Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.58 KB, 37 trang )
chính dài hạn
PHẦN 374:
0.000.000
3.TSDH
PHẦN 375:
chưa được khấu hao
PHẦN 380:
Tổng cộng
TS
00.000.000
4.518.7 PHẦN 376:PHẦN 377:
57.159
PHẦN 381:
14,24
0,32
99.296.591
100,00
0,25
851.997.907
100,00
PHẦN 387: →Trong hai năm thì tài sản ngắn hạn luôn chiếm tỷ trọng gấp đôi tài
sản dài hạn, năm 2018 tỷ trọng tài sản ngắn hạn giảm còn tỷ trọng tài sản dài hạn lại
tăng nhưng tăng không đáng kể (4,39%), tăng do đầu tư tài chính dài hạn tăng → Cơ
cấu tài sản của doanh nghiệp có xu hướng dịch chuyển tăng tài sản dài hạn và giảm
tài sản ngắn hạn.
PHẦN 388: →Năm 2017: Tiền và các khoản tương đương tiền chiếm tỷ trọng lớn
nhất trong tổng tài sản, TSDH chưa được khấu hao chiếm tỷ trọng nhỏ nhất trong
tổng tài sản. Năm 2018 đầu tư tài chính dài hạn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tài
sản.
PHẦN 389: →Trong các khoản mục tài sản ngắn hạn thì chỉ có khoản phải thu
khách hàng tăng (7,71%) còn các khoản mục khác đều giảm do năm 2018 công ty
con là Công ty TNHH MTV Bibica miền Tây bán tài sản cố định chưa thu tiền, số
tiền là : 119.471.487.150đ và bán hàng chưa thu tiền với Pan Food Manufacturing
(cơng ty trong cùng tập đồn) số tiền là: 397.497.000đ tăng gấp 5 lần so với số đầu
năm.→Doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn cao
PHẦN 390: →Trong các khoản mục tài sản dài hạn thì chỉ có khoản đầu tư tài
chính dài hạn tăng còn lại đều giảm do trong năm 2018 cơng ty đầu tư góp vốn vào
cơng ty con là Công ty TNHH MTV Bibica miền Tây số tiền là 125.500.000.000đ
13
(0,07)
1.567. PHẦN 384:PHẦN 385
PHẦN 386: Nguồn: Bảng cân đối kế tốn của cơng ty năm 2018
để nắm quyền kiểm soát.
6,52
3.935. PHẦN 378:PHẦN 379
570.500
1.404.1 PHẦN 382:PHẦN 383:
20,76
0,00
PHẦN 391: -Cơ cấu tài sản bộ phận: (Chỉ tiêu tài sản ngắn hạn i/TSNH ; Chỉ tiêu
tài sản dài hạn i/TSDN )
PHẦN 392: Bảng 3. 2:Bảng cơ cấu tài sản bộ phận của công ty
PHẦN 394:
PHẦN 393:
Chỉ
tiêu TS
PHẦN 403:
A.Tà
hạn
PHẦN 396:
PHẦN 401:Chênh
Tỉ trọng lệch tỷ
(%)
trọng
82 PHẦN 407:PHẦN 408:
9.190.176.709
100,00
0,00
PHẦN 414:
39 PHẦN 411:PHẦN 412:
4.792.758.573
PHẦN 416:
49,21
29 PHẦN 413:(13,07
9.675.459.578
18 PHẦN 417:PHẦN 418:
2.921.702.187
36,14
)
22,80
17 PHẦN 419:PHẦN 420:
7.564.648.477
21,41
-1,39
3.Các
khoản phải thu ngắn
hạn
PHẦN 422:
12 PHẦN 423:PHẦN 424:
4.657.578.480
4.Hà
ng tồn kho
PHẦN 433:
100,00
Số
2018
2.Đầ
u tư tài chính ngắn
PHẦN 427:
PHẦN 399:
PHẦN 400:
Tỉ trọng
tiền(đ)
(%)
80 PHẦN 405:PHẦN 406:
2.255.767.435
PHẦN 410:
tương đương tiền
PHẦN 421:
PHẦN 404:
PHẦN 395:
1.Tiề
n và các khoản
PHẦN 415:
Số
tiền(đ)
i sản ngắn hạn
PHẦN 409:
PHẦN 398:
2017
PHẦN 428:
sản dài hạn
PHẦN 434:
0.107.085.796
91. PHẦN 429:PHẦN 430:
688.148.267
B.Tài
15,54
11,43
100,00
31,37
15,83
81. PHẦN 431:PHẦN 432:
434.417.074
35 PHẦN 435:PHẦN 436:
1.769.049.118
26 PHẦN 425:PHẦN 426:
9,82
(1,61)
46 PHẦN 437:PHẦN 438:
1.555.703.501
100,00
0,00
PHẦN 444:
PHẦN 439:
1.Tài
sản cố định
PHẦN 445:
13 PHẦN 441:PHẦN 442:
4.886.555.013
38,35
12 PHẦN 443:(12,02
1.501.034.902
26,32
)
2.Đầ
u tư tài chính dài
hạn
PHẦN 440:
PHẦN 446:
20 PHẦN 447:PHẦN 448:
0.000.000.000
56,86
14
32 PHẦN 449:PHẦN 450:
5.500.000.000
70,52
13,67
PHẦN 394:
PHẦN 393:
Chỉ
tiêu TS
PHẦN 451:
PHẦN 398:
tiền(đ)
PHẦN 452:
hao
PHẦN 399:
PHẦN 400:
Tỉ trọng
tiền(đ)
(%)
4.5 PHẦN 453:PHẦN 454:
18.757.159
PHẦN 457:
PHẦN 395:
Số
2018
PHẦN 396:
PHẦN 401:Chênh
Tỉ trọng lệch tỷ
(%)
trọng
3.TS
DH chưa được khấu
cộng ts
Số
2017
Tổng
PHẦN 458:
1,28
1.4
3.9 PHẦN 455:PHẦN 456:
35.570.500
PHẦN 460:
0,85
(0,43)
1.5
04.199.296.591 PHẦN 459: 67.851.997.907 PHẦN 461:PHẦN 462:
PHẦN 463: Nguồn: Bảng cân đối kế tốn của cơng ty năm 2018
PHẦN 464: →Trong hai năm, khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền
chiếm tỷ trọng lớn trong tài sản ngắn hạn nhưng năm 2018 giảm so với năm 2017 là
13,07% do công ty bán hàng và thanh lý tài sản chưa thu được tiền nên khoản mục
này giảm so với năm trước; khoản mục đầu tư tài chính dài hạn chiếm tỷ trọng lớn
trong tài sản dài hạn, năm 2018 tăng 13,67% so với năm 2017 do doanh nghiệp góp
vốn đầu tư vào cơng ty con
PHẦN 465: →Trong tài sản ngắn hạn thì các khoản mục đều giảm chỉ có khoản
mục phải thu ngắn hạn tăng cho thấy doanh nghiệp quản lý nợ phải thu chưa tốt gây
ứ đọng vốn nhưng cũng có thể đó là chiến lược thu hút khách hàng của công ty.
Hàng tồn kho của công ty giảm do số lượng thành phẩm giảm nhiều chứng tỏ doanh
nghiệp bán được nhiều hàng nên số hàng tồn kho giảm phù hợp với chính sách bán
hàng cho chịu của doanh nghiệp
PHẦN 466: →Trong tài sản dài hạn thì các khoản mục đều giảm chỉ có khoản mục
đầu tư tài chính dài hạn tăng, khoản mục tài sản cố định giảm do công ty thanh lý
nhượng bán tài sản cố định do tài sản quá cũ →Doanh nghiệp không có chiến lược
đầu tư thêm tài sản cố định để mở rộng quy mơ sản xuất mà thay vào đó là góp vốn
vào cơng ty con để nắm quyền kiểm sốt nhằm thu lợi ích trong tương lai.
15
PHẦN 467: 3.1.2.Cơ cấu nguồn vốn:
PHẦN 468: -Cơ cấu nguồn vốn toàn phần: (Chỉ tiêu nguồn vốn i/Tổng nguồn vốn)
PHẦN 469:
PHẦN 470:
PHẦN 471: Bảng 3. 3:Bảng thể hiện cơ cấu nguồn vốn toàn phần của công ty
PHẦN 472:
Chỉ
tiêu NV
PHẦN 488:
C. Nợ
phải trả
PHẦN 494:
1.Nợ
2.Nợ
D.Vốn
1.Vốn
2.Lợi
nhuận giữ lại
PHẦN 524:
354.4 PHẦN 490:PHẦN 491:
25.24
PHẦN 501:
23.79
PHẦN 507:
1.46
PHẦN 513:
74.76
75.121.180
PHẦN 519:
70.39
2.295.306
Tổng
cộng nguồn vốn
PHẦN 525:
4.37
199.296.591
100.00
0.75
1.16
(0.30)
74.30
(0.45)
1.0 PHẦN 516:
PHẦN 517:
69.25
(1.13)
79. PHẦN 522:
PHẦN 523:
185.297.147
1.404. PHẦN 526:
PHẦN 527:
24.53
1.1 PHẦN 510:
PHẦN 511:
85.804.413.762
61.34 PHẦN 520:
PHẦN 521:
0.45
18. PHẦN 504:
PHẦN 505:
64.989.710.909
988.3 PHẦN 514:
PHẦN 515:
25.70
384 PHẦN 498:
PHẦN 499:
192.766.646
1.049. PHẦN 508:
PHẦN 509:
PHẦN 475:
Chênh
PHẦN 480:
lệch tỷ
40 PHẦN 492:
PHẦN 493:
.669.520.352
20.48 PHẦN 502:
PHẦN 503:
2018
Số
2.862.286.998
333.9 PHẦN 496:
PHẦN 497:
717.416.486
đầu tư của CSH
PHẦN 518:
PHẦN 495:
PHẦN 474:
PHẦN 478:
PHẦN 479:
6.317.133
chủ sở hữu
PHẦN 512:
PHẦN 489:
Số
95.562.972
dài hạn
PHẦN 506:
PHẦN 477:
2017
81.880.105
ngắn hạn
PHẦN 500:
PHẦN 473:
5.05
0.68
1.5 PHẦN 528:
PHẦN 529:
67.851.997.907
100.00
0.00
PHẦN 530: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của cơng ty năm 2018
PHẦN 531: →Trong hai năm thì vốn chủ sở hữu luôn chiếm tỷ trọng cao hơn nợ
phải trả cho thấy mức tự chủ về tài chính của công ty cao, năm 2018 tỷ trọng của
vốn chủ sở hữu giảm còn tỷ trọng nợ phải trả lại tăng nhưng tăng không đáng kể
16
(0,45%), tăng do nợ ngắn hạn tăng → Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp có xu
hướng dịch chuyển tăng nợ phải trả và giảm vốn chủ sở hữu.
PHẦN 532: →Trong hai năm thì vốn chủ sở hữu luôn chiếm tỷ trọng lớn trong
tổng nguồn vốn nợ dài hạn chiếm tỷ trọng nhỏ nhất trong tổng nguồn vốn cho thấy
cơ cấu nguồn vốn của công ty rất hợp lý
PHẦN 533: →Trong khoản mục nợ phải trả chỉ có nợ phải trả ngắn hạn tăng còn
nợ dài hạn giảm do các chỉ tiêu phải trả người bán, người lao động, thuế phải nộp
đều tăng so với năm trước; nợ dài hạn là khoản đặt cọc thuê văn phòng và mua hàng
hóa từ khách hàng giảm →Cơng ty khơng có các khoản vay nên khơng có chi phí
vốn vay
PHẦN 534: →Trong khoản mục vốn chủ sở hữu thì vốn đầu tư của CSH giảm còn
lợi nhuận giữ lại tăng nhưng tăng không đáng kể (0,68%), cho thấy doanh nghiệp
giữ lại phần lợi nhuận này để tái đầu tư làm tăng giá trị doanh nghiệp
PHẦN 535: -Cơ cấu nguồn vốn thành phần: (Chỉ tiêu NVNH i/NVNH; Chỉ tiêu
NVDH i/NVDH)
PHẦN 536:
PHẦN 537: Bảng 3. 4:Bảng thể hiện cơ cấu nguồn vốn thành phần của công ty
PHẦN 541:
Chênh
PHẦN 538:
Chỉ tiêu
NV
PHẦN 554:
PHẦN 539:
Nguồn
vốn ngắn hạn
PHẦN 560:
hạn
lệch tỷ
2017
2018
trọng
PHẦN 543:
Số
PHẦN 544:
PHẦN 545:
Số
tiền(đ)
PHẦN 555:
Tỉ trọng
33 PHẦN 556:
tiền(đ)
PHẦN 557:
Tỉ trọng
38 PHẦN 558: PHẦN 559:
3.995.562.972
Nợ ngắn
PHẦN 540:
PHẦN 561:
100,00
33 PHẦN 562:
3.995.562.972
100.00
17
4.669.520.352
PHẦN 563:
PHẦN 546: PHẦN 547:
100,00
0,00
38 PHẦN 564: PHẦN 565:
4.669.520.352
100.00
0.00