Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.69 KB, 43 trang )
Zv: Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng.
Kxh :Hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc răng .
KHL:Hệ số tuổi thọ.
0
H lim :ứng suất tiếp súc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở.
+Căn cứ vào bảng 6.2 trang 94, với thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn
HB 180..350 có:
0
H lim = 2 HB + 70 , SH = 1,1.
o
F lim = 1,8 HB , SF = 1,75.
0
0
H lim , F lim : ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng
với chu kỳ cơ sở.
SH,SF: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn .
+Chọn độ rắn bánh lớn(bánh 2) HB = 175Mpa
+Chọn độ rắn bánh nhỏ(bánh 1) HB = 190Mpa
o
+ Có: H lim1 = 2HB1+70 = 2 . 190 + 70 = 450 MPa.
o
H lim 2 = 2HB2+70 = 2 . 175 +70 = 420 MPa.
o
F lim1 = 1,8 . 190 = 342MPa.
o
F lim 2 = 1,8 .175= 315 MPa.
a-Xác định ứng suất cho phép:
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc:
NHO = 30 . H 2, 4 (Công thức 6.5 trang 93)
HB
- Có số chu kỳ ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc của bánh 1:
NHO1 = 30 . 1902,4 = 0.88 . 107 MPa
- Có số chu kỳ ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc của bánh 2:
NHO2 = 30 . 175 2, 4 = 0,725 . 107 MPa
- Số chu kỳ ứng suất tơng đơng:
T
NHE = 60 ì c ì i
T
max
3
ì ni ì t i
Trong đó:
+ c : Số lần ăn khớp trong một vòng quay, có c = 1.
+ Ti,ni,ti : Lần lợt là Mômen xoắn, số vòng quay, số giờ làm việc ở chế độ thứ
i của bánh răng đang xét.
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất tiếp xúc tơng đơng của bánh 2:
2
NHE2 = 60 ì c ì n2 ì Lh
2
t1 t1 t1 t2
. +
=
t t
1 ck t2 tck
NHE2 = 60 ì 1 ì 280,08 ì 15000 ì
4,8 3 2
+ 0,8 = 5,1.108
8 8
Ta nhận thấy NHE2>NHO2 KHL2=1. (hệ số tuổi thọ)
Tơng tự suy ra NHE1>NHO1 Chọn KHL1 = 1
Ta có ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ là :
0
[ H ] = H lim ì
K HL
SH
(Công thức 6.1a)
(SH - hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc - tra bảng 6.2)
Vậy có ứng suất tiếp xúc của bánh nhỏ:
[ H 1 ] =
450 ì 1
= 409,09MPa
1,1
4
[ H 2 ] =
420 ì 1
=381,8 MPa.
1,1
Do bộ truyền là bộ truyền bánh răng thẳng răng nghiêng nên theo( 6.12)
[ H ] = [ H 1 ] + [ H 2 ] = 409,09 + 381,8 =395,95 MPa < 1,25 [H2] .
2
2
b-Xác định ứng suất uốn cho phép:
+ Số chu kỳ ứng suất uốn tơng đơng:
T
NFE = 60 . c . i
T
max
mF
ì ni ì t i
mF : Bậc của đờng cong mỏi khi thử về uốn, có độ rắn mặt răng HB 350,
từ đó suy ra mF = 6.
Các thông số còn lại có ý nghĩa nh các thông số ở công thức tính ứng suất
tiếp xúc cho phép ở phần trên.
Có số chu kỳ ứng suất tơng đơng của bánh 2
6
T 6 t
T2 t 2
1
1
NFE2 = 60 ì c ì n2 ì t i ì ì + ì
t1
T1 t ck T1
NFE2 = 60 ì 1 ì 280,08 ì 15000 ì 16 ì
4,5
3
+ 0,86 ì = 1,67 ì 108
8
8
Có NFE2 > NFO2 =4.10 Chọn KFL2 = 1
Suy ra NFE1> NFO1 Chọn KFL1=1
(KFL hệ số tuổi thọ)
Có ứng suất uốn cho phép:
6
0
F lim ì K FC ì K FL
[F] =
SF
(NF02=4.106 với tất cả loại thép)
(Công thức 6.2a)
KFC : Hệ số xét ảnh hởng hệ đặt tải, do bộ truyền quay một chiều KFC = 1.
Có ứng suất cho phép của bánh 1:
441 ì 1 ì 1
[F]1 = 1,75 = 252 MPa
Có ứng suất cho phép của bánh 2:
414 ì 1 ì 1
[F]2 = 1,75 = 236,5MPa
c-ứng suất quá tải cho phép:
Độ bền tiếp xúc khi quá tải: [H]max = 2,8 .ch (Công thức 6.13)
[F]max = 0,8 . ch (Công thức 6.14)
Có độ bền tiếp xúc cho phép khi quá tải:
[H]max = 2,8 .ch = 2,8 . 450 = 1260 MPa.
Có độ bền uốn cho phép khi quá tải:
Bánh răng 1:
[F1]max = 0,8 ch1 = 0,8 . 580 = 464 MPa
Bánh răng 2:
[F2]max = 0,8 ch1 = 0,8 . 450 = 360 MPa.
IV - Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng.
a-Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Do bộ truyền ăn khớp ngoài nên theo công thức 6.15a trang 96 ta có:
5
aw= Ka(u +1)
T1 K H
3
[ H ] 2 u ba
Trong đó :
Ka _ hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng và loại răng, với răng nghiêng
ta có :
Ka= 43 MPa1/3 ( theo bảng 6.5 trang 96)
Do vị trí của bánh răng đối với các ổ trong hộp giảm tốc không đối xứng ,
ta chọn theo bảng 6.6 trang 97 ta có ba = 0,3.
Theo công thức 6.16 trang 97 ta có :
bd= 0,53ba(u + 1) = 0,53 . 0,3 . (3,9 + 1) = 0,779
Theo bảng 6.7 trang 98 ta có : KH= 1,08 :Hệ số xét đến sự phân bố không đều
Tải trọng trên bề rộng vành răng.
aw= 43( 3,9 + 1)
Lấy aw= 200 mm.
3
140822,3 ì 1,08
=
( 395,45) 2 ì 3,9 ì 0,3 198,1 ( mm)
b-Xác định các thông số ăn khớp:
+ Xác định môđun : m = (0,01 ữ0,02) . aW (Công thức 6.17)
m = 1,9 ữ 3,8.
Theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế chọn môđun tiêu chuẩn mn = 3.
+ Xác định góc nghiêng, chọn sơ bộ : = 100, có cos = 0,9848.
* Số răng bánh nhỏ : z1 =
2 ì aW ì cos
(Công thức 6.31)
m ì (u + 1)
2 ì 200 ì 0,9848
z1 = 3 ì (3,9 + 1) = 26,8 (răng). Lấy z1 = 27 răng.
* Số răng bánh lớn : z2 = z1 . u = 27 . 3,9 = 105,3 (răng) . Lấy z2= 106 răng.
Từ đó ta có:
Tỷ số truyền thực tế là : u1= um= z2/z1= 106 / 27 = 3,925
aw=
m( z1 + z2 ) 3 ì ( 27 + 106 )
=
= 202,6 mm # aw= 200 mm
2 cos
2 ì 0,9848
Do đó ta phải dịch chỉnh bằng cách ta thay đổi góc nghiêng :
z1 + z 2
cos = m . 2 ì a (Công thức 6.18)
wư
= 2,5 ì (27 + 106) = 0,9975
2 ì 200
Góc nghiêng của răng: = 12,63 0
Xác định hệ số dịch chỉnh
Nhờ có góc nghiêng nên không cần dịch chỉnh để đảm bảo khoảng cách trục
cho trớc do đó theo công thức 6.9 (Tính toán thiết kế 1) ta có hệ số dịch chỉnh
x1 =x2 =0.
c-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Điều kiện để bánh răng trụ răng nghiêng đảm bảo bền khi làm việc là ứng suất
tiếp xúc trên mặt răng khi làm việc: theo 6.33
H = ZM*ZH*Z
2 * T1 * K H * (u1 + 1)
2
bW * d w1 * u1
[H] (Công thức 6.33).
6
Trong đó:
+ ZM : Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh ăn khớp.
Theo bảng 6.5 trang 96, vật liệu của hai bánh răng đều là thép
ZM = 274 (MPa)1/3
+ZH : Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc, có :
2 ì cos b
sin 2 tW
ZH =
(Công thức 6.34)
Trong đó :
b: Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở, có :
tgb =cost . tg
(Công thức 6.35)
đối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh, có :
tg
t = tw = arctg( cos )
với = 200.(TCVN)
tg 200
) = 20,450
t = arctg(
0,9975
tgb = cos20,450 . tg12,630 = 0,209
b =11,80.
ZH =
2 ì cos11,80
= 1,66.
sin(2 ì 20,450 )
Có KH = 1,08.
Từ đó ta có:
+ bW : Chiều rộng vành răng, có bW = ba . aW = 0,3 .200 = 60 (mm).
Lấy bw= 60 mm.
+ Z : Hệ số xét đến sự trùng khớp. Có hệ số trùng khớp dọc:
bw ì sin
60 ì sin 12,630
=
= 1,4 >1.
ìm
ì3
1
Z = (Công thức 6.36c trang 105).
=
Nh vậy:
: Hệ số trùng khớp. Có :
1
1
1
= 1,88 3,2 ì Z + Z cos (Công thức 6.38).
1
2
= 1,88 3,2 ì 27 + 106 ì 0,9975 = 1,7.
Z =
1
1
= 0,766
1,7
+dW1 : Đờng kính vòng lăn bánh nhỏ, có:
2aW
(Công thức trong bảng 6.11).
um + 1
2 ì 200
dW1 =
= 81,6 (mm).
3,9 + 1
ì d w1 ì n1
Vận tốc dài của vành răng. Có : v =
(CT 6.40)
60000
dW1 =
7
3,14 ì 81,6 ì 280,08
= 1,19 m
v=
s
60000
Theo bảng 6.13, dùng cấp chính xác 9.Chọn cấp chính làm việc êm là 8.
+ KH : Hệ số xét đến tải trọng khi tính về tiếp xúc. Theo 6.39 ta có:
KH = KH . KH . KHV.
*KH : Hệ số xét tới sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng, KH = 1,08.
*KH : Hệ số xét tới sự phân bố không đều của tải trọng trên các đôi
răng ăn khớp. Với v <2,5 cấp chính xác 9 , theo bảng 6.14 có KH = 1,13.
KHV : Hệ số xét đến ảnh hởng của tải trọng động xuất hiện trên
vùng ăn khớp. Có:
KHV = 1+
H ì bw ì d W 1
2 ì T1 ì K H ì K H
(Công thức 6.41).
aW
Với H = H . go . v . u ( Công thức 6.42)
1
Theo bảng 6.15 và 6.16 ta có : H = 0.002, go = 73.
H = 0,002 . 73 . 0,96 .
200
= 1,02 < Hmax = 380.
3,9
Trong đó Hmax = 380 là giá trị có đợc khi tra bảng 6.17.
Từ các giá trị trên có :
KHV = 1 +
1,02 ì 60 ì 81,6
= 1,01.
2 ì 140822,3 ì 1,08 ì 1,13
KH = KH . KH . KHV = 1,08 .1,13 .1,01 = 1,27.
Có ứng suất tiếp xúc trên mặt răng:
2 ì 140822,3 ì (3,925 + 1) ì 1,27
60 ì 3,925 ì 81,6 2
H = 274 .1,66 .0,769
= 377,02 (MPa).
+ [H] : ứng suất tiếp xúc cho phép. Có
[H] = 395,95Mpa
Vậy H < [ H] . Bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc.
d-Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
- Điều kiện bền uốn đối với bánh răng trụ:
Công thức 6.43 và 6.44 ta có :
F1 =
2 ì T1 ì K F ì Y ì Y ì YF1
bW ì m ì d W 1
YF2
[F1] ; F2 = F1 ì Y
F1
[F2].
+ KF : Hệ số tải trọng khi tính về uốn, ta có :
KF = KF . KF . KFV (Công thức 6.45 trang 109).
KF : Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều trên vành
răng khi tính
về uốn. Theo bảng 6.7 : KF=1,17.
KF : Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều cho một đôi răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn. Theo bảng 6.14 ta có :
KF = 1,37.
8
KFV : Hệ số xét đến ảnh hởng của tải trọng động xuất hiện
trong vùng
ăn khớp khi tính về uốn. Có :
KFV = 1+
F ì bw ì d w1
2 ì T1 ì K F ì K F
(Công thức 6.46)
aw
F = F . go . v . u (Công thức 6.47)
1
Theo bảng 6.15 và 6.16, có F = 0,006 ; go = 73.
Với :
200
= 9,92
3,925
9,92 ì 60 ì 81,6
= 1,107 .
KFV = 1+
2 ì 140822.3 ì 1,17 ì 1,37
F = 0,016 .73 . 1,19 .
Từ đó ta có:
Từ các giá trị tìm đợc, ta có KF = 1,17 . 1,37 . 1,107 = 1,77.
+ Y : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Có Y =
1
với = 1,7.
1
Y = 1,7 = 0,592.
+ YF1,YF2 : Hệ số xét đến dạng răng, có số răng tơng đơng:
z1
z2
;
zvn2 =
;
3
cos
cos 3
27
115
zvn1 = 0,99753 = 29,05 ; zvn2 = 0,99753 = 114,14
zvn1 =
Hệ số dịch chỉnh: x1 = 0 và x2=0
Theo bảng 6.18 có :
YF1 = 3,80 ; YF2 = 3,60.
+ Có Y : Hệ số kể đến độ nghiêng của răng, có :
0
12,630
= 0,9095
Y = 1- 0 = 1
140
1400
Từ các giá trị tìm đợc ở trên có:
F1=
2 ì 140822.3 ì 1,77 ì 0,592 ì 0,90905 ì 3,80
= 67,7 MPa
60 ì 81,6 ì 3
3,60
F2 = 67,7 ì 3,80 = 66,03MPa .
Vậy F1=67,7 MPa < [F1] =195.5 MPa và F2=66.03 MPa < [F2] =180 MPa.
Nh vậy bánh răng thiết kế thoả mãn điều kiện bền uốn.
e-Kiểm tra điều kiện quá tải:
ứng suất tiếp xúc cực đại:
Hmax = H . K qt [H]max. (Công thức 6.48).
Fmax = F . Kqt [F]max . (Công thức 6.49).
Có Kqt: Hệ số quá tải, có:
Kqt = Tmax/ T= 1,4 .
Từ đó ta có Hmax= 395.45 x 1,7 = 515,6 (MPa) < [H]max= 1260 MPa.
F1max = F1 . Kqt = 67.7 x1,7 = 118,4 MPa < [F1]max = 272 MPa.
9
F2max = F2 . Kqt = 66.03x 1,7 = 112.25 MPa < [F2]max = 272 MPa.
Nh vậy bánh răng đảm bảo điều kiện quá tải.
Các thông số và kích thớc của bộ truyền
Thông số
Khoảng cách trục
Môđun pháp
Chiều rộng vành răng
Tỉ số truyền
Góc nghiêng của răng
Số răng bánh răng
Hệ số dịch chỉnh
đờng kính chia
Đờng kính lăn
Ký hiệu
aW
m
bW
u
Z
x
d
dW
Đờng kính đỉnh răng
da
Đờng kính đáy răng
df
Góc prôfin gốc
Góc prôfin răng
Góc ăn khớp
Hệ số ăn khớp ngang
t
W
Giá trị
aW=200 mm.
m=3
bW = 60 mm.
u = 3,9
= 12,630
Z1 = 27 răng, z2 = 106 răng
x1 = 0
x2= 0
d1 = 83 mm, d2 = 325.88 mm
dW1 = 81,6 mm ,
dW2 = 318,7 mm
da1 = 89mm,
da2 = 348,88 mm
df1 = 75,5 mm,
df2 = 295,96 mm
= 200
t = 20,450
W = 20,450
= 1,7
B. tính toán bộ truyền cấp nhanh bánh răng trụ
răng Nghiêng Giữa trục 1 và trục 2
I- Chọn vật liệu.
Từ đặc tính làm việc của hộp giảm tốc là va đập nhẹ, theo bảng 6.1 trang 92
chọn:
+Với bánh nhỏ : Chọn thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241285
có b1 = 850MPa, ch1 = 580MPa .
+Với bánh lớn : Chọn thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192..240, có
b 2 = 750 MPa, ch 2 = 450 MPa .
II-Tỉ số truyền.
+Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng u2= 5,07
III-Xác định ứng suất cho phép
ứng suất tiếp súc cho phép đợc xác định theo công thức:
[ H ] =
0
H lim
sH
. ZR.Zv.Kxh.KHL
ZR :Hệ số xét đến độ nhám của răng làm việc .
Zv: Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng.
Kxh :Hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc răng .
10
KHL:Hệ số tuổi thọ.
0
H lim :ứng suất tiếp súc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở.
+Căn cứ vào bảng 6.2 trang 94, với thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn
HB 180..350 có:
0
H lim = 2 HB + 70 , SH = 1,1.
o
F lim = 1,8 HB , SF = 1,75.
0
0
H lim , F lim : ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng
với chu kỳ cơ sở.
SH,SF: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn .
+Chọn độ rắn bánh lớn(bánh 2) HB = 230 MPa.
+Chọn độ rắn bánh nhỏ(bánh 1) HB = 245 MPa.
o
+ Có: H lim1 = 2HB1+70 = 2 . 245+70=560 MPa.
o
H lim 2 = 2HB2+70 = 2 . 230+70=530 MPa.
o
F lim1 = 1,8 . 245=441Mpa
o
F lim 2 = 1,8 .230=414Mpa
a-Xác định ứng suất cho phép:
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc:
NHO = 30 . H 2, 4 (Công thức 6.5 trang 93)
HB
- Có số chu kỳ ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc của bánh 1:
NHO1 = 30 . 2452,4 = 1.7x 107 MPa
- Có số chu kỳ ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc của bánh 2:
NHO2 = 30 . 230 2, 4 = 1.39x 107 MPa
- Số chu kỳ ứng suất tơng đơng:
T
NHE = 60 ì c ì i
T
max
3
ì ni ì t i
Trong đó:
+ c : Số lần ăn khớp trong một vòng quay, có c = 1.
+ Ti,ni,ti : Lần lợt là Mômen xoắn, số vòng quay, số giờ làm việc ở chế độ thứ
i của bánh răng đang xét.
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất tiếp xúc tơng đơng của bánh 2:
2
2
NHE2 = 60 ì c ì n2 ì Lh t1 . t1 + t1 t2 =
t t
1 ck t2 tck
NHE2 = 60 ì 1 ì 1420 ì 15000 ì
4,8 3 2
+ 0,8 = 1.108
8 8
Ta nhận thấy NHE2>NHO2 KHL2=1. (hệ số tuổi thọ)
Tơng tự suy ra NHE1>NHO1 Chọn KHL1 = 1
Ta có ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ là :
0
[ H ] = H lim ì
K HL
SH
(Công thức 6.1a)
(SH - hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc - tra bảng 6.2)
Vậy có ứng suất tiếp xúc của bánh nhỏ:
560 ì 1
= 509 MPa
1,1
530 ì 1
=481,81 MPa.
[ H 2 ] =
1,1
[ H 1 ] =
11
Do bộ truyền là bộ truyền bánh răng thẳng răng nghiêng nên theo( 6.12)
[ H ] = [ H 1 ] + [ H 2 ] = 509,9 + 481,81 =495,4 MPa < 1,25 [H2] .
2
2
b-Xác định ứng suất uốn cho phép:
+ Số chu kỳ ứng suất uốn tơng đơng:
T
NFE = 60 . c . i
T
max
mF
ì ni ì t i
mF : Bậc của đờng cong mỏi khi thử về uốn, có độ rắn mặt răng HB 350,
từ đó suy ra mF = 6.
Các thông số còn lại có ý nghĩa nh các thông số ở công thức tính ứng suất
tiếp xúc cho phép ở phần trên.
Có số chu kỳ ứng suất tơng đơng của bánh 2
6
T 6 t
T2 t 2
1
1
NFE2 = 60 ì c ì n2 ì t i ì ì + ì
t1
T1 t ck T1
4,5
3
NFE2 = 60 ì 1 ì 1420 ì 15000 ì 16 ì + 0,86 ì = 8,467 ì 108
8
8
Có NFE2 > NFO2 =4.106 Chọn KFL2 = 1
Suy ra NFE1> NFO1 Chọn KFL1=1
(KFL hệ số tuổi thọ)
Có ứng suất uốn cho phép:
0
F lim ì K FC ì K FL
[F] =
SF
(NF02=4.106 với tất cả loại thép)
(Công thức 6.2a)
KFC : Hệ số xét ảnh hởng hệ đặt tải, do bộ truyền quay một chiều KFC = 1.
Có ứng suất cho phép của bánh 1:
441 ì 1 ì 1
[F]1 = 1,75 = 252 MPa
Có ứng suất cho phép của bánh 2:
414 ì 1 ì 1
[F]2 = 1,75 = 236,5MPa
c-ứng suất quá tải cho phép:
Độ bền tiếp xúc khi quá tải: [H]max = 2,8 .ch (Công thức 6.13)
[F]max = 0,8 . ch (Công thức 6.14)
Có độ bền tiếp xúc cho phép khi quá tải:
[H]max = 2,8 .ch = 2,8 . 450 = 1260 MPa.
Có độ bền uốn cho phép khi quá tải:
Bánh răng 1:
[F1]max = 0,8 ch1 = 0,8 . 580 = 464 MPa
Bánh răng 2:
[F2]max = 0,8 ch1 = 0,8 . 450 = 360 MPa.
IV - Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng.
a-Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Do bộ truyền ăn khớp ngoài nên theo công thức 6.15a trang 96 ta có:
aw= Ka(u +1)
3
T1 K H
[ H ] 2 u ba
Trong đó :
Ka _ hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng và loại răng, với răng nghiêng
12
ta có :
Ka= 43 MPa1/3 ( theo bảng 6.5 trang 96)
Do vị trí của bánh răng đối với các ổ trong hộp giảm tốc không đối xứng ,
ta chọn theo bảng 6.6 trang 97 ta có ba = 0,4.
Theo công thức 6.16 trang 97 ta có :
bd= 0,53ba(u + 1) = 0,53 . 0,4 . (5,07 + 1) = 1,214
Theo bảng 6.7 trang 98 ta có : KH= 1,13 :Hệ số xét đến sự phân bố không đều
Tải trọng trên bề rộng vành răng.
aw= 43( 5,07 + 1)
Lấy aw= 110 mm.
3
28919 ì 1,13
=
( 495,4) 2 ì 5,07 ì 1,214 105,4( mm)
b-Xác định các thông số ăn khớp:
+ Xác định môđun : m = (0,01 ữ0,02) . aW (Công thức 6.17)
m = 1,1 ữ 2,2.
Theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế chọn môđun tiêu chuẩn mn = 2,5.
+ Xác định góc nghiêng, chọn sơ bộ : = 100, có cos = 0,9848.
* Số răng bánh nhỏ : z1 =
2 ì aW ì cos
(Công thức 6.31)
m ì (u + 1)
2 ì 110 ì 0,9848
z1 = 3 ì (5,07 + 1) = 24,5 (răng). Lấy z1 = 24 răng.
* Số răng bánh lớn : z2 = z1 . u =24x5.07 = 121.68(răng) . Lấy z2= 121 răng.
Từ đó ta có:
Tỷ số truyền thực tế là : u1= um= z2/z1= 121/ 24 = 5.042
aw=
m( z1 + z2 ) 1.5 ì ( 24 + 121)
=
= 110,45 mm # aw= 110mm
2 cos
2 ì 0,9848
Do đó ta phải dịch chỉnh bằng cách ta thay đổi góc nghiêng :
z1 + z 2
cos = m . 2 ì a (Công thức 6.18)
wư
= 1,5 ì (24 + 121) = 0,988
2 ì 110
Góc nghiêng của răng: = 8,6 0
Xác định hệ số dịch chỉnh
Nhờ có góc nghiêng nên không cần dịch chỉnh để đảm bảo khoảng cách trục
cho trớc do đó theo công thức 6.9 (Tính toán thiết kế 1) ta có hệ số dịch chỉnh
x1 =x2 =0.
c-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Điều kiện để bánh răng trụ răng nghiêng đảm bảo bền khi làm việc là ứng suất
tiếp xúc trên mặt răng khi làm việc: theo 6.33
2 * T1 * K H * (u1 + 1)
2
bW * d w1 * u1
H = ZM*ZH*Z
[H] (Công thức 6.33).
Trong đó:
+ ZM : Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh ăn khớp.
Theo bảng 6.5 trang 96, vật liệu của hai bánh răng đều là thép
ZM = 274 (MPa)1/3
+ZH : Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc, có :
13
2 ì cos b
sin 2 tW
ZH =
(Công thức 6.34)
Trong đó :
b: Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở, có :
tgb =cost . tg
(Công thức 6.35)
đối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh, có :
tg
t = tw = arctg( cos )
với = 200.(TCVN)
tg 200
) = 20,220
t = arctg(
0,988
tgb = cos20,220 . tg8,60 = 0,142
b =8,10.
ZH =
2 ì cos 8,10
= 1,75.
sin(2 ì 20,220 )
Có KH = 1,13.
Từ đó ta có:
+ bW : Chiều rộng vành răng, có bW = ba . aW = 0,4 .110 = 44 (mm).
Lấy bw= 44 mm.
+ Z : Hệ số xét đến sự trùng khớp. Có hệ số trùng khớp dọc:
bw ì sin
44 ì sin 8,60
=
=
= 1,39 >1.
ìm
ì 1.5
1
Nh vậy: Z = (Công thức 6.36c trang 105).
: Hệ số trùng khớp. Có :
1
1
1
= 1,88 3,2 ì Z + Z cos (Công thức 6.38).
1
2
= 1,88 3,2 ì 27 + 106 ì 0,988 = 1,7.
Z =
1
1
= 0,766
1,7
+dW1 : Đờng kính vòng lăn bánh nhỏ, có:
2aW
(Công thức trong bảng 6.11).
um + 1
dW1 = 2 ì 110 = 36,2 (mm).
5.07 + 1
ì d w1 ì n1
Vận tốc dài của vành răng. Có : v =
(CT 6.40)
60000
3,14 ì 36.2 ì 1420
= 2,7 m
v=
s
60000
dW1 =
Theo bảng 6.13, dùng cấp chính xác 9.Chọn cấp chính làm việc êm là 8.
+ KH : Hệ số xét đến tải trọng khi tính về tiếp xúc. Theo 6.39 ta có:
KH = KH . KH . KHV.
14