏ mRNA trực tiếp tham gia vào quá trình
sinh tổng hợp protein
7
01/04/11
MaMH:
Sinh tổng
hợp protein
7
• Các RNA giữ vai trò trung gian quan trọng trong sinh tổng
hợp protein.
• RNA được tổng hợp từ :
- mạch polynucleotide đơn
- đường pentose (5C) là ribose
- ngoài A, G, C thì Uracil (U) thay cho T (thymin)
2. Có mấy loại RNA
• RNA gồm có các loại như sau:
• - mRNA (messenger RNA): RNA thông tin
• - rRNA (ribosomal RNA): RNA ribosome
• - tRNA (transfer RNA): RNA vận chuyển
01/04/11
MaMH:
Sinh tổng
hợp protein
8
8
V. BẢN CHẤT CỦA MÃ DI TRUYỀN
1. Mã di truyền là mã bộ 3
Trình tự nucleotide trong DNA q/ đònh t/tự ribonucleotie
trong mARN.
T/ tự ribonucleotide trong mRNA q/ đònh tự a. amin
trong protein.
• - DNA chỉ có 4 loại nucleotide
• Protein có 20 loại acid amin.
• Nếu n/ tắc mã bộ một chỉ có 4 bộ mã 4 acid amin
mã bộ hai chỉ có 24 = 16 16 acid amin
mã bộ bốn có
44 = 256 quá thừa
=> Mã bộ ba
01/04/11
có
43 = 64
MaMH:
hợp lý
Sinh tổng
hợp protein
9
9
VI. SỰ DỊCH MÃ (TRANSLATION)
Giai đoạn 1: hoạt hóa acid amin.
Giai đoạn 2: gồm mấy bứơc cơ bản sau :
Bước 1: Mở đầu chuỗi polypeptide
- Bắt đầu khi 1 tiểu đơn vò ribosome bé bám vào mRNA
- đâu? Codon khởi đầu ??
- Lập tức tRNA mang acid amin mở đầu tiến vào
- tRNA có gì đáng lưu ý ?
- - Khi đi vào ribosome đối mã của nó bắt cặp với mã mở
đầu trên mRNA như thế nào ?
01/04/11
MaMH:
Sinh tổng
hợp protein
10
10
Dịch mã
01/04/11
MaMH:
Sinh tổng
hợp protein
11
Bước 2: Kéo dài chuỗi polypeptide
• Quá trình kéo dài xảy ra khi 1 aminoacyl - tRNA thứ 2
bám vào codon thích hợp trên mRNA ở vò trí A
• & hình thành liên kết peptid với acid amin mở đầu.
• Phản ứng được xúc tác bởi enzyme peptidyl
transferase.
• - Sau đó ribosome chuyển dòch sang bộ ba thứ 2 theo
chiều
5’-3’ đẩy acid amin mở đầu ra ngoài.
12
01/04/11
MaMH:
Sinh tổng
hợp protein
12
Bước 3:
• - Q/ trình t/ hợp chuỗi polypeptide dừng lại khi gặp
codon kết thúc. ?
• codon này được nhận biết bởi 1 protein kết thúc gọi là
nhân tố giải phóng RF.
• - Sự có mặt RF với enzyme peptidyl tranferase giúp :
* sự chuyển dòch ribosome
* tách chuỗi polypeptid rời khỏi tRNA cuối cùng
* đồng thời 2 tiểu đ/vò ribosome cũng tách ra ở dạng
tự do.
13
01/04/11
MaMH:
Sinh tổng
hợp protein
13
VII. GEN LÀ GÌ ?
• G. Mendel nêu khái niệm “nhân tố di truyền”
• Vào 1909, Johansen nêu thuật ngữ “gen”
• J.Morgan cụ thể hóa
gen nằm trên NST
chiếm 1 locus nhất đònh
• Mô hình cấu trúc DNA của Watson & Crick …
=> gen là 1 đoạn của đại phân tử DNA trên NST
mã hóa cho một polypeptide-- hay RNA.
• Gen : * đơn vò chức năng cơ sở của bộ máy DT
* chiếm 1 locus nhất đònh trên NST
* xác đònh 1 tính trạng nhất đònh.
14
01/04/11
MaMH:
Sinh tổng
hợp protein
14