Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.7 KB, 104 trang )
Tổng quan về mạng ATM
Đồ án tốt nghiệp
Ch truyn dn d b ATM l cụng ngh ghộp kờnh v chuyn mch theo
cỏc t bo, c ngh s dng cho mng bng rng tớch hp dch v BISDN.
ATM c phỏt trin m rng cung cp cỏc loi dch v : dch v bng rng,
dch v bng hp, cỏc dch v thi gian thc cng nh cỏc dch v khụng cn thi
gian thc.
ATM cú hai c im rt quan trng l :
- Th nht, ATM s dng cỏc gúi cú kớch thc nh v c nh, gi l t bo
ATM (ATM cell). Cỏc t bo nh cựng vi tc truyn dn ln (cú th lờn ti
600Mbps) s lm cho tr truyn v bin ng tr (Delay jitter) gim nh i
vi cỏc dch v thi gian thc. Ngoi ra kớch thc t bo nh cng s to iu
kin cho vic hp kờnh tc cao c d dng hn.
- Th hai, ATM cũn cú kh nng nhúm vi kờnh o (virtual channel) thnh mt
ng o (virtual path) nhm giỳp cho vic nh tuyn c d dng.
2.1 T BO ATM
2.1.1 Cu trỳc t bo ATM
T bo ATM l khi tớn hiu c bn trong phng phỏp truyn tin ATM. Theo
quy nh ca ITU-T v mt s t chc quc t khỏc, t bo ATM cu to t 53
byte trong ú 5 byte u tiờn c dnh cho phn tớn hiu ghộp u (overhead),
cũn 48 byte cũn li c dnh cho phn thụng tin. Hỡnh 2.1 miờu t cu trỳc ca
mt t bo ATM. Cỏc bit trong t bo c truyn trờn ng truyn dn theo th
5 Byte
48 Byte
t t trỏi qua phi bng cỏc k thut PDH,SONET/SDH.
Tiêu đề
(Overhead)
GFC
VPI
Tải trọng
(Payload)
VCI
PT CLP
GFC (General Flow Control) : Điều khiển lu lợng chung
VPI (Virtual Path Identify) : Nhận dạng đờng ảo
VCI (Virtual Channel Identify) : Nhận dạng đờng ảo
PT (Payload Type) : Dạng tải trọng
CLP (Cell Loss Priority) : Ưu tiên tổn thất tế bào
HEC (Header Error Check) : Kiểm tra lỗi tế bào
Hình 2.1 : Cấu trúc tế bào ATM
HEC
Trang :
Đồ án tốt nghiệp
Tổng quan về mạng ATM
Ton b thụng tin c ghộp kờnh v chuyn mch trong mng ATM u
c thc hin t bo cú di c nh. Phn tớn hiu ghộp u c chia thnh
cỏc phn iu khin chung cho lung tớn hiu GFC (General Flow Control), phn
tớn hiu xỏc nh ng o VPI (Virtual Path Identify), xỏc nh kờnh o VCI
(Virtual Channel Identify), loi ti PT (Payload Type), tớn hiu xỏc nh t bo u
tiờn CLP v tớn hiu kim tra li phn tớn hiu ghộp u HEC.
2.1.2 Cỏc loi t bo ATM cell
Chúng ta cú th phõn loi t bo ATM theo chc nng v phõn loi theo v trớ t
bo c s dng trong mng.
2.1.2.1 Phõn loi theo chc nng
Chúng ta cú mt s loi t bo sau õy :
a) Idle cell
Idle cell cho phộp tc truyn dn cell phự hp vi bng thụng truyn dn.
Nu khụng cú cell a vo bng thụng cho trc thỡ cỏc Idle cell s c xen
vo. Nh th gi c s ng bộ cho tc truyn dn ca mụi trng vt lý.
Loi t bo ny khụng c a n lp ATM
b) Unassigned cell
Loi ny l cell cú VPI v VCI hn hoi nhng vựng Payload trng
c) Cỏc OAM cell ca lp vt lý
i vi phng phỏp phỏt trc tip cell vo lp vt lý (s c tỡm hiu k
phn sau), mi cell th 27 c dựng mang thụng tin OAM liờn quan n lp
vt lý. Khi lp vt lý thu cỏc cell ny thỡ nú khụng c a n lp ATM.
d) Cỏc VP/VC cell
Trang :
Tổng quan về mạng ATM
Đồ án tốt nghiệp
Cỏc cell ny dựng cho vic thụng tin liờn lc bờn trong kờnh o hoc ng o.
Chỳng ta cú th k ra mt s loi sau:
- Cell dựng cho vic truyn Data ca ngi s dng
- Cell dựng cho vic bỏo hiu Meta-signalling.
- Cell dựng cho vic bỏo hiu Broad-band signalling.
- Cỏc VC OAM cell.
e) Cỏc VP/VC OAM cell
Cỏc cell ny dựng truyn dũng thụng tin F4, F5. Cỏc cell ny cho phộp kim
tra v giỏm sỏt cht lng cng nh tớnh sn sng ca cỏc ng o v kờnh o.
2.1.2.2 Phõn loi theo v trớ s dng trong mng
Cú hai dng t bo c s dng trong mng : t bo c s dng ti giao din
ngi s dng vi mng UNI (User Network Interface) v loi t bo c s
dng ti giao din mng vi mng NNI ( Network-Network Interface). Chỳng
c phõn bit vi nhau nh 5 byte tiờu .
a) UNI header
Chỳng ta s tỡm hiu cu trỳc t bo ATM giao din UNI qua hỡnh v sau :
Bit
8
5
4
1
GFC
VPI
1
VPI
VCI
2
3
VCI
VCI
PT
HEC
CLP
Byte
4
5
Hình 3.5 : Cấu trúc phần
*) Vựng GFC (Generic Flow Control): Header tế bào ATM UNI
Trang :
Đồ án tốt nghiệp
Tổng quan về mạng ATM
Gm 4 bit dựng iu khin cỏc chc nng cc b nh truyn truy sut v gi
cỏc cell trong ATM LAN. Nú ch cú ý ngha cc b. Vựng GFC dựng phõn bit
hai mụ hỡnh hot ng sau :
- Controlled Access : trong mụ hỡnh ny cỏc bit GFC mang cỏc giỏ tr xỏc nh
iu khin dũng data cc b (bỏo hiu cho mng lm th no hp kờnh
cỏc t bo ca cỏc cuc ni khỏc nhau)
- Uncontrolled Access : Vựng GFC khụng cú chc nng gỡ trong mụ hỡnh ny.
Tt c cỏc Station cho cỏc bit ny bng 0 thỡ li ny phi bỏo cỏo v cho vựng
qun lý lớp.
*) Vựng a ch (VPI/VCI)
Cú 24 bit a ch trong UNI c dựng cho vic nhn dng kờnh o VCI v
ng o VPI : 8 bit dựng cho VPI v 16 bit dựng cho VCI.
*)Vựng PT (Payload type)
Cú 3 bớt dựng cho vic nhn dng thụng tin. Vựng Payload type c dựng
phõn bit cỏc cell khụng phi ca ngi s dng. Ni dung ca mi bit trong vựng
ny c xỏc nh trong phn sau. Giỏ tr mc nh l 000
*) Vựng CLP (Cell Lost Priority)
Vựng CLP cho phộp phõn bit gia cell cú u tiờn cao v u tiờn thp.
Nu CLP cú giỏ tr bng 1 thỡ cell cú u tiờn thp, nu cell cú giỏ tr bng 0 thỡ
nú cú u tiờn cao hn. Trong trng hp dung lng truyn dn ca kt ni b
quỏ ti thỡ cỏc cell cú u tiờn thp hn s b tc b trc tiờn.
*) Vựng HEC (header error control)
Vựng HEC c dựng cho vic phỏt hin li, ng b u mi cell, nhn bit
gii hn cell (cell delinetion).
*) i tn (Scrambling)
ti u hoỏ vic nhn bit gii hn cell dựng HEC, vựng payload ca ATM
cell c phỏt i di dng Scrambling (i tn). ch HUNT, chc nng
Trang :
Tổng quan về mạng ATM
Đồ án tốt nghiệp
phc hi v thụng tin ban u cha c ATM thc hin. ch PRESYNCH
v SYNCH, vic phc hi v thụng tin ban u c thc hin cho 48 byte
payload. Ngoi tr vic truyn cell trc tip vo lp vt lý, vic i tn luụn c
thc hin bng th tc Self-Synchronounizing Scrambler (SSS),vi a thc sinh
X43 +1 do thut gii i tn ny ũi hi cỏc c tớnh truyn dn tng i n
gin. Mt th tc khỏc c nh ngha cho vic truyn trc tip cell l Distributed
Sample Scrambling (DSS) vi a thc sinh X31 + X28 +1.
*) Cỏc giỏ tr mc nh ca tiờu ATM cell
Cú mt s giỏ tr mc nh c xỏc nh trc cho mt s byte trong header
ca ATM cell. Cỏc giỏ tr ny dựng phõn bit cell c s dng lp ATM vi
nhng cell mc vt lý v cỏc cell khụng xỏc nh. Tng t nh vy, cú mt s
giỏ tr mc nh cho tiờu cell ti giao din UNI. Bng 3.3 túm tt cỏc giỏ tr mc
nh ca ATM Forum :
Byte 1
Byte 2
Byte 3
Byte 4
T bo lp vt pppp 0000 0000 0000 0000 0000 0000 ppp1
lý (1), (2)
T bo OAM 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 1001
lp vt lý
Cỏc idle cell
0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0001
Cỏc cell
c gỏn
khụng aaaa 0000
0000 0000 0000 0000 0000 aaa0
a : bit s dng cho cỏc chc nng lp ATM.
p : bit s dng cho lp vt lý.
(1) : phỏt trc tip cell vo lp vt lý hoc cỏc cell khụng c gỏn : vựng CLP khụng
c s dng.
(2) : cỏc cell thuc v lp vt lý thỡ khụng c a n lp ATM.
Bng 3.3 : Cỏc giỏ tr mc nh cho UNI cell
Trang :
Tổng quan về mạng ATM
Đồ án tốt nghiệp
B nhn dng kờnh
bỏo hiu trao i
B nhn dng kờnh
bỏo hiu qung bỏ
VPI
0000 0000
VCI
0000 0000 0000 0001
0000 0000
0000 0000 0000 0010
Bng 3.4 : Cỏc giỏ tr mc nh ca VPI v VCI ca UNI cell
b) NNI header
Cu trỳc ca header NNI cell c th hin trong hỡnh 3.9
Bit
8
5
4
VPI
1
1
VCI
VPI
VCI
VCI
VCI
2
Byte
3
PT
PT
HEC
CLP
CLP 4
5
Hìnhkhỏc: vi UNI ch Headernbào ATM NNI : 12 cho VPI v 16 cho
NNI 3.6 Cấu trúc phần nú cú tế 28 bit a ch
VCI. iu ny ng vi s lng b nhn dng ng o ln hn ti giao din
Network Mode. Tt c cỏc vựng khỏc ging nh UNI header nờn ta khụng cp
õy.
Byte 1
Byte 2
Byte 3
Byte 4
Dựng cho lp vt lý 00000000 00000000 00000000 0000 ppp1
(1),(2)
Cỏc cell OAM cho 00000000 00000000 00000000 0000 1001
lp vt lý
Idle cell
00000000 00000000 00000000 0000 0001
Cỏc cell khụng c 00000000 00000000 00000000 000aa aaa0
gỏn
Trang :
Đồ án tốt nghiệp
Tổng quan về mạng ATM
a : dùng cho lớp ATM
p : dùng cho lớp vật lý
(1) : truyền trực tiếp vào lớp vật lý hoặc các cell không đợc gán. CLP không
đợc sử dụng
(2) : Các cell thuộc về lớp vật lý không đợc đa đến lớp ATM
Bảng 3.5 : Các byte header mặc định của NNI cell (CCITT I.361)
2.2 MT S KHI NIM LIấN QUAN N NG O V KấNH O
2.2.1 ng o VP (virtual path) v kờnh o VC (virtual channel). Mi quan
h gia chỳng
- VP l khỏi nim ch vic truyn n hng cỏc t bo ATM cú cựng mt giỏ
tr nhn dng ng o VPI. Trờn ng truyn cú th cú mt vi ng o. S
VP ny ph thuc vo s bit ca VPI trong phn tiờu ca t bo ATM.
- VC l khỏi nim dựng ch vic truyn n hng cỏc t bo ATM tng ng
vi mt giỏ tr nhn dng chung duy nht VCI. Nhiu VC cú th kt hp li
thnh ng o. S kờnh o ph thuc vo s bit VCI cú trong phn tiờu t
bo ATM.
Hình 2.2 : Mối quan hệ đờng truyền vật lý với đờng ảo và kênh ảo
Mt ng truyn dn cha mt hay nhiu ng dn o v mt ng dn o
li cha mt hay nhiu kờnh o. Nh vy nhiu kờnh o cú th c t vo mt
ng dn.
Cỏc lung thụng tin hot ng trong mng ATM cú tc khỏc nhau, cú nhng
yờu cu khỏc nhau vớ d nh tớn hiu thoi v tớn hiu Video hot ng trong thi
gian thc nhng s liu thỡ khụng cn thit phi hot ng trong thi gian thc.
Mt khỏc do cỏc t bo c to ra t cỏc ngun c lp nờn cú th xy ra tranh
chp cỏc khe thi gian cho t bo card ATM giao tip vi mỏy tớnh. Chớnh vỡ th
mi loi hỡnh thụng tin c gỏn cho mt giỏ tr VCI riờng. Vớ d nh trờn hỡnh
Trang :
Tổng quan về mạng ATM
Đồ án tốt nghiệp
2.3, VCI=1 c ấn nh cho s liu vn bn, VCI =2 c ấn nh cho ting núi
v VCI=3 c ấn nh cho Video.
Điểm A
Điểm B
Kênh ảo VCI=1 (văn bản)
H
Số liệu văn bản
P
H
P
Kênh ảo VCI=2 (thoại)
H
P
H
P
Thoại
Kênh ảo VCI=3 (Video)
H
P
H
P
Video
Card ATM
Hình 2.3 : Kênh ảo cho các ứng dụng khác nhau
2.2.2 Liờn kt kờnh o v liờn kt ng o
- Liờn kt kờnh o theo khuyn ngh ca ITU-T l s truyn n hng cỏc t
bo m ti ú cỏc giỏ tr VCI c gỏn vo v ti im m cỏc giỏ tr ú b thay
i hoc b xoỏ.
- Liờn kt ng o l liờn kt gia hai im m ti ú cỏc giỏ tr VPI c gỏn,
thay i hoc b xúa.
2.2.3 Kt ni kờnh o v kt ni ng o
a) Kt ni kờnh o
Kt ni kờnh o l tp hp ca mt s liờn kt kờnh o. Theo ITU-T VCC l
s múc ni ca mt s cỏc liờn kt kờnh o gia 2 im m ti ú cú th truy nhp
vo lp thớch ng ATM
Thc cht VCC l mt ng ni logic gia hai im dựng truyn cỏc t
bo ATM. Thụng qua VCC, th t truyn cỏc t bo ATM s c bo ton.
b) Kt ni ng o
Kt ni ng o VPC l s múc ni ca mt s liờn kt ng o. VPC l s
kt hp ca cỏc VCC. Trong một VPC, mi liờn kt kờnh o u cú mt s hiu
VCI riờng. Tuy vy nhng VC thuc về cỏc VPI khỏc nhau cú th cú cỏc s VCI
Trang :
Tổng quan về mạng ATM
Đồ án tốt nghiệp
ging nhau. Mi VC c nhn dng (duy nht) thụng qua t hp hai giỏ tr VPI
v VCI.
Liên kết VC
VC
VP
Liên kết VP
VP
VC
Liên kết VP
Chuyển mạch VP
VP
Liên kết VC
Liên kết VP
VC
VP
Chuyển mạch VP
Hình 2.4 : Kết nối VP và VC
2.3 TểM TT
Trong chng 2 ny chỳng ta ó tỡm hiu khỏi nim v ATM cell cng nh
cỏc loi ATM cell c s dng. ng thi chỳng ta ó tỡm hiu nhng khỏi nim
c bn v kờnh o, ng o cng nh cỏc liờn kt ca chỳng trong mng nhm
mc ớch giỳp h thng thụng tin bng rng hot ng mt cỏch cú hiu qu.
Chng 3 s trỡnh by rừ hn tỏc dng ca cỏc ng o v kờnh o ny.
Trang :
Tổng quan về mạng ATM
Đồ án tốt nghiệp
CHNG III : CU TRC PHN LP CA MNG
ATM
3.1. MU THAM CHIU GIAO THC B-ISDN
Mu tham chiu giao thc ca mng B-ISDN bao gm mt bng qun lý, mt
bng kim tra v mt bng ngi s dng nh ch ra trờn hỡnh 3.1 mt bng iu
hnh c phõn chia thnh qun lý mt bng v qun lý lớp.
Mặt bằng
quản lý
Mặt
bằng
khách
Giao thức
hàng
của lớp
mức cao
Mặt bằng
điều khiển
Giao thức
của lớp
mức cao
QuảQuả
n lýn lý
Lớp mặt
bằn
g
Lớp thích ứng
ATM
Lớp ATM
Lớp vật
lý
Hình 3.1 : Mẫu tham chiều giao
thức B-ISDN
3.1.1 Mt bng khỏch hng (user plane)
Mt bng khỏch hng cung cp chc nng iu khin nh vn chuyn cỏc
lung thụng tin khỏch hng, iu khin dũng tin, sa li,... Trong trng hp ny,
thụng tin khỏch hng ch ra cỏc thụng tin dch v trong B-ISDN khỏc nhau nh
thoi, hỡnh nh, d liu, ho... Thụng tin khỏch hng cú th c truyn riờng
trong mng B-ISDN hay bng cỏc quy trỡnh tng ng.
3.1.2 Mt bng iu khin (Control plane)
Trang :
Tổng quan về mạng ATM
Đồ án tốt nghiệp
Mt bng iu khin (hay bỏo hiu) cung cp chc nng kt ni v iu khin
cuc gi. Núi cỏch khỏc, mt bng iu khin cung cp cỏc chc nng liờn quan
in vic thit lp cuc gi, giỏm sỏt cuc gi, gii phúng cuc gi... Ngoi ra nú
cú th cung cp cỏc chc nng iu khin thay i cỏc c tớnh ca dch v i
vi ng kt ni ó c thc hin.
3.1.3 Mt bng qun lý (Management plane)
Mt bng qun lý : Bao gm 2 chc nng chớnh l chc nng qun lý lớp
(Layer Management) v qun lý mt bng (Plane Management). Tt c cỏc chc
nng liờn quan ti ton b h thng (t u cui n u cui) u nm qun lý
mt bng. Nhim v ca nú l to s phi hp lm vic gia nhng mt bng
khỏc. Trong khi chc nng qun lý mt bng khụng cú cu trỳc phõn lp thỡ chc
nng qun lý lp li c chia thnh cỏc lp khỏc nhau nhm thc hin cỏc chc
nng qun lý liờn quan ti ti nguyờn v thụng s nm thc th giao thc (nh
bỏo hiu chng hn). i vi mi lp, qun lý lp x lý dũng thụng tin OAM
(Operation Adminitration Maintenant) tng ng.
3.1.4 Chc nng ca cỏc lp trong mụ hỡnh tham chiu B-ISDN
Giao thc ca mt bng iu khin v mt bng khỏch hng c phõn loi
thnh lp mc cao, lp thớch ng ATM (AAL), lớp ATM v lp vt lý. Chc nng
ca cỏc lp c mụ t trong bng sau :
Lớp
Phõn lớp
Lp bc cao
Lp thớch ng
ATM (AAL )
Cỏc chc nng
Chc nng lp bc cao
Kt hp CS
Chc nng kt hp
Phõn nh v
kt hp li
Chc nng phõn chia v kt hp
li
Trang :