1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

C. Tiến trình bài giảng :

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.22 KB, 118 trang )


Trờng THCS Bồ Đề



- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

- Gv chốt bài.

-Yêu cầu hs làm câu ?3 SGK.



Giáo án Đại Số Lớp 8



h

6

ú = 18x4y4 3x3y3 + x2y4.

5

t

?3

5 x + 3) + ( 3 x + y ) 2 y



S= (

2

= (8x + 3 + y)y

= 8xy + 3y +y2

Khi x= 3 và y = 2

S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58

Vậy diện tích mảnh vờn với x= 3 mét, y=

2 mét là 58 m2.



- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

- Gv chốt bài.

-Trong quá trình nhân đơn thức

với đa thức ta cần phải chú ý đến

dấu của đơn thức và dấu của các

hạng tử của đa thức.

IV. Luyện tập, củng cố (12 phút)

BT 2a: Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:

x(x-y) + y(x+y) tại x=-6 và y=8.

Ta có: x(x-y) + y(x+y)

=x2 xy + xy + y2

= x2 + y2

Khi x =- 6 và y = 8 ta có: x2 + y2 = (-6)2 + 82 = 100.

Bài 3a: Tìm x, biết:

3x(12x-4) 9x(4x-3)

= 30

3x.12x -3x.4 9x.4x (-9x).3 = 30

36x2 -12x 36x2 + 27x

= 30

15x

=30

x

= 2.

).

V. Hớng dẫn học ở nhà :(3

- Học và làm bài tập đầy đủ.

Ngày tháng năm



Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức



A. Mục tiêu:

-Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .

-Hs biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 2



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



-Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức. Thấy đợc có nhiều cách thực hiện

phép nhân 2 đa thức.

B. Chuẩn bị :

- GV: Giáo án, bảng phụ.

- HS: Học bài.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ: (8)

Thực hiện phép nhân:

2

? HS1: (3xy - x2 + y2). x2y.

3

? HS2: x(5-2x) + 2x(x-1)

?Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?

III. Bài mới :

Phơng pháp



Nội dung



T

G



1. Quy tắc

-Phát phiếu học tập cho các

*VD: (x2 2)(6x2-5x+1)

nhóm.

= x2. (6x2-5x+1) 2. (6x2-5x+1)

=

?Để nhân 2 đa thức ta làm 1

2

2

2

2

2

ntn?

5 x .6 x 4x .5 x 3+ x .1 2.6 x + 2.5 x 2.1

= 6 x 5 x + x 2 12 x 2 + 10 x 2

p

= 6 x 4 5 x 3 11x 2 + 10 x 2

h

-Làm ?1 SGK/Trang 7.

ú ?1. ( 1 xy 1 )(x3-2x-6)

2

t

1

1

1

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ

= xy.x3 + xy(-2x) + xy.6 + (-1).x3

2

2

2

sung.

+ (-1).(-2x) + (-1).(-6)

- Gv chốt bài.

1

= x4y x2y +3xy - x3 + 2x + 6

2

?Em có nhận xét gì về kết

- Tích 2 đa thức là một đa thức.

*Chú ý: Nhân hai đa thức theo hàng dọc

quả của 2 bài tập trên?

- Đa nội dung bảng phụ (nh

chú ý-SGK) và hớng dẫn hs

cách làm.

- Chỉ nên áp dụng cách nhân

theo hàng dọc đối với đa

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



x



6x 2 5 x + 1



x2

-2

2

12 x + 10 x 2

4

6x 5x 3 + x 2

6 x 4 5 x 3 11x 2 + 10 x 2



2. áp dụng

?2.a) (x+3)(x2+3x-5)



Trang 3



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



= x3+6x2+4x-15.

b) (xy-1)(xy+5)

= x2y2 +4xy -5.



thức có 1 một biến.



?Làm ?2 theo 2 cách (đối với

câu a)?

- Gọi 2 hs lên bảng làm.

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ

sung.

- Cho hs trao đổi theo nhóm

câu ?3.

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ

sung.

- Gv chốt bài.



1 ?3. S = (2x+y)(2x-y)

= 4x2 y2

4

y=1 thì:

p - Khi x=2,5 và 2

S=4.(2,5)2 1 = 24 (m2)

h

ú

t



IV. Củng cố :(5):

BT9: Để tính giá trị biểu thức : (x-y)(x2+xy+y2) ta nên thực hiện tính tích 2

đa thức rồi mới tímh giá trị của biểu thức.

V. Hớng dẫn học ở nhà :(2).

- Học và làm bài tập đầy đủ.

Ngày tháng năm



Tiết 3: Luyện Tập



A. Mục tiêu:

- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,

nhân đa thức với đa thức.

- Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa

thức.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.

- Học sinh: Học bài.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ: (7)

? HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính:

-2x(x2-3xy2+5)

? HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng tính:

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 4



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



2

( x 3)(2x-3y).

3

III. Bài mới :(30)

Phơng pháp



T

G



-Yêu cầu 2 hs lên bảng làm BT

10 SGK.

1

0

p

-Gv giúp đỡ các em còn yếu dới h

lớp.

ú

t



Nội dung

BT10 (SGK.T10)

1

a) (x2-2x+3)( x-5)

2

1

1

= x2. x+x2.(-5)+(-2x). x+

2

2

1

+ (-2x).(-5)+ 3. x+3.(-5)

2

1

23

= x3-6x2+ x-15.

2

2

b) (x2-2xy+y2)(x-y)

= x2.x+x2.(-y)+(-2xy).x

+(-2xy).(-y)+y2.x+y2.(-y)

=x3-3x2y+3xy2-y3.

*Tính nhanh:

= x2.x-x2.y-2xy.x+2xy.y+y2.x-y2.y

=x3-3x2y+3xy2-y3.

BT11(SGK.T8)

CMR giá trị của biểu thức sau không phụ

thuộc vào giá trị của biến.

(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.

Lời giải:

(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.

= 2x2+3x-10x-15-2x2+6+x+7

=-8.

Vậy giá trị biểu thức ko phụ thuộc vào

giá trị của biến.



- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

- Gv chốt bài.

- Gv hớng dẫn hs tính nhanh

bằng cách xác định dấu của từng

tích trớc.

-Yêu cầu hs làm BT 11

(SGK.T8).

6

p

h

ú

- Cho cả lớp trao đổi làm bài t

theo nhóm bàn.

- Yêu cầu hs trao đổi thảo luận

để làm BT này.

BT14(SGK-T9)

- Gv hớng dẫn hs trớc khi làm.

Gọi 3 số TN chắn liên tiếp là: 2n ; 2n+2

1 và 2n+4 (n N).

4 Ta có:

p (2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192

4n2+8n+4n+8-4n2-4n=192

h

8n=184

ú

n=23

? Viết dới dạng tổng quát của t

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 5



Trờng THCS Bồ Đề



STN chẵn?

? 3 số TN chẵn liên tiếp sẽ là bao

nhiêu?

? Theo bài ra ta có điều gì?



Giáo án Đại Số Lớp 8



Vậy ta có ba số đó là: 46;48;50.



IV. Củng cố :(5).

? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?

? Trong quá trình thực hiện phép toán cần chú ý điều gì? (Dấu của đơn

thức, các hạng tử trong đa thức).

?Để thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức

nhanh ta làm ntn?

(Ta xác định dấu của tích các hạng tử sau đó xác định số mũ, hệ số của các

tích).

V. Hớng dẫn học ở nhà :(2).

- Học và làm bài tập đầy đủ.

- Cần nắm chắc 2 quy tắc đã học.

BTVN: 13; 15 (SGK-T9).

- HS khá; BT9+10 (SBT-T4).



Ngày tháng năm



Tiết 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ



A. Mục tiêu:

- Hs nắm đợc các HĐT: Bình phơng của một tổng, bình phơng của một

hiệu, hiệu 2 bình phơng.

- Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm, tính hợp lí.

- Thấy đợc vai trò của HHDT trong giải toán và cuộc sống.

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc.

Giáo viên : Lê Hồng hạnh

Trang 6



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



- Học sinh: Học bài.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ: (6)

? HS1:Làm BT 15a (SGK-T9)

? HS2: Làm BT 15b (SGK-T9)

III. Bài mới :

Phơng pháp

- Yêu cầu hs làm ?1.

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

- Gv nêu ra việc mô tả bởi DT hình

vuông và HCN.

- Gv liên hệ với bài k.tra cũ.

- Nếu gọi A là biểu thức thứ nhất,

B là biểu thức thứ hai thì ta phát

biểu công thức trên ntn?

?Trả lời câu ?2 -SGK.

- Yêu cầu hs làm bài

?Biểu thức x2=4x+4 cho ở dạng

nào? Phân tích thành dạng đó.



T

G



Nội dung

1. Bình phơng của một tổng.

?1.



(A+B)2=A2+2AB+B2

1

0

p *áp dụng:

2

2

h a)(a+1) = a +2a+1.

ú

2

2

2

T b) x +4x+4 = x +2x.2+2

= (x+2)2.

c) +/ 512 = (50+1)2

= 502+2.50.1+12

= 2601.

+/ 3012 = (300+1)2

= 3002+ 2.300.1 +12

= 90000+600+1

= 90601.

1 2. Bình phơng của một hiệu.

0 ?3.



p

(A-B)2 = A2 2AB + B2

- Yêu cầu hs làm ?3.

h

ú *áp dụng:

t a) Tính: (x - 1 )2= x2 - 2.x. 1 +( 1 )2

2

2 2

? a+(-b) có bằng a-b không?

1

?Rút ra nhận xét gì?

= x2- x + .

4

- Nếu coi a,b là những biểu thức

b) (2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2

thì ta có công thức nào?

= 4x2-12xy+9y2.

2 = (100-1)2

c) 99

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 7



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

×