1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Công nghệ thông tin >

Hình 4.5 Biểu đồ UserCase cho người quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 77 trang )


Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin

1.14.3 Mô hình Sequence Diagram



4.2.3.1 Hệ thống người dùng

a.



Actor



Mô hình Sequence Diagram hiển thị trang chủ.



View



Controller_index



1 : Action_Index()



Controller_Block_cthome



2 : execute()



5 : execute()



8 : execute()



Model



3 : searchlist_top()



4 : searchList()



6 : search_pargood()



7 : searchList()



9 : search_comment_top()



10 : searchList()



11 : searchcommentpar()



13 : execute()



DB



14 : searchnews()



16 : searchListNews()



12 : searchList()



15 : searchList()



17 : searchList()



18 : Response()



Hình 4.6 Mô hình Sequence Diagram hiển thị trang chủ



Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin



b.



Mô hình Sequence Diagram cho hiển thị trang list bãi đỗ.

Actor



View



Controller_Search



Controller_Block_cthome



Model_baido



DB



1 : Action_Index()

2 : searchListBaido()



4 : execute()



3 : searchList()



5 : search_pargood()



6 : searchList()



7 : Response()



Hình 4.7 Mô hình Sequence Diagram hiển thị trang list bãi đỗ



c.

Actor



Mô hình Sequence Diagram cho hiển thị trang list bài viết.

View



Controller_Search



1 : Action_Index()



Controller_Block_cthome



Model_Category



Model_news



Model_baido



DB



2 : selectPrimary()

3 : selectOne()



4 : searchListNews()



6 : execute()



5 : searchList()



7 : search_pargood()



8 : searchList()



9 : Response()



Hình 4.8 Mô hình Sequence Diagram hiển thị trang list bài viết



Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin



d.

Actor



Mô hình Sequence Diagram cho hiển thị trang chi tiết bãi đỗ:

View



Controller_baido



Controller_Block_cthome



Model_baido



Model_comment



DB



1 : Action_Index()

2 : selectPrimary()



3 : selectOne()



4 : selectOthers()



5 : searchList()



6 : get_latest_comment()



7 : searchList()



8 : validate_commen()



9 : Validation()



10 : add_comment()

11 : execute()

12 : execute()



13 : search_pargood()



14 : searchList()



15 : Response()



Hình 4.9 Mô hình Sequence Diagram hiển thị trang chi tiết bãi đỗ

e.

Actor



Mô hình Sequence Diagram cho hiển thị trang chi tiết:

View



Controller_news



Controller_Block_cthome



Model_news



Model_baido



DB



1 : Action_Index()

2 : selectPrimary()



3 : selectOne()



4 : selectOthers()



6 : execute()



5 : searchList()



7 : search_pargood()



8 : searchList()



9 : Response()



Hình 4.10 Mô hình Sequence Diagram hiển thị trang chi tiết bài viết

Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin



4.2.3.2 Hệ thống người quản trị

a.



Mô hình Sequence Diagram quản lý bài viết

DataListAction



Actor



View



ContentLogic



ContentDB



1 : Request()

2 : searchList()



3 : selectList()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.11 Mô hình Sequence Diagram chức năng tìm kiếm và hiển thị danh

sách bài viết

DataAddAction



Actor



View



ContentLogic



ContentDB



1 : Request()

2 : insertData ()

3 : insert ()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.12 Mô hình Sequence Diagram chức năng thêm mới bài viết



Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin

Actor



DataEditAction



View



ContentLogic



ContentDB



1 : Request()

2 : SelectData()



3 : SelectOne()



4 : Request()



5 : UpdateData()



6 : UpdatePrimary()



7 : Resquest()



8 : Response()



Hình 4.13 Mô hình Sequence Diagram chức năng sửa bài viết

DataDeleteAction



Actor



View



ContentLogic



ContentDB



1 : Request()

2 : deleteData ()

3 : deletePrimary ()



4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.14 Mô hình Sequence Diagram chức năng xóa bài viết



Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin



b.



Mô hình Sequence Diagram quản lý thông tin bãi đỗ

DataListAction



Actor



View



BaidoLogic



BaidoDB



1 : Request()

2 : searchList()



3 : selectList()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.15 Mô hình Sequence Diagram chức năng tìm kiếm và hiển thị danh

sách bãi đỗ



DataAddAction



Actor



View



BaidoLogic



BaidoDB



1 : Request()

2 : insertData ()

3 : insert ()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.16 Mô hình Sequence Diagram chức năng thêm mới bãi đỗ



Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin

Actor



DataEditAction



View



BaidoLogic



BaidoDB



1 : Request()

2 : SelectData()



3 : SelectOne()



4 : Request()



5 : UpdateData()



6 : UpdatePrimary()



7 : Resquest()



8 : Response()



Hình 4.17 Mô hình Sequence Diagram chức năng sửa thông tin bãi đỗ

DataDeleteAction



Actor



View



BaidoLogic



BaidoDB



1 : Request()

2 : deleteData ()

3 : deletePrimary ()



4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.18 Mô hình Sequence Diagram chức năng xóa thông tin bãi đỗ



Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin



c.



Mô hình Sequence Diagram quản lý chuyên mục



Actor



View



DataListAction



CategoryDB



CategoryLogic



1 : Request()

2 : searchList()



3 : selectList()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.19 Mô hình Sequence Diagram chức năng tìm kiếm và hiển thị danh

sách chuyên mục



Actor



View



DataAddAction



CategoryDB



CategoryLogic



1 : Request()

2 : insertData ()

3 : insert ()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.20 Mô hình Sequence Diagram chức năng thêm mới chuyên mục



Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin

Actor



View



DataEditAction



CategoryLogic



CategoryDB



1 : Request()



2 : selectData()



3 : selectOne()

4 : Request()



5 : updateData()

6 : updatePrimary()

7 : Request()



8 : Response()



Hình 4.21 Mô hình Sequence Diagram chức năng sửa chuyên mục



Actor



DataDeleteAction



View



CategoryLogic



CategoryDB



1 : Request()

2 : DeleteData()



3 : deletePrimary ()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.22 Mô hình Sequence Diagram chức năng xóa chuyên mục

Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin



d.



Mô hình Sequence Diagram quản lý Location



Actor



View



DataListAction



LocationDB



LocationLogic



1 : Request()

2 : searchList()



3 : selectList()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.23 Mô hình Sequence Diagram chức năng tìm kiếm và hiển thị danh

sách Location



Actor



View



DataAddAction



LocationDB



LocationLogic



1 : Request()

2 : insertData ()

3 : insert ()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.24 Mô hình Sequence Diagram chức năng thêm mới Location

Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Công nghệ thông tin

Actor



View



DataEditAction



LocationLogic



LocationDB



1 : Request()



2 : selectData()



3 : selectOne()

4 : Request()



5 : updateData()

6 : updatePrimary()

7 : Request()



8 : Response()



Hình 4.25 Mô hình Sequence Diagram chức năng sửa Location



Actor



DataDeleteAction



View



LocationLogic



LocationDB



1 : Request()

2 : DeleteData()



3 : deletePrimary ()

4 : Request()



5 : Response()



Hình 4.26 Mô hình Sequence Diagram chức năng xóa Location

Nguyễn Thị Mai

Lớp 49TH1



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

×