1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Điện - Điện tử >

MỞ ĐẦU (3 tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 156 trang )


Vi sinh vt cú th phõn gii hu ht tt c cỏc loi cht cú trờn th gii, k c nhng cht rt

khú phõn gii, hoc nhng cht gõy hi n nhúm sinh vt khỏc. Bờn cnh kh nng phõn gii,

vi sinh vt cũn cú kh nng tng hp nhiu hp cht hu c phc tp, trong iu kin nhit

, ỏp sut bỡnh thng.

1.2. S phõn b ca vi sinh vt

Vi sinh vt phõn b rng rói trong t nhiờn: trong t, nc, khụng khớ, trờn c th cỏc

sinh vt khỏc, trờn lng thc, thc phm v cỏc loi hng húa. Chng nhng th, s phõn b

ca chỳng cũn theo mt h sinh thỏi vụ cựng phong phỳ, a dng, t lnh n nng, t chua

n kim, t hỏo khớ n k khớ,... Do s phõn b rng rói v do hot ng mnh m nờn vi

sinh vt cú tỏc dng rt ln trong vic tham gia cỏc vũng tun hon vt cht trờn trỏi t cng

nh tham gia vo cỏc quỏ trỡnh sn xut nụng nghip.

Vi sinh vt hc i cng, nghiờn cu nhng quy lut chung nht v vi sinh vt.

1.3. Vai trũ ca vi sinh vt

Trong thiờn nhiờn, vi sinh vt gi nhng mt xớch trng yu trong s chu chuyn liờn

tc v bt dit ca vt cht, nu khụng cú vi sinh vt hay vỡ mt lý do no ú m hot ng

ca vi sinh vt b ngng tr dự ch trong thi gian ngn, cú th nú s lm ngng mi hot

ng sng trờn trỏi t. Tht vy ngi ta ó tớnh toỏn nu khụng cú vi sinh vt hot ng

cung cp CO2 cho khớ quyn thỡ n mt lỳc no ú lng CO 2 s b cn kit, lỳc bõy gi cõy

xanh khụng th quang hp c, s sng ca cỏc loi sinh vt khỏc khụng tin hnh bỡnh

thng c, b mt trỏi t s tr nờn lnh lo. [1]

Vi sinh vt cũn l nhõn t tham gia vo vic gi gỡn tớnh bn vng ca cỏc h sinh thỏi

trong t nhiờn.

i vi sn xut nụng nghip, vi sinh vt cú vai trũ rt ln, vi sinh vt tham gia vo

vic phõn gii cỏc hp cht hu c, chuyn húa cỏc cht khoỏng, c nh nit phõn t lm

giu thờm d tr nit ca t. Trong quỏ trỡnh sng, vi sinh vt cũn sn sinh ra rt nhiu cht

cú hot tớnh sinh hc cao cú tỏc dng trc tip i vi quỏ trỡnh sinh trng, phỏt trin ca cõy

trng, vt nuụi. Ngi ta nhn thy nu khụng cú vi sinh vt tiờu th cỏc sn phm trao i

cht do cõy trng tit ra quanh b r thỡ mt s sn phm ny s u c tr li cõy trng.

Trong chn nuụi v ng nghip, vi sinh vt cng cú tỏc dng rt to ln, trong c th

ca cỏc loi ng vt u cú mt h vi sinh vt rt phong phỳ, h vi sinh vt ny giỳp cho quỏ

trỡnh ng húa cỏc cht dinh dng v thi cỏc cht cn bó trong quỏ trỡnh sng.

Trong chn nuụi mt vn ln l lm th no phũng chng c cỏc bnh truyn

nhim, mụn vi sinh vt thỳ y ó cựng mụn dch t hc ó ra nhng bin phỏp phũng dch

bnh ca sỳc vt v mt s bnh cú th lõy sang ngi, nh di, lao, nhit thỏn,...

Hin nay vi sinh vt l mt mụn khoa hc mi nhn trong cuc cỏch mng sinh hc.

Nhiu vn quan trng ca sinh hc hin i nh, ngun gc s sng, c ch thụng tin, c

ch di truyn, c ch iu khin hc v cỏc t chc sinh vt hc, vi sinh vt hc ang cú

nhng bc tin v i, ang tr thnh v khớ sc bộn trong tay con ngi nhm chinh

phc thiờn nhiờn phc v c lc cho sn xut v i sng.

1.4. Nhim v ca vi sinh vt hc i cng[2]

-Nghiờn cu cỏc c im c bn v hỡnh thỏi, cu to, di truyn, hot ng sinh lý

húa hc,...ca cỏc nhúm vi sinh vt.

-S phõn b ca vi sinh vt trong t nhiờn v mi quan h gia chỳng vi mụi trng

v cỏc sinh vt khỏc.

-Nghiờn cu cỏc bin phỏp thớch hp cú th s dng mt cỏch cú hiu qu nht vi

sinh vt cú li cng nh cỏc bin phỏp tớch cc nhm ngn nga cỏc vi sinh vt cú hi trong

mi hot ng ca i sng con ngi.

2



II. KHI YU V LCH S PHT TRIN CA VI SINH VT HC

Cn c vo quỏ trỡnh phỏt trin cú th chia vi sinh vt hc ra lm 4 giai on phỏt

trin.[3]

2.1. Giai on trc khi phỏt minh ra kớnh hin vi

T thi thng c ngi ta ó bit phõn, trng xen cõy h u vi cõy trng khỏc,

men, nu ru,... nhng cha gii thớch c bn cht ca cỏc bin phỏp. Trong quỏ trỡnh

nh canh con ngi ó thy c tỏc hi ca bnh cõy. i vi bnh ''r st'' thi Aristote

ngi ta xem nh l do to húa gõy ra. Hy Lp by gi ngi ta cho rng cõy b bnh l do

t xu, phõn xu, gõy ra khớ hu khụng ụn ho nhng ch yu l do tri t. Trung Quc vo

th k th nht trc cụng nguyờn trong quyn ''Ký thng Chi th'' ó ghi: mun cho cõy tt

phi dựng phõn tm, khụng cú phõn tm thỡ dựng phõn tm ln tp cng c. Trong sỏch ny

cng ó ghi nhn trng xen cõy h u vi cỏc loi cõy trng khỏc.

Trong cỏc ti liu ''Giỏp ct'' ca Trung Quc cỏch õy 4000 nm ó thy cp n

k thut nu ru. Ngi ta nhn thy trong quỏ trỡnh lờn men ru cú s tham gia ca mc

vng, nh vy vi sinh vt ó c ng dng vo sn xut, phc v cuc sng t rt lõu, nhng

ngi ta cha hiu c bn cht ca vi sinh vt, mói n khi kớnh hin vi quang hc ra i,

nhng hiu bit v vi sinh vt dn dn c phỏt trin, m ra trc mt nhõn loi mt th gii

mi, th gii ca nhng vi sinh vt vụ cựng nh bộ nhng vụ cựng phong phỳ.

2.2. Giai on sau khi phỏt minh ra kớnh hin vi (Phỏt hin ra vi sinh vt)

Leewenhoek l ngi u tiờn phỏt hin ra vi sinh vt nh phỏt minh ra kớnh hin vi,

ễng l mt thng nhõn buụn vi, mun tỡm hiu cu trỳc ca si vi ụng ó ch to ra cỏc

thu kớnh v lp rỏp chỳng thnh mt kớnh hin vi cú phúng i 160 ln, ễng ó quan sỏt

nc ao tự, nc ngõm cỏc cht hu c, ba rng,... Leewenhoek nhn thy õu cng cú

nhng sinh vt nh bộ. Rt ngc nhiờn trc nhng hin tng quan sỏt c ụng vit ''Tụi

thy trong ba rng ca ming ca tụi cú rt nhiu sinh vt tý hon hot ng, chỳng nhiu hn

so vi vng quc H Lan hp nht''.

Phỏt minh ca Leewenhoek cng c quan nim v kh nng t hỡnh thnh ca vi sinh

vt. Thi gian ny ngi ta cho rng sinh vt quan sỏt c l t cỏc vt vụ sinh, tht, cỏ sinh

ra dũi v sau ú ngi ta cho ra i thuyt t sinh (hay thuyt ngu sinh).

A- Kớnh hin vi u tiờn ca nhõn loi

B- Bỡnh c ngng m Pasteur ó ỏnh hc thuyt t sinh

2.3. Giai on vi sinh vt hc thc nghim vi Pasteur

n th k XIX cựng vi s phỏt trin ca ch ngha t bn, cỏc ngnh khoa hc k

thut núi chung v vi sinh vt hc núi riờng, phỏt trin mnh m, nhiu nh khoa hc ó quan

sỏt v nghiờn cu v mt s vi sinh vt gõy bnh v sỏng to ra mt s phng phỏp mi

nghiờn cu v vi sinh vt. úng gúp cho s phỏt trin ca vi sinh vt giai on ny phi k

n nh bỏc hc ngi Phỏp Pasteur (1822-1895). Vi cụng trỡnh nghiờn cu ca mỡnh ụng ó

ỏnh hc thuyt t sinh, nh ch to ra bỡnh c ngng.

ễng ó chng minh thuyt t sinh l khụng ỳng bng cỏc thớ nghim sau:

TN1: Dựng mt cỏi bỡnh cha nc tht un sụi, ngui sau mt thi gian thỡ nc

tht c, quan sỏt thy cú vi sinh vt.

TN2: Tin hnh nh thớ nghim th nht nhng sau ú ụng bt kớn ming bỡnh li,

mt thi gian nc tht khụng b vn c. Lỳc ny mi ngi phn i, h núi khụng cú

khụng khớ nờn vi sinh vt khụng phỏt trin c, cha thuyt phc c h ụng lm thớ

nghim tip theo.



3



TN3: ễng un c bỡnh ging nh hỡnh c ngng kộo di ra cho thụng vi khụng khớ,

sau khi un sụi mt thi gian nc tht khụng b c, khi ú ngi ta mi cụng nhn bỏc

b thuyt t sinh.

Pasteur l ngi ó xut thuyt mm bnh, thuyt min dch hc, l c s sn

xut vaccin trong phũng bnh. ễng ó chng minh bnh than cu l do vi khun gõy ra v

lan truyn t con bnh sang con lnh v ụng ó tin hnh thớ nghim tiờm phũng vaccin nhit

thỏn cho cu nm 1881, ụng chn 50 con cu khe mnh, tng ng, tiờm vaccin cho 25 con

cũn 25 con khụng tiờm vaccin, sau ú cng c thỡ 25 con khụng tiờm vaccin b cht cũn 25

con tiờm vaccin sng bỡnh thng.

Thi ú h b chú di cn l phi cht, rt thng tõm trc cỏi cht ca nhng ngi

b chú di cn, ụng ó lao vo nghiờn cu vaccin phũng v tr bnh chú di, thnh cụng u

tiờn l cu mt bộ trai thoỏt khi phỏt bnh di. Sau khi thnh cụng ú cỏc nh ho tõm ó xõy

dng vin Pasteur ti phỏp, sau ny nhõn rng ra, õy l thnh cụng ln nht ca Pasteur i

vi nhõn loi.

L. Pasteur tt nghip sinh húa, ụng rt thnh cụng trong nghiờn cu nhng gia ỡnh

ụng rt bt hnh, anh trai v cỏc con ca ụng u cht do bnh tt.

Mc du L. Pasteur l ngi u tiờn chng minh c s khoa hc ca vic ch to

vaccin nhng thut ng vaccin li do mt bỏc s nụng thụn ngi anh Edward Jenner (17491823) t ra. ễng l ngi u tiờn ngh ra phng phỏp chng u bng m u mựa bũ cho

ngi lnh, phũng bnh u mựa, mt cn bnh ht sc nguy him cho tớnh mng thi bõy

gi.

2.4. Giai on sau Pasteur v vi sinh hc hin i

Tip theo sau Pasteur l Koch (Robert Koch 1843-1910), l ngi cú cụng trong vic

phỏt trin cỏc phng phỏp nghiờn cu vi sinh vt. ễng ra phng phỏp chng minh mt

vi sinh vt l nguyờn nhõn gõy ra bnh truyn nhim m ngy nay mi nh nghiờn cu bnh

hc phi theo v gi l quy tc Koch.

Ngy 24-3-1882, Koch cụng b cụng trỡnh khỏm phỏ ra vi trựng gõy bnh lao v gi

nú l Mycobacterium tuberculosis, l mt bnh nan y thi ú. Khỏm phỏ ny m ng cho

vic cha tr bnh ngy nay.

K ú hc trũ ca Koch l Petri (Juliyes Richard Petri, 1852-1921) ch ra cỏc

dng c nghiờn cu vi sinh vt m ngy nay cũn dựng tờn ca ụng t cho dng c y: a

Petri. ễng cng nờu ra cỏc bin phỏp nhum mu vi sinh vt.

Ivanopxki, 1892 v Beijerrinck, 1896 l nhng ngi phỏt hin ra virus u tiờn trờn

th gii khi chng minh vi sinh vt nh hn vi khun, qua c lc bng s xp, l nguyờn

nhõn gõy bnh khm cõy thuc lỏ.

Ngy nay vi sinh vt ó phỏt trin rt sõu vi hng trm nh bỏc hc cú tờn tui v

hng chc ngn ngi tham gia nghiờn cu, cỏc nghiờn cu ó i sõu vo bn cht ca s

sng mc phõn t v di phõn t, i sõu vo k thut cy mụ v thỏo lp gen vi sinh

vt v ng dng k thut thỏo lp ny cha bnh cho ngi, gia sỳc, cõy trng v ang i

sõu vo gii quyt bnh ung th loi ngi.



4



Hooke (1665) lỏửn õỏửu tión quan saùt thỏỳy tóỳ baỡo



Anton van Leewenhoek (1632-1723)



5



Louis Pasteur (1822-1895)



Robert Koch (1843-1910)



6



Alexander Fleming (1881-1955)



Watson and Crick (1953) phaùt hióỷn ra cỏỳu truùc cuớa DNA



7



Klug (1982) phaùt hióỷn ra cỏỳu truùc virus khaớm thuọỳc laù (TMV)



MT S MC TRONG LCH S PHT TRIN VI SINH VT

Nm



Tỏc gi



Cụng trỡnh



1665



Hooke



Ln u tiờn quan sỏt thy t bo (bn)



1673



Van Leewenhoek



Ln u tiờn quan sỏt thy vi sinh vt sng



1785



Linaeus



Phõn loi cỏc sinh vt



1798



Jenner



Ln u tiờn tiờm chng (m u) vaccin phũng

bnh u mựa



1835



Bassi



Phỏt hin ra bnh nm ca tm



1840



Semmelweis



Phỏt hin st tr s sinh do nhim khun



1853



Debary



Phỏt hin ra bnh nm thc vt



1857

1864



Phỏt hin quỏ trỡnh lờn men

Pasteur



1866



Bỏc b thuyt t sinh

Phỏt hin phng phỏp kh trựng kiu Pasteur



1867



Lister



xut phng phỏp phu thut vụ trựng



1870



Abbes



Phỏt hin ra vt kớnh du



1876



Koch



xut lý thuyt mi v mm bnh



1879



Neisser



Phỏt hin ra lu cu



1880



Pasteur



xut cỏc k thut gõy min dch



1881



Koch



xut phng phỏp phõn lp thun khit vi khun



1882



Koch



Phỏt hin ra trc khun nhit thỏn Bacillus anthrracis

v vi khun lao Mycobacterium tuberculossis

Phỏt hin ra mụi trng c nuụi cy vi sinh vt



1883



Koch



Phỏt hin ra vi khun t, xut bin phỏp ty u



1884



Metchnikoff

Gram

Escherich



xut hc thuyt thc bo

xut phng phỏp nhum Gram

Phỏt hin ra vi khun E. coli



8



1887



Petri



xut nuụi cy vi sinh vt bng hp lng



1890



Von Bering

Erhlich



Phỏt hin khỏng c t bch hu

xut lý thuyt min dch



1892



Ivanopxki



Phỏt hin ra virus



1898



Shiga



Phỏt hin vi khun l



1910



Erhlich



Phỏt hin ra xon th giang mai



1928



Fleming

Griffith



Khỏm phỏ ra Penicillin

Phỏt hin hin tng bin np



1934



Lancefield



Phỏt hin khỏng nguyờn ca liờn cu khun



1935



Stanley, Northrup, Summer



Phỏt hin ra virus kt tinh



1941



Bead and Tatum



xut mi quan h gia gen v enzyme



1943



Delbruck and Luria



S xõm nhp ca virus vo vi khun



1944



Avery, McLeod, McCarty



Chng minh vt cht di truyn l ADN



1946



Lederberg and Tatum



Phỏt hin hin tng tip hp



1953



Watson and Crick



Khỏm phỏ ra cu trỳc ca ADN



1957



Jacob and Monod



Phỏt hin ra s iu hũa trong tng hp protein



1959



Sterwart



Nguyờn nhõn virus i vi ung th



1962



Edelman and Porter



Phỏt hin ra khỏng th



1964



Epstein, Achong, Barr



Phỏt hin ra virus gõy ung th ngi



1969



Whittaker



xut h thng phõn loi 5 gii sinh vt



1971



Nathans, Smith, Arber



Phỏt hin ra men Pestrictaza dựng trong k thut di

truyn



1973



Berg, Boyer, Cohen



xut k thut di truyn



1975



Dulbeco, Temin, Baltimore



1978



Aber, Smith, Nathans

Mithchell



Phỏt hin ra Transcriptaza ngc

Phỏt hin ra men Endonucleaza gii hn

Phỏt hin ra c ch thm thu húa hc



1981



Margulis



xut ngun gc t bo nhõn thc



1982



Klug



Phỏt hin ra cu trỳc ca virus khm thuc lỏ



1983



McClintock



Phỏt hin ra gen nhy ngụ 1983



1988



Deisenhofer, Huber, Michel



Phỏt hin sc t quang hp ca vi khun



-Cõu hi ụn tp:

1. Trỡnh by i tng, nhim v ca vi sinh vt hc i cng.

2. Nờu khỏi yu v cỏc giai on phỏt trin ca vi sinh vt hc.

-Ti liu tham kho:

1. Nguyn Lõn Dng, Nguyn ỡnh Quyn, Phm Vn Ty (2000). Nh xut bn giỏo dc H

Ni.



9



2. Bin Vn Minh, Phm Vn Ty, Kiu Hu nh, Phm Hng Sn, Phm Ngc Lan, Nguyn

Th Thu Thy (2006). Giỏo trỡnh vi sinh vt hc. Nh xut bn i hc Hu.

3. Nguyn Khc Tun(1999). Vi sinh vt hc, nh xut bn nụng nghip H Ni.

-Gii thớch thut ng:

Actinomycetes (x khun): Vi khun hiu khớ, Gram dng cú t l G+C cao, khun ty phõn

nhỏnh, hỡnh thnh bo t vụ tớnh.

Bacteriophage (th thc khun): Virus gõy nhim prokaryota.



10



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×