1. Trang chủ >
  2. Công Nghệ Thông Tin >
  3. Kỹ thuật lập trình >

1 Hiện trạng thế giới viễn thông ngày nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.7 KB, 104 trang )


Đồ án tốt nghiệp



Tổng quan về mạng ATM



mt dch v no ú. Kt qu l cú s tn ti ca mt s ln cỏc mng c lp trờn

khp th gii vi nhng yờu cu v thit k, sn xut v bo trỡ khỏc nhau.

Nh vy ta thy rng h thng mng vin thụng hin ti cú rt nhiu nhc

im m quan trng nht l :

- Ph thuc vo dch v : Mi mng ch cú kh nng vn chuyn mt dch v

hoc mt kiu thụng tin c bit m nú c thit k cho mc ớch ú. Ch cú

mt s gii hn nhng trng hp cú th thớch ng cho nhiu loi dch v khỏc

nhng phi cú thit b b xung (nh Modem) vi mt hiu sut s dng ti

nguyờn mng kộm.

- Thiu tớnh mm do : S tin b trong vic mó hoỏ õm thanh, hỡnh nh v

ting núi trong nhng gii thut nộn cng nh s phỏt trin trong cụng ngh

tớch hp h thng cc ln VLSI ó nh hng ti tc truyn tớn hiu. Trong

tng lai cỏc dch v mi vi nhng nhu cu cha c bit trc s xut hin,

vỡ th mt mng chuyờn mụn hoỏ s cú nhng khú khn ln trong vic thớch

ng vi nhng thay i hoc vi nhng yờu cu ca dch v mi trong tng

lai.

- Kộm hiu qu : Nhng ti nguyờn bờn trong ca mng ny khụng th c s

dng cho cỏc mng khỏc. õy l mt s kộm hiu sut trong vic s dng ti

nguyờn trờn mng.



1.2 S RA I CA H THNG VIN THễNG MI B-ISDN

VI PHNG THC TRUYN THễNG ATM

Nh ó cp trờn, yờu cu cú mt mng vin thụng duy nht ngy cng

tr nờn bc thit, do nhng nguyờn nhõn ch yu sau :

- Cỏc yờu cu dch v bng rng ang tng lờn.

- Cỏc k thut x lý tớn hiu, chuyn mch, truyn dn tc cao (c khong

vi trm Mbps ti vi Gbps) ó tr thnh hin thc.

- S phỏt trin ca cỏc ng dng phn mm trong lnh vc tin hc v vin thụng.

- S cn thit phi t hp cỏc dch v ph thuc ln nhau chuyn mch kờnh v

chuyn mch gúi vo mt mng bng rng duy nht.

Trang :



Đồ án tốt nghiệp

-



Tổng quan về mạng ATM



S cn thit phi tho món tớnh mm do cho cỏc yờu cu v khớa cnh v phớa

ngi s dng cng nh ngi qun tr mng (v mt tc truyn, cht lng

dch v...)



Mng s hoỏ a dch v bng rng B-ISDN ra i xut phỏt t nhu cu bc

thit ca thc t trờn. Mng B-ISDN c phỏt trin bng cỏch m rng kh nng

ca mng ISDN ang tn ti vi mc ớch trang b thờm cỏc loi tớn hiu bng

rng v nh nh hng ca tiờu chun truyn dn quang ng b. Mng B-ISDN

kt hp tớn hiu thi gian thc v nhúm cỏc tớn hiu d kiu nh cỏch phõn b

bng rng t nhúm cỏc dch v bng hp nh l giỏm sỏt t xa cỏc thit b truyn

s liu in thoi Fax n cỏc dch v bng rng bao gm in thoi thy hỡnh, hi

ngh truyn hỡnh truyn nh vi chớnh xỏc cao, truyn s liu tc cao...

to ra c mng B-ISDN nh vy, gii phỏp õy l dựng b ghộp kờnh

thng nht bờn ngoi cỏc tớn hiu khỏc nhau vi dng tớn hiu nh nhau v xp li

vi nhau theo th t ni tip. Vic thng nht bờn ngoi to nờn cỏc t bo v

phng phỏp ghộp kờnh ATM gi l ATDM ( ghộp kờnh phõn chia theo thi gian

khụng ng b ) v h thng truyn thụng da trờn c s cỏc t bo ATM c

gi l phng phỏp thụng tin ATM.



1.3 CC LNH VC CễNG NGH MI QUYT NH TI S

RA I V PHT TRIN CA ATM

Cú hai yu t nh hng ti ATM, ú l :

- S phỏt trin nhanh chúng ca cụng ngh bỏn dn cng nh cụng ngh quang

in t.

- S phỏt trin cỏc ý tng mi v khỏi nim h thng.

1.3.1 S phỏt trin k thut

Trong nhng nm gn õy, s phỏt trin k thut c trong lnh vc in t ln

quang ó cho phộp s phỏt trin mt cỏch kinh t nhng mng vin thụng mi hot

ng nhng tc rt cao.

*) K thut bỏn dn



Trang :



Đồ án tốt nghiệp



Tổng quan về mạng ATM



Nhng h thng thụng tin bng rng cú th phỏt trin da trờn nhng k thut

khỏc nhau, cú trin vng nht l CMOS ( Complementary Metal Oxide

Semiconductor), ECL ( Silicon Bipolar) v GaAs ( Gallium arsenide)

*) K thut quang

K thut quang cng phỏt trin mt cỏch nhanh chúng. Cỏp quang ó c lp

t cho nhng h thng truyn dn tc cao trong nhiu nm nay. Loi cỏp

quang m c dựng trong B-ISDN cú th s l cỏp n mode vỡ tim nng ca

cỏp n mode cho nhng h thng truyn dn bng rng thỡ hu nh khụng hn

ch.

1.3.2 Nhng phỏt trin trong khỏi nim h thng

Mt cuc cỏch mng ln trong nhng khỏi nim h thng i vi nhng mng

hng gúi ó xy ra. Nhng lý do c bn trong nhng thay i khỏi nim ny l

nhu cu v s mm do cao hn, nhu cu v vn chuyn dch v ch khụng n

thun l d liu thun tuý, c bit l nhng dch v tc cao v nhng tin b

trong k thut cho phộp phỏt trin nhng h thng tc , cht lng cao v

phc tp ln hn vi giỏ c chp nhn c.

Nhng ý tng c bn bờn trong sự thay i nhng khỏi nim, ú l vic

nhng chc nng khụng c lp li nhiu ln trong mng, nu nhng dch v yờu

cu nhng chc nng ny vn cú th m bo cht lng khi nhng chc nng ny

ch thc hin mt ln. í tng c bn ny cú th vn dng vo 2 chc nng : S

trong sut thụng tin v s trong sut thi gian.

1.3.2. 1 Sự trong sut v thụng tin

ú l kh nng vn chuyn thụng tin m khụng cú li sai xy ra ca mng, cú

ngha l s li sai t u ny n u kia ca tuyn thụng tin l cú th chp nhn

c i vi dch v.

Trong nhng mng chuyn mch gúi u tiờn, cht lng ca mụi trng

truyn khỏ kộm. m bo mt cht lng t u cui ny n u cui kia ca

thụng tin cú th chp nhn c thỡ th tc thụng tin phi thc hin vic kim tra

sai trờn mi kt ni (hỡnh 1.1a). Vic kim tra sai ny c thc hin bi cỏc giao

thc HDLC (High Level Data Link Control)

Trang :



Tổng quan về mạng ATM



Đồ án tốt nghiệp



Node chuyển mạch



Đầu cuối



3

2

1



3

2b

2a

1



Kiểm tra sai

đầy đủ



3

2

1



3

2

1



Kiểm tra sai

đầy đủ



(a)

2a

1



2a

1



3

2

1



3

2b



Kiểm tra sai đầy đủ

Kiểm tra sai

hạn chế



Đầu cuối



Kiểm tra sai

hạn chế



2a

1



(b)



3

2

1b

1a



Kiểm tra sai đầy đủ



1b

1a



1b

1a



3

2

1b

1a



(c)

Hỡnh 1.1: (a) Kim tra sai y trờn mi kt ni trong mng chuyn mch gúi

(b) Kim tra sai hn ch trong mng chuyn tip khung

(c) Chuyn mch cell trong mng ATM

Vi s ra i ca dch v ISDN bng hp, cht lng ca truyn dn v chuyn

mch c tng lờn, v nh vy gim c li sai trong mng. Trong mt mng

cht lng cao nh vy, thỡ ch cn thc hin chc nng ct lừi ca th tc HDLC

(Frame Delimiting, Bit Transparency v error checking) trờn tng liờn kt, v

nhng chc nng khỏc nh chc nng phc hi li sai trờn ton b kt ni t u

cui ny n u cui kia. Nh ta thy trong hỡnh 1.1b lớp 2 trong mụ hỡnh h

thng m c chia thnh 2 lớp con, lớp 2a h tr nhng chc nng c bn ca lp

2, v lp 2b h tr nhng chc nng b xung. Khỏi nim ny c gi l chuyn

tip khung (Frame Relay) c nhiu nh khai thỏc vin thụng a ra nh l mt

s nõng cp ca X.25.

Trang :



Tổng quan về mạng ATM



Đồ án tốt nghiệp



i vi mng B-ISDN cỏc chc nng iu khin li khụng cũn c cung cp

cỏc nỳt chuyn mch trong mng. Trong trng hp cn thit, chỳng s c

cung cp cỏc thit b u cui.

Ta cú th túm tt li thnh bng 1.1. Nhng chc nng thc hin bờn trong

mng c gim t s kim tra li sai y trong X.25 ti mt s ti thiu tht

s trong ATM. iu ny cng phn ỏnh s phc tp ca nhng node bờn trong

mng : nhng node X.25 cú phc tp ln, nhng node frame relay cú phc

tp nh hn, v nh vy cho phộp tc cao hn. ATM cú phc tp ti thiu

nờn cú th t ti tc rt cao (vớ d 600Mbps)



Phỏt li gúi

nh dng khung

Kim tra sai



Chuyn mch

gúi

X

X

X



Chuyn tip

khung

x

x



Chuyn

mch cell

-



Bng 1.1 : S phỏt trin chc nng bờn trong mng

Nh vy ta cú th kt lun rng : do vic tng cht lng ca mng vin thụng,

s trong sut thụng tin cú th c m bo m ch cn thc hin iu khin sai

2 u cui, vic ny lm gim phc tp ca cỏc node trờn mng to kh nng

tng c tc truyn.

1.3.2.2 Sự trong sut v thi gian

Sự trong sut v thi gian xỏc nh kh nng ca mng v s vn chuyn thụng

tin qua mng t ngun ti ớch vi mt thi gian ti thiu, cú ngha l nú cú th

c chp nhn bi cỏc dch v ca mng. Mt vi dch v thi gian thc nh

truyn õm thoi tc 64kbps, in thoi thy hỡnh...yờu cu v s trỡ hoón

trong mng phi rt ngn. Nhng h thng chuyn mch gúi v chuyn tip khung

khú m cú th h tr c nhng dch v loi ny. S d nh vy l do chỳng cú

nhng cu to v hot ng phc tp t trung bỡnh n cao trong nhng node

Trang :



Tổng quan về mạng ATM



Đồ án tốt nghiệp



chuyn mch, nh yờu cu m nhng gúi kớch thc ln, v nh vy s gõy ra

cỏc hot ng vi tc t trung bỡnh ti thp, chỳng s to ra mt s trỡ hoón v

mt jitter tng i ln trờn s trỡ hoón ny. iu ny lm cho nú khụng th vn

chuyn c nhng dch v thi gian thc, nh vy nhng mng ny khụng th

m bo c s trong sut v thi gian.

Ngc li, ATM ch cn nhng chc nng ti thiu trong nhng node chuyn

mch, v nh vy nú cho phộp mt tc vn chuyn rt cao, do ú s trỡ hoón

qua mng v jitter trờn s trỡ hoón ny cú giỏ tr rt nh (vi trm às), nh vy nú

m bo c tr rt nh u thu.

Nh vy, cú th kt lun rng : do tc cao ca nhng node ATM trong

mng, cú th thc hin c s trong sut v thi gian v nh vy cú th vn

chuyn c nhng dch v thi gian thc qua mt mng ATM.



1.4



Vớ d

thy rừ c tm quan trng ca mng bng t hp dch v s bng rng

BISDN cng nh vai trũ ca phng thc truyn dn ATM chúng ta hóy xột mt

vớ d c th v truyn thụng a phng tin:

Chúng ta hóy xột n mt cuc tho lun ký kt hp ng thng mi qua

mng. Trong ú hai bờn i tỏc u nhỡn c nhau thụng qua một Video camera

ni vi mỏy tớnh, cú th giao tip vi nhau qua một card õm thanh, ng thi trong

quỏ trỡnh m phỏn ụi bờn cú th truyn cỏc s liu cú liờn quan cng nh cỏc

vn bn ký kt trờn mỏy tớnh ú. Mỏy tớnh ca hai bờn u cú mt card giao tip

ATM. Nh vy card giao tip ATM ny nhn s liu, ting thoi , hỡnh nh Video

v ct mnh chỳng thnh cỏc t bo cú di c nh ri ghộp chỳng thnh mt

lung chung v truyn chỳng trờn mụi trng truyn dn vt lý.

Mạng

ATM

Thoại

Số liệu



H



P



H



P



H



Video

User



Card giao tiếp

ATM



Trang :



Hình 1.2 : Thông tin đa phơng tiện sử dụng mạng ATM



Đồ án tốt nghiệp



Tổng quan về mạng ATM



Nh ta ó bit tớn hiu Video v õm thoi rt nhy cm vi thi gian : cỏc tớn

hiu ny khụng th quỏ chm tr v tr khụng th thay i quỏ ln. Mt hỡnh

nh mt ngi núi hay mộo ting s phỏ hoi cht lng hi thoi trong thi gian

thc ca ng dng a phng tin ny. S liu cú th c gi i nh hng

ni thụng hay khụng theo ni thụng. Trong c hai trng hp s liu khụng nhy

cm vi thi gian thc nh Video v ting núi. Tuy nhiờn s liu rt nhy cm vi

li, vỡ vy ATM cn phi phi bit c gia ting, Video v s liu, dnh u tiờn

lu lng cho ting v Video m bo tr gii hn cho hai thụng tin ny ng thi

m bo rng tn tht lu lng s liu mc thp nht.



1.5



Túm tt

Chng ny ó trỡnh by cỏc c im ca mng vin thụng hin ti cng nh

cỏc mt hn ch ca chỳng. T ú t ra vn cn phi cú mt mng t hp bng

rng duy nht B-ISDN phc v tt c cỏc loi dch v trong ú ỏp ng c cỏc

nhu cu dch v thụng tin bng rng ngy cng tng. ATM c la chn nh l

kiu truyn duy nht cho mng mi. S phỏt trin ca k thut ATM l kt qu

ca s phỏt trin cỏc cụng ngh mi nh cụng ngh bỏn dn, cụng ngh quang

in t cng nh s phỏt trin trong khỏi nim h thng.



Chng II



: Cỏc khỏi nim c bn v ATM



Trang :



Tổng quan về mạng ATM



Đồ án tốt nghiệp



Ch truyn dn d b ATM l cụng ngh ghộp kờnh v chuyn mch theo

cỏc t bo, c ngh s dng cho mng bng rng tớch hp dch v BISDN.

ATM c phỏt trin m rng cung cp cỏc loi dch v : dch v bng rng,

dch v bng hp, cỏc dch v thi gian thc cng nh cỏc dch v khụng cn thi

gian thc.

ATM cú hai c im rt quan trng l :

- Th nht, ATM s dng cỏc gúi cú kớch thc nh v c nh, gi l t bo

ATM (ATM cell). Cỏc t bo nh cựng vi tc truyn dn ln (cú th lờn ti

600Mbps) s lm cho tr truyn v bin ng tr (Delay jitter) gim nh i

vi cỏc dch v thi gian thc. Ngoi ra kớch thc t bo nh cng s to iu

kin cho vic hp kờnh tc cao c d dng hn.

- Th hai, ATM cũn cú kh nng nhúm vi kờnh o (virtual channel) thnh mt

ng o (virtual path) nhm giỳp cho vic nh tuyn c d dng.



2.1 T BO ATM

2.1.1 Cu trỳc t bo ATM

T bo ATM l khi tớn hiu c bn trong phng phỏp truyn tin ATM. Theo

quy nh ca ITU-T v mt s t chc quc t khỏc, t bo ATM cu to t 53

byte trong ú 5 byte u tiờn c dnh cho phn tớn hiu ghộp u (overhead),

cũn 48 byte cũn li c dnh cho phn thụng tin. Hỡnh 2.1 miờu t cu trỳc ca

mt t bo ATM. Cỏc bit trong t bo c truyn trờn ng truyn dn theo th

5 Byte

48 Byte

t t trỏi qua phi bng cỏc k thut PDH,SONET/SDH.

Tiêu đề

(Overhead)



GFC



VPI



Tải trọng

(Payload)



VCI



PT CLP



GFC (General Flow Control) : Điều khiển lu lợng chung

VPI (Virtual Path Identify) : Nhận dạng đờng ảo

VCI (Virtual Channel Identify) : Nhận dạng đờng ảo

PT (Payload Type) : Dạng tải trọng

CLP (Cell Loss Priority) : Ưu tiên tổn thất tế bào

HEC (Header Error Check) : Kiểm tra lỗi tế bào



Hình 2.1 : Cấu trúc tế bào ATM



HEC



Trang :



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

×