Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.22 KB, 118 trang )
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
- Học sinh: Học bài.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (6)
? HS1:Làm BT 15a (SGK-T9)
? HS2: Làm BT 15b (SGK-T9)
III. Bài mới :
Phơng pháp
- Yêu cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv nêu ra việc mô tả bởi DT hình
vuông và HCN.
- Gv liên hệ với bài k.tra cũ.
- Nếu gọi A là biểu thức thứ nhất,
B là biểu thức thứ hai thì ta phát
biểu công thức trên ntn?
?Trả lời câu ?2 -SGK.
- Yêu cầu hs làm bài
?Biểu thức x2=4x+4 cho ở dạng
nào? Phân tích thành dạng đó.
T
G
Nội dung
1. Bình phơng của một tổng.
?1.
(A+B)2=A2+2AB+B2
1
0
p *áp dụng:
2
2
h a)(a+1) = a +2a+1.
ú
2
2
2
T b) x +4x+4 = x +2x.2+2
= (x+2)2.
c) +/ 512 = (50+1)2
= 502+2.50.1+12
= 2601.
+/ 3012 = (300+1)2
= 3002+ 2.300.1 +12
= 90000+600+1
= 90601.
1 2. Bình phơng của một hiệu.
0 ?3.
p
(A-B)2 = A2 2AB + B2
- Yêu cầu hs làm ?3.
h
ú *áp dụng:
t a) Tính: (x - 1 )2= x2 - 2.x. 1 +( 1 )2
2
2 2
? a+(-b) có bằng a-b không?
1
?Rút ra nhận xét gì?
= x2- x + .
4
- Nếu coi a,b là những biểu thức
b) (2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2
thì ta có công thức nào?
= 4x2-12xy+9y2.
2 = (100-1)2
c) 99
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 7
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
? Hãy trả lời câu ?4?
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
1
0
- Y.cầu hs làm ?5 từ đó rút ra công p
thức.
h
- Gv khắc sâu cho hs công thức.
ú
- Trả lời ?6
t
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm để
trả lời câu ?7-SGK.
= 1002-2.100.1+12
= 10000-200+1
= 9801
3. Hiệu hai bình phơng.
?5.
A2-B2 = (A+B)(A-B)
?6.
*áp dụng:
a) (x+1)(x-1) = x2-1.
b) (x-2y)(x+2y) = x2-4y2.
c) 56.64 = (60-4)(60+4)
= 602-42
= 3600 -16 = 3584.
?7. Ai đúng, ai sai:
- Cả hai bạn cùng viết đúng.
- Sơn rút ra đợc HĐT:
(x-5)2 = (5-x)2
(A-B)2 = (B-A)2
- Từ đó rút ra HĐT nào?
IV. Củng cố : (6): Bài 18/ SGK 11.
V. Hớng dẫn học ở nhà :(2).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần nắm chắc 3 HĐT đã học (chú ý biến đổi cả chiều xuôi và chiều ngợc).
- BTVN: BT17+18 (SGK-T11). HSK: BT14+15 (SBT-T4+5)
Ngày soạn: 04/09/2009
Tiết 5: Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Củng cố vầ khắc sâu kiến thức về hằng đẳng thức: Bình phơng của một
tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.
-Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 8
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
-Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong việc vận dụng các hằng đẳng thức
vào giải toán.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc.
- Học sinh: Học bài.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (8)
? HS1: Viết 3 công thức HĐT đã học. Tính: ( x + 2)2
b) (2-x)2
? HS2: Tính: a) (x-2)2
So sánh kết quả ở 2 phần.
III. Bài mới :
Phơng pháp
T
Nội dung
G
-Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm 4 Bài 20. (SGK-T12)(4)
để làm bài.
x2+2xy+4y2=(x+2y)2
p là sai vì:
h (x+2y)2 = x2+4xy+4y2
-Y.cầu hs làm bt 22.
ú Bài22(SGK-T12):
t Tính nhanh:
?Nên áp dụng các HĐT nào? Vì
a) 1012=(100+1)2
sao?
1
= 1002 +2.100.1+12
-Hs làm bài vào vở, em lên bảng 0
= 10000 +200 +1
làm (mỗi em làm một câu a và b).
p
= 10201.
2= (100-1)2
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
h b) 99
- Phần c: hs trả lời miệng
ú
=1002 -2.100.1+12
t
= 10000 -200 +1
= 9801.
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
= 502-32
= 2500 -9
= 1491.
- Bài 23 (SGK-T12).
Bài 23(SGK-T12) (12)
-Hs làm theo hớng dẫn của gv.
Chứng minh rằng:
*Biến đổi vế này bằng vế kia.
1 * (a+b)2 = (a-b)2 + 4ab
2 Ta có:
p (a-b)2+ 4ab= a2-2ab+b2+4ab
-Làm theo hớng dẫn của gv.
h
= a2+2ab+b2 = (a + b)2
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 9
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
ú Vậy đẳng thức đợc chứng minh
- Phần áp dụng, hs làm miệng
t * (a-b)2 = (a+b)2 - 4ab
Ta có;
(a+b)2-4ab= a2+2ab+b2-4ab
= a2-2ab+b2
= (a b)2
-Đa 49x2-70x+25 về HĐT.
Vậy đẳng thức đợc chứng minh
2.
(a-b)
Bài 24(SGK-T12) (6)
Hs làm.
Ta có: 49x2-70x+25
6 = (7x)2 -2.7x.5 + 52
p = (7x-5)2
-2 hs lên bảng tính giá trị biểu thức, h a) Khi x=5 ta có:
hs cả lớp làm vào vở.
ú (7x-5)2=(7.5 -5)2 302=900.
t b) x=1/7 ta có:
1
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
(7x-5)2= (7. -5)2= (-4)2=16.
7
IV. Củng cố :(5).
-HD: BT25: a) (a+b+c)2 = [(a+b) + c]2 = (a+b)2+2(a+b).c + c2
= a2 + 2ab + b 2 + 2ac + 2bc + c 2
= a2 + b2 + c 2 + 2ab + 2ac + bc
b) (a+b-c)2
c) (a b c )2
- Gv nêu ra những trờng hợp hs hay mắc sai lầm để rút kinh nghiệm, nhận
xét u, nhợc điểm của hs qua tiết luyện tập.
V. Hớng dẫn học ở nhà : (2).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Xem kỹ các BT đã chữa.
BTVN
Ngày soạn: 05/09/2009
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A. Mục tiêu:
-Hs hiểu và nắm đợc các hằng đẳng thức đáng nhớ: lập phơng của một
tổng, lập phơng của một hiệu.
-Biết vận dụng các HĐT đó váo giải toán.
-Có ý thức liên hệ với thực tế (trong việc giải toán).
B. Chuẩn bị :
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 10
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc.
- Học sinh: Học bài.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (8)
? HS1: Viết 3 công thức HĐT đã học. Tính nhanh: 112
? HS2:Tính: (x+3y)2-(x-3y)2.
III. Bài mới :
Phơng pháp
T
G
-Yêu cầu hs làm ?1
-Gv đa ra công thức.
-Phát biểu công thức bằng lời.
-Gv chú ý cách ghi nhớ cho hs.
(tổng số mũ của A và B luôn bằng
3).
?2a) Hs trả lời.
?2b) Hs lên bảng làm
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
1
5
p
h
ú
t
Nội dung
4. Lập phơng của một tổng
(A+B)3 = A3+3A2B+3AB3+B3
?2.
*áp dụng: Tính;
a) (x+1)3 = x3+3.x2.1+3.x.12+13
= x3+3x2+3x+1.
b) (x+2y)3
=x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3
= x3 + 6x2y +12xy2 + 8y3.
5. Lập phơng của một hiệu
?3.
Yêu cầu hs làm ?3.
-Từ đó hãy rút ra công thức tổng
(A-B)3 = A3-3A2B +3AB2 B3
quát?
-Hs trao đổi làm ?3 và rút ra công
thức tổng quát cho HĐT lập phơng
*áp dụng: Tính;
của một hiệu.
a) (x-1)3 = x3-3x2.1+3x.13-13
-Phát biểu công thức bằng lời.
*So sánh 2 công thức
= x3 -3x2 +3x -1.
AD:
1
2 hs lên bảng làm phần a và b
5 b) (x-2y)3
p
=x3-3x2.2y+3x.(2y)2-(2y)3
- Nhận xét, bổ sung.
h
ú
= x3 6x2y + 12xy2 -8y3.
*b) Xác định A, B?
t
c) Các khẳng định đúng:
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 11
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
1) (2x-1)2 = (1-2x)2
-Hs trao đổi theo nhóm để trả lời
câu c.
2) (x+1)3 = (1+x)3.
*Nhận xét:
+) (A-B)2 = (B-A)2.
+) (A-B)3 = - (B-A)3
-Treo bảng phụ phần C lên bảng.
+) (A+B)3 = (B+A)3
IV. Củng cố: (5) Tính:
(1 + 2x)3 , (1 - 2x)3
V. Hớng dẫn học ở nhà :(3).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Ôn tập toàn bộ các HĐT đã học.
- BTVN:
Ngày soạn: 11/09/2009
Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(Tiếp)
A. Mục tiêu:
-Hs hiểu và nắm đợc các HĐT: Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng.
-Phân biệt đợc sự khác nhau giữa các khái niệm tổng, hiệu hai lập phơng
và lập phơng của một tổng, lập phơng của một hiệu.
-Biết vận dụng các HĐT tổng, hiệu hai lập phơng vào giải toán.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc.
- Học sinh: Học bài.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 12
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
II. Kiểm tra bài cũ: (8)
? HS1: Viết 5 HĐT đã học {không xoá}
? HS2: Tính (a + b).(a 2 ab + b 2 )
III. Bài mới :
Phơng pháp
T
G
?1 Đã kiểm tra.
1
?Nếu A, B là các biểu thức ta có 0
kết luận gì?
p
? Phát biểu công thức bằng lời.
h
- 2 hs lên bảng làm, các em dới lớp ú
làm vào vở.
t
Nội dung
6. Tổng hai lập phơng
A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2)
*áp dụng:
a) x3+8 = x3+23
= (x+2)(x2-2x+4)
b) (x+1)(x2-x+1) = x3 +1
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
-Gv phân biệt cho hs giữa tổng 2
lập phơng với lập phơng của một
tổng.
1 7. Hiệu hai lập phơng
-Yêu cầu hs làm ?3.
0 ?3.
-Gọi hs lên bảng trình bày.
p
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
h A3-B3 = (A-B)(A2+AB+B2)
-Qua ?3 ta rút ra đợc HĐT nào?
ú
? Phát biểu công thức bằng lời.
t *áp dụng:
-Yêu cầu hs tự làm câu a, b.
a) (x-1)(x2+x+1) = x3 - 13
-Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên
= x3 - 1.
bảng làm.
b) 8x3-y3 = (2x)3 y3
-Gv treo bảng phụ câu c.
= (2x-y)((2x)2+2x.y+y2)
-Lu ý hs phân biệt 2 trờng hợp lập
= (2x-y)(4x2 +2xy +y2)
phơng của một hiệu và hiệu hai lập
c) x3+8=(x+2)(x2-2x+4)
phơng.
IV. Củng cố :(15).
-Gv treo bảng phụ, gọi hs lên bảng điền, gọi tên HĐT và phát biểu thành
lời.
(A+B)2 =
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 13
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
= A2-2AB+B2
A2-B2 =
.= A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3=
A3+B3 =
.. = (A-B)(A2+AB+B2)
?Khi cho A=x; B=1 thì các HĐT trên đợc viết ntn?
(Hs làm ra giấy nháp rồi lên bảng trình bày)
-Gv gọi một số em lên bảng trình bày bài làm của mình.
V. Hớng dẫn học ở nhà :(3).
- Cần nắm chắc các HĐT đã học (viết thành thạo cả chiều ngợc và xuôi).
-BTVN:
Ngày soạn: 12/09/2009
Tiết 8: Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Hs đợc củng cố và ghi nhớ có hệ thống các HĐT đã học.
-Vận dụng nhanh và thành thạo các HĐT để giải toán.
-Rèn kỹ năng giải BT ngợc khi áp dụng HĐT.
-Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, sáng tạo trong áp dụng các HĐT vào giải
toán.
B. Chuẩn bị :
-GV:Giáo án, bảng phụ.
-HS:Ôn tập toàn bộ các HĐT đã học.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15
Bài 1: Tính: : a) (3 x) 2
c) (5 x 1)3
b) (2 + xy ) 2
d) ( x + 3)( x 2 3x + 9)
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: x 2 + 4 x + 4 tại x= 98
III. Bài mới :
Phơng pháp
T
Nội dung
G
*Bài 37: Hs hoàn thành.
Bài 37: (SGK-tr 17)
GV treo bảng nội dung 7
Bài 33 (SGK-T16)
HĐT.
7 a) (2+xy)2=4+4xy+x2y2.
*Đa nội dung bài 33 lên bảng p b) (5-3x)2 = 25-30x+9x2.
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 14
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
phụ.
-Hs trao đổi làm bài theo
nhóm ra nháp khoảng 3.
-Đại diện nhóm lên điền vào
bảng phụ.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ
sung.
- Gv chốt bài.
*Yêu cầu hs tìm hiểu bài toán.
?Trớc hết ta dự đoán xem có
thể áp dụng HĐT nào?
h c) (5-x2)(5+x2)=25-x4.
ú d) (5x-1)3=125x3-75x2+25x-1.
t e) (2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3-y3.
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3+27.
Bài 35:(SGK-T17)
a) 342+662+68.66
6 = 342+2.34.66+662
p = (34+66)2
h = 1002 = 10 000.
ú b) 742+242-48.74
t
= 742-2.24.74+242
= (74-24)2
-Gọi hs lên bảng làm.
= 502=2 500.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ
Bài 38: (SGK-tr 17)
sung.
a) Ta có: (a b)3 = a 3 3a 2b + 3ab 2 b3
(b a )3 = (b3 3b 2 a + 3ba 2 a3 )
*Bài 38: CM các đẳng thức
sau:
a) (a b)3 = (b a)3
b) (a b)2 = (a + b)2
= a 3 3a 2b + 3ab 2 b3
Vậy đẳng thức đợc chứng minh.
b) Ta có: (a b) 2 = ( a)2 2.( a).b + b 2
2
= a 2 + 2ab + b 2 = (a + b)
Vậy đẳng thức đợc chứng minh.
IV. Củng cố :(4).
-Gv lấy kết quả các HĐT đã làm và yêu cầu hs đọc tên các HĐT và phát
biểu lại các HĐT đó.
V. Hớng dẫn học ở nhà :(2).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần thuộc và thành thạo các HĐT đã học, đặc biệt là áp dụng vào các bài
toán tính nhanh.
-BTVN:
Ngày soạn:18/09/2009
Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng Phơng pháp đặt nhân tử chung
A. Mục tiêu bài dạy.
- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
- Biết tìm ra nhân tử chung các hạng tử để đặt thừa số chung.
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 15
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc đa ra nhân tử chung, vận
dụng tốt để làm BT.
B. Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Giáo án, bảng phụ.
HS: + Nắm vững yêu cầu của bài học trớc, biết tách 1 đơn thức thành tích
của 2 đơn thức
+ Làm đủ bài tập cho về nhà, nhớ chính xác và đầy đủ 7 HĐT đã học.
C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập.
II. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
HS1: Hãy viết 7 HĐT đáng nhớ, thay A=x, B=1
HS2: Tính nhanh biểu thức sau và hoàn thành biểu thức tổng quát:
a) 27.63 + 27.37 =
b) a.m b.m =
GV củng cố ngay kiến thức vào hớng vào bài học mới
III. Bài mới:
Phơng pháp
T
Nội dung
G
1. Ví dụ:
2 6x thành tích
+VD1: Hãy viết 3 x
VD1: 3 x 2 6 x
của 2 đa thức.
= 3 x.x 3 x.2
Gợi ý: viết 3 x 2 = 3x.x
= 3 x.( x 2)
1
6x = 3x.2
+ Việc biến đổi trên gọi là phân tích đa 2
p
thức 3x2 6x thành nhân tử.
h
Vậy phân tích 1 đa thức thành nhân ú
tử là gì?
t
+ GV giới thiệu: Cách viết nh trên là
làm theo phơng pháp đặt nhân tử chung,
VD2: 15 x 3 5 x 2 + 10x
hãy cho biết nhân tử chung trong VD
trên là gì?.
= 5x.3 x 2 5x.x + 5x.2
+ PTĐT: 15 x 3 5 x 2 + 10x thành nhân
= 5x.(3 x 2 x + 2).
tử
Gợi ý: Tìm nhân tử chung của các hệ
số:
=
ƯCLN(các HS)
2. áp dụng:
Tìm nhân tử chung của các biến: ?1
(lu ý lấy biến chung với số mũ nhỏ
x2
nhất)
1 a) x = x.x x.1 = x.(x 1)
5
+GV cho HS làm ?1:
p
Phân tích các đa thức sau thành nhân h
tử:
ú
2
t b) 5 x 2 .(x 2y) 15x.(x 2y)
a) x x.
= (x 2y).(5 x 2 15x)
b) 5 x 2 .(x 2y) 15x.(x 2y)
= (x 2y).(5x.x 5x.3)
= (x 2y).5x.(x 3)
GV chú ý HS làm quen với việc viết
= 5x.(x 2y).(x 3)
x = x.1
+ ở câu b) GV cho HS quan sát phát
hiện ngay nhân tử chung chính là biểu c) 3( x y ) 5 x( y x)
thức trong ngoặc, NTC bây giờ không
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 16
Trờng THCS Bồ Đề
Giáo án Đại Số Lớp 8
còn là 1 đơn thức nữa là là 1 đa thức,
= 3( x y ) + 5 x( x y )
hay viết thành nhân tử nh các VD vừa
học.
= ( x y ).(3 + 5 x)
+ Giáo viên: Khi 1 đa thức đợc phân ?2 : Tìm x sao cho: 3 x 2 - 6x = 0
tích thành tích của 2 đa thức rồi nếu lại
có đa thức phân tích đợc nữa thì ta lại 3x.x 3x.2 = 0
tiếp tục. Hãy quan sát và PT tiếp.
3x.(x 2) = 0
+ Phần c : nhiều khi để làm xuất hiện * 3x = 0 x = 0
NTC ta cần đổi dấu các hạng tử.
=
* Việc PT này nhằm mục đích gì? Ta * x 2có 0 x = 2 x = 0; x = 2.
Vậy PT 2 nghiệm:
hãy xét VD:
IV. Củng cố (5)
GV cho HS hoạt động nhóm làm BT39: Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử:
a) 3x 6y
(nhiều khi nhân tử chung chỉ là hệ số)
b)
2 2
x + 5 x 3 + x 2 y 2 (nhiều khi nhân tử chung chỉ có ở biến)
3
c) 14 x 2 y 21x y 2 + 28 x 2 y 2 (nhân tử chung đầy đủ)
d) 2 x 2 + 5x 2 + x 2 y 2
5
2 x(y 1) 2 y(y 1)
e)
5
5
V. Hớng dẫn học tại nhà : (1)
+ Nắm vững khái niệm PT đa thức thành nhân tử
+ Biết phân tích triệt để 1 đa thức
+ BTVN:
Ngày soạn: 19/09/2009
Tiết 10: phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
A. Mục tiêu bài dạy.
+ HS biết sử dụng các HĐT mà một vế chính là có dạng đa thức còn vế
kia chính là đã đợc phân tích thành nhân tử.
+ Biết tìm ra HĐT phù hợp để phân tích, biết cách biến đổi để áp dụng đợc linh hoạt.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc đa ra HĐT, vận dụng tốt
để làm BT.
B. chuẩn bị của GV và HS.
Giáo viên: giáo án, bảng phụ.
Học sinh: học bài.
C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập.
II. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
Phân tích đa thức thành nhân tử:
HS1: a) 5 x 2 + 20 x
b) 5 x 2 ( x 1) 3x( x 1)
HS 2: c) 2 x 2 y.( x y ) 6 xy 2 ( y x)
Giáo viên : Lê Hồng hạnh
Trang 17