1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Tiết 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.22 KB, 118 trang )


Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



- Học sinh: Học bài.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ: (6)

? HS1:Làm BT 15a (SGK-T9)

? HS2: Làm BT 15b (SGK-T9)

III. Bài mới :

Phơng pháp

- Yêu cầu hs làm ?1.

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

- Gv nêu ra việc mô tả bởi DT hình

vuông và HCN.

- Gv liên hệ với bài k.tra cũ.

- Nếu gọi A là biểu thức thứ nhất,

B là biểu thức thứ hai thì ta phát

biểu công thức trên ntn?

?Trả lời câu ?2 -SGK.

- Yêu cầu hs làm bài

?Biểu thức x2=4x+4 cho ở dạng

nào? Phân tích thành dạng đó.



T

G



Nội dung

1. Bình phơng của một tổng.

?1.



(A+B)2=A2+2AB+B2

1

0

p *áp dụng:

2

2

h a)(a+1) = a +2a+1.

ú

2

2

2

T b) x +4x+4 = x +2x.2+2

= (x+2)2.

c) +/ 512 = (50+1)2

= 502+2.50.1+12

= 2601.

+/ 3012 = (300+1)2

= 3002+ 2.300.1 +12

= 90000+600+1

= 90601.

1 2. Bình phơng của một hiệu.

0 ?3.



p

(A-B)2 = A2 2AB + B2

- Yêu cầu hs làm ?3.

h

ú *áp dụng:

t a) Tính: (x - 1 )2= x2 - 2.x. 1 +( 1 )2

2

2 2

? a+(-b) có bằng a-b không?

1

?Rút ra nhận xét gì?

= x2- x + .

4

- Nếu coi a,b là những biểu thức

b) (2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2

thì ta có công thức nào?

= 4x2-12xy+9y2.

2 = (100-1)2

c) 99

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 7



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



? Hãy trả lời câu ?4?



- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

- Gv chốt bài.



1

0

- Y.cầu hs làm ?5 từ đó rút ra công p

thức.

h

- Gv khắc sâu cho hs công thức.

ú

- Trả lời ?6

t



- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

- Gv chốt bài.

- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm để

trả lời câu ?7-SGK.



= 1002-2.100.1+12

= 10000-200+1

= 9801

3. Hiệu hai bình phơng.

?5.

A2-B2 = (A+B)(A-B)

?6.

*áp dụng:

a) (x+1)(x-1) = x2-1.

b) (x-2y)(x+2y) = x2-4y2.

c) 56.64 = (60-4)(60+4)

= 602-42

= 3600 -16 = 3584.

?7. Ai đúng, ai sai:

- Cả hai bạn cùng viết đúng.

- Sơn rút ra đợc HĐT:

(x-5)2 = (5-x)2

(A-B)2 = (B-A)2



- Từ đó rút ra HĐT nào?

IV. Củng cố : (6): Bài 18/ SGK 11.

V. Hớng dẫn học ở nhà :(2).

- Học và làm bài tập đầy đủ.

- Cần nắm chắc 3 HĐT đã học (chú ý biến đổi cả chiều xuôi và chiều ngợc).

- BTVN: BT17+18 (SGK-T11). HSK: BT14+15 (SBT-T4+5)



Ngày soạn: 04/09/2009



Tiết 5: Luyện tập



A. Mục tiêu:

-Củng cố vầ khắc sâu kiến thức về hằng đẳng thức: Bình phơng của một

tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.

-Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 8



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



-Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong việc vận dụng các hằng đẳng thức

vào giải toán.

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc.

- Học sinh: Học bài.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ: (8)

? HS1: Viết 3 công thức HĐT đã học. Tính: ( x + 2)2

b) (2-x)2

? HS2: Tính: a) (x-2)2

So sánh kết quả ở 2 phần.

III. Bài mới :

Phơng pháp

T

Nội dung

G

-Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm 4 Bài 20. (SGK-T12)(4)

để làm bài.

x2+2xy+4y2=(x+2y)2

p là sai vì:

h (x+2y)2 = x2+4xy+4y2

-Y.cầu hs làm bt 22.

ú Bài22(SGK-T12):

t Tính nhanh:

?Nên áp dụng các HĐT nào? Vì

a) 1012=(100+1)2

sao?

1

= 1002 +2.100.1+12

-Hs làm bài vào vở, em lên bảng 0

= 10000 +200 +1

làm (mỗi em làm một câu a và b).

p

= 10201.

2= (100-1)2

-Học sinh nhận xét, bổ sung.

h b) 99

- Phần c: hs trả lời miệng

ú

=1002 -2.100.1+12

t

= 10000 -200 +1

= 9801.

c) 47.53 = (50-3)(50+3)

= 502-32

= 2500 -9

= 1491.

- Bài 23 (SGK-T12).

Bài 23(SGK-T12) (12)

-Hs làm theo hớng dẫn của gv.

Chứng minh rằng:

*Biến đổi vế này bằng vế kia.

1 * (a+b)2 = (a-b)2 + 4ab

2 Ta có:

p (a-b)2+ 4ab= a2-2ab+b2+4ab

-Làm theo hớng dẫn của gv.

h

= a2+2ab+b2 = (a + b)2

Giáo viên : Lê Hồng hạnh

Trang 9



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



ú Vậy đẳng thức đợc chứng minh

- Phần áp dụng, hs làm miệng

t * (a-b)2 = (a+b)2 - 4ab

Ta có;

(a+b)2-4ab= a2+2ab+b2-4ab

= a2-2ab+b2

= (a b)2

-Đa 49x2-70x+25 về HĐT.

Vậy đẳng thức đợc chứng minh

2.

(a-b)

Bài 24(SGK-T12) (6)

Hs làm.

Ta có: 49x2-70x+25

6 = (7x)2 -2.7x.5 + 52

p = (7x-5)2

-2 hs lên bảng tính giá trị biểu thức, h a) Khi x=5 ta có:

hs cả lớp làm vào vở.

ú (7x-5)2=(7.5 -5)2 302=900.

t b) x=1/7 ta có:

1

-Học sinh nhận xét, bổ sung.

(7x-5)2= (7. -5)2= (-4)2=16.

7

IV. Củng cố :(5).

-HD: BT25: a) (a+b+c)2 = [(a+b) + c]2 = (a+b)2+2(a+b).c + c2

= a2 + 2ab + b 2 + 2ac + 2bc + c 2

= a2 + b2 + c 2 + 2ab + 2ac + bc



b) (a+b-c)2

c) (a b c )2



- Gv nêu ra những trờng hợp hs hay mắc sai lầm để rút kinh nghiệm, nhận

xét u, nhợc điểm của hs qua tiết luyện tập.

V. Hớng dẫn học ở nhà : (2).

- Học và làm bài tập đầy đủ.

- Xem kỹ các BT đã chữa.

BTVN

Ngày soạn: 05/09/2009



Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)



A. Mục tiêu:

-Hs hiểu và nắm đợc các hằng đẳng thức đáng nhớ: lập phơng của một

tổng, lập phơng của một hiệu.

-Biết vận dụng các HĐT đó váo giải toán.

-Có ý thức liên hệ với thực tế (trong việc giải toán).

B. Chuẩn bị :

Giáo viên : Lê Hồng hạnh

Trang 10



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc.

- Học sinh: Học bài.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ: (8)

? HS1: Viết 3 công thức HĐT đã học. Tính nhanh: 112

? HS2:Tính: (x+3y)2-(x-3y)2.

III. Bài mới :

Phơng pháp



T

G



-Yêu cầu hs làm ?1

-Gv đa ra công thức.

-Phát biểu công thức bằng lời.

-Gv chú ý cách ghi nhớ cho hs.

(tổng số mũ của A và B luôn bằng

3).

?2a) Hs trả lời.

?2b) Hs lên bảng làm

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.



1

5

p

h

ú

t



Nội dung

4. Lập phơng của một tổng

(A+B)3 = A3+3A2B+3AB3+B3

?2.

*áp dụng: Tính;

a) (x+1)3 = x3+3.x2.1+3.x.12+13

= x3+3x2+3x+1.

b) (x+2y)3

=x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3

= x3 + 6x2y +12xy2 + 8y3.

5. Lập phơng của một hiệu

?3.



Yêu cầu hs làm ?3.

-Từ đó hãy rút ra công thức tổng

(A-B)3 = A3-3A2B +3AB2 B3

quát?

-Hs trao đổi làm ?3 và rút ra công

thức tổng quát cho HĐT lập phơng

*áp dụng: Tính;

của một hiệu.

a) (x-1)3 = x3-3x2.1+3x.13-13

-Phát biểu công thức bằng lời.

*So sánh 2 công thức

= x3 -3x2 +3x -1.

AD:

1

2 hs lên bảng làm phần a và b

5 b) (x-2y)3

p

=x3-3x2.2y+3x.(2y)2-(2y)3

- Nhận xét, bổ sung.

h

ú

= x3 6x2y + 12xy2 -8y3.

*b) Xác định A, B?

t

c) Các khẳng định đúng:

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 11



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



1) (2x-1)2 = (1-2x)2

-Hs trao đổi theo nhóm để trả lời

câu c.



2) (x+1)3 = (1+x)3.

*Nhận xét:

+) (A-B)2 = (B-A)2.

+) (A-B)3 = - (B-A)3



-Treo bảng phụ phần C lên bảng.



+) (A+B)3 = (B+A)3



IV. Củng cố: (5) Tính:

(1 + 2x)3 , (1 - 2x)3

V. Hớng dẫn học ở nhà :(3).

- Học và làm bài tập đầy đủ.

- Ôn tập toàn bộ các HĐT đã học.

- BTVN:



Ngày soạn: 11/09/2009



Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ



(Tiếp)



A. Mục tiêu:

-Hs hiểu và nắm đợc các HĐT: Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng.

-Phân biệt đợc sự khác nhau giữa các khái niệm tổng, hiệu hai lập phơng

và lập phơng của một tổng, lập phơng của một hiệu.

-Biết vận dụng các HĐT tổng, hiệu hai lập phơng vào giải toán.

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc.

- Học sinh: Học bài.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

Giáo viên : Lê Hồng hạnh

Trang 12



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



II. Kiểm tra bài cũ: (8)

? HS1: Viết 5 HĐT đã học {không xoá}

? HS2: Tính (a + b).(a 2 ab + b 2 )

III. Bài mới :

Phơng pháp



T

G

?1 Đã kiểm tra.

1

?Nếu A, B là các biểu thức ta có 0

kết luận gì?

p

? Phát biểu công thức bằng lời.

h

- 2 hs lên bảng làm, các em dới lớp ú

làm vào vở.

t



Nội dung

6. Tổng hai lập phơng

A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2)

*áp dụng:

a) x3+8 = x3+23

= (x+2)(x2-2x+4)

b) (x+1)(x2-x+1) = x3 +1



- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

-Gv phân biệt cho hs giữa tổng 2

lập phơng với lập phơng của một

tổng.

1 7. Hiệu hai lập phơng

-Yêu cầu hs làm ?3.

0 ?3.

-Gọi hs lên bảng trình bày.

p

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

h A3-B3 = (A-B)(A2+AB+B2)

-Qua ?3 ta rút ra đợc HĐT nào?

ú

? Phát biểu công thức bằng lời.

t *áp dụng:

-Yêu cầu hs tự làm câu a, b.

a) (x-1)(x2+x+1) = x3 - 13

-Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên

= x3 - 1.

bảng làm.

b) 8x3-y3 = (2x)3 y3

-Gv treo bảng phụ câu c.

= (2x-y)((2x)2+2x.y+y2)

-Lu ý hs phân biệt 2 trờng hợp lập

= (2x-y)(4x2 +2xy +y2)

phơng của một hiệu và hiệu hai lập

c) x3+8=(x+2)(x2-2x+4)

phơng.

IV. Củng cố :(15).

-Gv treo bảng phụ, gọi hs lên bảng điền, gọi tên HĐT và phát biểu thành

lời.

(A+B)2 =

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 13



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



= A2-2AB+B2

A2-B2 =

.= A3+3A2B+3AB2+B3

(A-B)3=

A3+B3 =

.. = (A-B)(A2+AB+B2)

?Khi cho A=x; B=1 thì các HĐT trên đợc viết ntn?

(Hs làm ra giấy nháp rồi lên bảng trình bày)

-Gv gọi một số em lên bảng trình bày bài làm của mình.

V. Hớng dẫn học ở nhà :(3).

- Cần nắm chắc các HĐT đã học (viết thành thạo cả chiều ngợc và xuôi).

-BTVN:

Ngày soạn: 12/09/2009



Tiết 8: Luyện tập



A. Mục tiêu:

-Hs đợc củng cố và ghi nhớ có hệ thống các HĐT đã học.

-Vận dụng nhanh và thành thạo các HĐT để giải toán.

-Rèn kỹ năng giải BT ngợc khi áp dụng HĐT.

-Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, sáng tạo trong áp dụng các HĐT vào giải

toán.

B. Chuẩn bị :

-GV:Giáo án, bảng phụ.

-HS:Ôn tập toàn bộ các HĐT đã học.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15

Bài 1: Tính: : a) (3 x) 2

c) (5 x 1)3

b) (2 + xy ) 2

d) ( x + 3)( x 2 3x + 9)

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: x 2 + 4 x + 4 tại x= 98

III. Bài mới :

Phơng pháp

T

Nội dung

G

*Bài 37: Hs hoàn thành.

Bài 37: (SGK-tr 17)

GV treo bảng nội dung 7

Bài 33 (SGK-T16)

HĐT.

7 a) (2+xy)2=4+4xy+x2y2.

*Đa nội dung bài 33 lên bảng p b) (5-3x)2 = 25-30x+9x2.

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 14



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



phụ.

-Hs trao đổi làm bài theo

nhóm ra nháp khoảng 3.

-Đại diện nhóm lên điền vào

bảng phụ.

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ

sung.

- Gv chốt bài.

*Yêu cầu hs tìm hiểu bài toán.

?Trớc hết ta dự đoán xem có

thể áp dụng HĐT nào?



h c) (5-x2)(5+x2)=25-x4.

ú d) (5x-1)3=125x3-75x2+25x-1.

t e) (2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3-y3.

f) (x+3)(x2-3x+9) = x3+27.

Bài 35:(SGK-T17)

a) 342+662+68.66

6 = 342+2.34.66+662

p = (34+66)2

h = 1002 = 10 000.

ú b) 742+242-48.74

t

= 742-2.24.74+242

= (74-24)2

-Gọi hs lên bảng làm.

= 502=2 500.

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ

Bài 38: (SGK-tr 17)

sung.

a) Ta có: (a b)3 = a 3 3a 2b + 3ab 2 b3

(b a )3 = (b3 3b 2 a + 3ba 2 a3 )



*Bài 38: CM các đẳng thức

sau:

a) (a b)3 = (b a)3

b) (a b)2 = (a + b)2



= a 3 3a 2b + 3ab 2 b3



Vậy đẳng thức đợc chứng minh.

b) Ta có: (a b) 2 = ( a)2 2.( a).b + b 2

2

= a 2 + 2ab + b 2 = (a + b)



Vậy đẳng thức đợc chứng minh.

IV. Củng cố :(4).

-Gv lấy kết quả các HĐT đã làm và yêu cầu hs đọc tên các HĐT và phát

biểu lại các HĐT đó.

V. Hớng dẫn học ở nhà :(2).

- Học và làm bài tập đầy đủ.

- Cần thuộc và thành thạo các HĐT đã học, đặc biệt là áp dụng vào các bài

toán tính nhanh.

-BTVN:



Ngày soạn:18/09/2009

Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

bằng Phơng pháp đặt nhân tử chung

A. Mục tiêu bài dạy.

- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.

- Biết tìm ra nhân tử chung các hạng tử để đặt thừa số chung.

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 15



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc đa ra nhân tử chung, vận

dụng tốt để làm BT.

B. Chuẩn bị của GV và HS.

GV: Giáo án, bảng phụ.

HS: + Nắm vững yêu cầu của bài học trớc, biết tách 1 đơn thức thành tích

của 2 đơn thức

+ Làm đủ bài tập cho về nhà, nhớ chính xác và đầy đủ 7 HĐT đã học.

C. Tiến trình bài giảng:

I. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập.

II. Kiểm tra bài cũ: 5 phút

HS1: Hãy viết 7 HĐT đáng nhớ, thay A=x, B=1

HS2: Tính nhanh biểu thức sau và hoàn thành biểu thức tổng quát:

a) 27.63 + 27.37 =

b) a.m b.m =

GV củng cố ngay kiến thức vào hớng vào bài học mới

III. Bài mới:

Phơng pháp

T

Nội dung

G

1. Ví dụ:

2 6x thành tích

+VD1: Hãy viết 3 x

VD1: 3 x 2 6 x

của 2 đa thức.

= 3 x.x 3 x.2

Gợi ý: viết 3 x 2 = 3x.x

= 3 x.( x 2)

1

6x = 3x.2

+ Việc biến đổi trên gọi là phân tích đa 2

p

thức 3x2 6x thành nhân tử.

h

Vậy phân tích 1 đa thức thành nhân ú

tử là gì?

t

+ GV giới thiệu: Cách viết nh trên là

làm theo phơng pháp đặt nhân tử chung,

VD2: 15 x 3 5 x 2 + 10x

hãy cho biết nhân tử chung trong VD

trên là gì?.

= 5x.3 x 2 5x.x + 5x.2

+ PTĐT: 15 x 3 5 x 2 + 10x thành nhân

= 5x.(3 x 2 x + 2).

tử

Gợi ý: Tìm nhân tử chung của các hệ

số:

=

ƯCLN(các HS)

2. áp dụng:

Tìm nhân tử chung của các biến: ?1

(lu ý lấy biến chung với số mũ nhỏ

x2

nhất)

1 a) x = x.x x.1 = x.(x 1)

5

+GV cho HS làm ?1:

p

Phân tích các đa thức sau thành nhân h

tử:

ú

2

t b) 5 x 2 .(x 2y) 15x.(x 2y)

a) x x.

= (x 2y).(5 x 2 15x)

b) 5 x 2 .(x 2y) 15x.(x 2y)

= (x 2y).(5x.x 5x.3)

= (x 2y).5x.(x 3)

GV chú ý HS làm quen với việc viết

= 5x.(x 2y).(x 3)

x = x.1

+ ở câu b) GV cho HS quan sát phát

hiện ngay nhân tử chung chính là biểu c) 3( x y ) 5 x( y x)

thức trong ngoặc, NTC bây giờ không

Giáo viên : Lê Hồng hạnh

Trang 16



Trờng THCS Bồ Đề



Giáo án Đại Số Lớp 8



còn là 1 đơn thức nữa là là 1 đa thức,

= 3( x y ) + 5 x( x y )

hay viết thành nhân tử nh các VD vừa

học.

= ( x y ).(3 + 5 x)

+ Giáo viên: Khi 1 đa thức đợc phân ?2 : Tìm x sao cho: 3 x 2 - 6x = 0

tích thành tích của 2 đa thức rồi nếu lại

có đa thức phân tích đợc nữa thì ta lại 3x.x 3x.2 = 0

tiếp tục. Hãy quan sát và PT tiếp.

3x.(x 2) = 0

+ Phần c : nhiều khi để làm xuất hiện * 3x = 0 x = 0

NTC ta cần đổi dấu các hạng tử.

=

* Việc PT này nhằm mục đích gì? Ta * x 2có 0 x = 2 x = 0; x = 2.

Vậy PT 2 nghiệm:

hãy xét VD:

IV. Củng cố (5)

GV cho HS hoạt động nhóm làm BT39: Phân tích các đa thức sau thành nhân

tử:

a) 3x 6y

(nhiều khi nhân tử chung chỉ là hệ số)

b)



2 2

x + 5 x 3 + x 2 y 2 (nhiều khi nhân tử chung chỉ có ở biến)

3



c) 14 x 2 y 21x y 2 + 28 x 2 y 2 (nhân tử chung đầy đủ)

d) 2 x 2 + 5x 2 + x 2 y 2



5

2 x(y 1) 2 y(y 1)

e)

5

5



V. Hớng dẫn học tại nhà : (1)

+ Nắm vững khái niệm PT đa thức thành nhân tử

+ Biết phân tích triệt để 1 đa thức

+ BTVN:



Ngày soạn: 19/09/2009

Tiết 10: phân tích đa thức thành nhân tử

bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức

A. Mục tiêu bài dạy.

+ HS biết sử dụng các HĐT mà một vế chính là có dạng đa thức còn vế

kia chính là đã đợc phân tích thành nhân tử.

+ Biết tìm ra HĐT phù hợp để phân tích, biết cách biến đổi để áp dụng đợc linh hoạt.

+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc đa ra HĐT, vận dụng tốt

để làm BT.

B. chuẩn bị của GV và HS.

Giáo viên: giáo án, bảng phụ.

Học sinh: học bài.

C. Tiến trình bài giảng:

I. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập.

II. Kiểm tra bài cũ: 5 phút

Phân tích đa thức thành nhân tử:

HS1: a) 5 x 2 + 20 x

b) 5 x 2 ( x 1) 3x( x 1)

HS 2: c) 2 x 2 y.( x y ) 6 xy 2 ( y x)

Giáo viên : Lê Hồng hạnh



Trang 17



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

×