1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Lập bảng phân tích loại 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.54 KB, 76 trang )


BO CO THC TP TT NGHIP

3



Nhân tố

3

Chỉ tiêu

nghiên

cứu



c0



d c0



c1



d c1



c



c



y c



y0



100



y1



100



y



y



_



+ Ct t trng ta dựng phng phỏp so sỏnh s tng i kt cu:



d b0 =



a0

x100

y0

(%)



d a1 =



a1

x100

y1

(%)



d b0 =



b0

x100

y0

(%)



d b1 =



b1

x100

y1

(%)



d c0 =



c0

x100

y0

(%)



d c0 =



c1

x100

y1

(%)



3.2.4/ Phng phỏp ch s

õy l phng phỏp ớt c s dng.

3.2.5/ Phng phỏp tng quan

i vi ni dung ỏnh giỏ chung v tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh, ta s s dng

phng phỏp thay th liờn hon phõn tớch, cũn i vi ni dung phõn tớch tỡnh hỡnh thc

hin ch tiờu doanh thu theo mt hng, ta s s dng phng phỏp cõn i phõn tớch.

4. Ni dung phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh

4.1/Mc ớch, ý ngha ca phõn tớch ti chớnh doanh nghip

Ti chớnh l h thng nhng quan h kinh t biu hin di hỡnh thc giỏ tr, phỏt

sinh trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v s dng cỏc qu tin t, phc v quỏ trỡnh sn xut kinh

doanh. Hot ng ti chớnh v cỏc hot ng sn xut kinh doanh cú quan h trc tip vi

nhau. T cung ng vt t, hng hoỏ n sn xut tiờu th sn phm u nh hng n

cụng tỏc ti chớnh v ngc li, tỡnh hỡnh ti chớnh tt hay xu s cú tỏc dng thỳc y hoc

[Type text]



Page 25



25



BO CO THC TP TT NGHIP

kỡm hóm i vi quỏ trỡnh sn xut luõn chuyn hng hoỏ. Mc tiờu ca hot ng ti chớnh

l gii quyt tt mi quan h kinh t gia doanh nghip vi nh nc, vi cỏc n v bn,

vi cỏc n v trong ni b doanh nghip. Nhng mi quan h ny thng xuyờn xut hin

trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Quy mụ sn xut kinh doanh cng

ln thỡ tớnh phc tp ca nhng mi quan h ny cng tng.

Phõn tớch ti chớnh l quỏ trỡnh xem xột, kim tra, i chiu v so sỏnh s liu ti

chớnh hin hnh v quỏ kh v theo phỏp lut ca nh nc c ghi nhn trong cỏc bỏo

cỏo ti chớnh t ú ỏnh giỏ tim nng, hiu qu kinh doanh v thm chớ c ri ro trong

tng lai.

Bỏo cỏo ti chớnh rt hu ớch vi qun lý doanh nghip, l ngun thụng tin ti chớnh

ch yu cho ngi ngoi doanh nghip. Nú cho bit tỡnh hỡnh ti chớnh ti thi im bỏo

cỏo, cho bit kt qu hot ng doanh nghip t c. Mc ớch chớnh ca phõn tớch bỏo

cỏo ti chớnh l giỳp ngi s dng thụng tin ỏnh giỏ chớnh xỏc sc mnh ti chớnh, kh

nng sinh lói v trin vng ca doanh nghip.

Vic phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip bt u t ỏnh giỏ chung tỡnh

hỡnh ti chớnh ca doanh nghip thy c trng thỏi ti chớnh ca doanh nghip v mc

thu nhp hin ti, s cõn i ca cỏc ngun vn, mc huy ng v qun lý ti sn, kh

nng thanh toỏn cụng n ca doanh nghip. Tỡm ra nhng mt tớch cc tiờu cc trong vic

s dng vn, xỏc nh mc nh hng ca cỏc nhõn t v nguyờn nhõn gõy bin ng

cỏc nhõn t.T ú ra cỏc bin phỏp thớch hp nhm a n tỡnh hỡnh ti chớnh ca

doanh nghip tt hn, nõng cao hn na hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.

Phõn tớch ti chớnh l mi quan tõm ca nhiu phớa: ban giỏm c, nh u t, c

ụng, ch n, khỏch hng chớnh, nh cho vay tớn dng, ngõn hng, bo him, i lý, k c

c quan chớnh ph v ngi lao ng. Mi nhúm ngi cú nhu cu v thụng tin khỏc nhau

nờn chỳ trng vo nhng nột riờng trờn ton b bc tranh ti chớnh ca doanh nghip.

Nhng nhỡn chung nhng ngi ny u mun cú c nhng ỏnh giỏ chớnh xỏc v thc

trng v tim nng ca doanh nghip t ú a ra cỏc quyt nh v la chn phng ỏn

kinh doanh hoc quyt nh v u t hay cho vay.



[Type text]



Page 26



26



BO CO THC TP TT NGHIP

Bn thõn hot ng ti chớnh l phc tp, nay trong c ch th trng bin ng phc

tp do giỏ c, c cu ngun vn, tỡnh hỡnh thanh toỏnv c bit l s thay i ca c ch

qun lý thỡ tỡnh hỡnh ti chớnh cng phc tp hn. Do ú vic phõn tớch ti chớnh rt linh

hot v ni dung, phng phỏp, linh hot c v kt lun cỏc nguyờn nhõn, cú nh vy mi

t c mc ớch phõn tớch.

4.2.Ni dung phõn tớch

Ni dung phõn tớch hot ng ti chớnh ca doanh nghip tp trung vo cỏc vn

sau:

* Phõn tớch c cu ti sn

- Mc ớch: Phõn tớch tỡnh hỡnh v c cu ti sn l nhm xem xột ti sn ca

doanh nghip tng gim ra sao, c cu ti sn ca doanh nghip nh vy l ó hp lý hay

cha. Nu cũn cha hp lý thỡ xut bin phỏp c cu ú c hp lý v s dng ti

sn ca doanh nghip cú hiu qu.

- Ni dung:

Bờn cnh vic so sỏnh tng ti sn cui k so vi du nm cũn phi xem xột tng

loi ti sn chim trong tng s v s bin ng ca chỳng thy c mc hp lý ca

vic phõn b. Vic ỏnh giỏ phi da trờn t chc kinh doanh, tỡnh hỡnh bin ng ca tng

b phn cú th rỳt ra nhn xột xỏc ỏng cn liờn h vi tỡnh hỡnh thc t nh l ngun

cung cp vt t, phng thc thanh toỏn...ng thi vi vic phõn tớch c cu cn xem xột

tỡnh hỡnh bin ng ca tng khon mc, qua ú ỏnh giỏ tớnh hp lý ca s bin ng.

* Phõn tớch c cu ngun vn

Cn xem xột t trng tng loi chim trong tng s cỳng nh xu hng bin ng ca

chỳng, Nu nhng ngun vn ch s hu chim t trng cao thỡ ỏnh giỏ l doanh nghip

cú kh nng t m bo v mt ti chớnh v mc c lp ca doanh nghip i vi

ch n l cao, ngc li nu cụng n phi tr chim phn ln trong tng s ngun vn thỡ

kh nng m bo v mt ti chớnh l thp. Nu tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca doanh

nghip thun li, lói nhiu thỡ nờn tng ngun vn ch v ngc li nu tỡnh hỡnh sn xut



[Type text]



Page 27



27



BO CO THC TP TT NGHIP

ca doanh nghip thng xuyờn bin ng lỳc cn nhiu vn, lỳc cn ớt vn thỡ nờn dựng

ngun n phi tr.

Cui cựng ta phi i n kt lun l c cu ngun vn ca doanh nghip nh vy l

ó hp lý hay cha v cn thay i nh th no.

*Phõn tớch cỏc ch tiờu kt qu ti chớnh

Cỏc t sut doanh li luụn c cỏc nh qun tr doanh nghip, cỏc nh u t, cỏc

nh phõn tớch ti chớnh quan tõm vỡ chỳng l c s quan trng ỏnh giỏ hot ng kinh

doanh cng nh so sỏnh hiu qu s dng vn v lói ca doanh nghip. Ta hóy nghiờn

cu mt s t sut doanh li di õy:

1.1 T l hon vn

K HV =



lợi nhuận thuần

* 100(%)

doanh thu thuần



Trong ú: giỏ tr li nhun thun ly t ch tiờu mó s 50 trong bng kt qu hot

ng sn xut kinh doanh phn lói l.

Ch tiờu ny cho bit trong 100 ng doanh thu t c cú bao nhiờu ng li

nhun.

1.2 T l sinh li ca vn c nh

K VCĐ =



lợi nhuận thuần

*100(%)

VKD



VKD = VCD + VLD



VCD Đ k + VCD ck

VCD =

2

VLD Đ k + VLD ck

VLD =

2



Ch tiờu ny cho bit 100 ng vn b ra thu c bao nhiờu ng li nhun

* Phõn tớch cỏc t sut nhm phn ỏnh tỡnh hỡnh v kh nng thanh toỏn ca cụng ty.

1.1.H s kh nng thanh toỏn cỏc khon n ngn hn

K NNH =



[Type text]



TSLĐ

Nợ ngắn hạn

Page 28



28



BO CO THC TP TT NGHIP

Trong ú:

- giỏ tr TSL ly t ch tiờu mó s 100 trong bng cõn i k toỏn

- giỏ tr n ngn hn ly t ch tiờu mó s 310 trong bng cõn i k toỏn

KHH cho bit kh nng ỏp ng khon n ngn hn trong mt nm hoc mt chu k sn

xut kinh doanh nh th no.

1.2.H s kh nng thanh toỏn nhanh



KTTN =



Vn bng tin + u t ti chớnh ngn hn + cỏc khon phi thu

Tng s n ngn hn



Trong ú:

- giỏ tr Tin ly t ch tiờu mó s 110 trong bng cõn i k toỏn

- giỏ tr TNH ly t ch tiờu mó s 120 trong bng cõn i k toỏn

1.3.H s kh nng thanh toỏn tc thi

K TT =



Tiền

Nợ ngắn hạn



Trong ú: KTT >0,5 : kh nng thanh toỏn l kh quan

KTT < 0,5 : kh nng thanh toỏn gp khú khn

KTT quỏ ln: vn bng tin ca cụng ty quỏ nhiu dn n quay vũng vn chm lm gim

hiu qu s dng vn ca cụng ty.

*Phõn tớch cỏc t sut nhm phn ỏnh tỡnh hỡnh u t ca cụng ty.

Thụng qua nhúm t sut ny ngoi vic phõn tớch s bt thng cũn cú th nhn thy

nhng khú khn ti chớnh m doanh nghip phi ng u v cú th dn dt cỏc nh qun

lý n sai phm. ng thi cú th tip tc xem xột thờm kh nng tip tc hot ng ca

cụng ty. Thuc nhúm ny cú:

Tỷ suất tự tài trợ =



Nguồn vốn chủ sở hu

TSCĐ và dầu t dài hạn



T sut ti tr ỏnh giỏ kh nng t m bo v ti chớnh, mc c lp v ti

chớnh ca cụng ty. Nú cho bit t trng ti sn ca doanh nghip hỡnh thnh trờn ngun vn

[Type text]



Page 29



29



BO CO THC TP TT NGHIP

ch s hu trong k bỏo cỏo. T sut ti tr cng ln cng chng t n v cú nhiu vn t

cú v hot ng ch yu da trờn ngun vn ch s hu, khụng phi lo lng nhiờu trong

vic vay v tr n.



Tỷ suất nợ =



Nợ phả i trả

Tổng giá trị tài sả n



T sut n cho bit t trng ti sn ca doanh nghip hỡnh thnh trờn n phi tr trong

k bỏo cỏo

xem xột ngun vn ch s hu úng gúp bao nhiờu trong vic mua sm TSC ca

cụng ty- phng tin kinh doanh chớnh ca cụng ty ta dựng t sut t ti tr TSC :

Tỷ suất tự tài trợ TSCĐ =



Nguồn vốn chủ sở hũu

Giá trị TSCĐ



Trong ú giỏ tr ngun vn ch s hu ly t ch tiờu mó s 400 trong bng cõn i k

toỏn, giỏ tr TSC ly t ch tiờu mó s 210 trong bng cõn i k toỏn.

Tỷ suất dầu t =



Tài sả n dài hạn

Tổng giá trị tài sả n



T sut ny dựng ỏnh giỏ nng lc hin cú ca doanh nghip , ỏnh giỏ trỡnh

trang b mỏy múc, thit b, c s vt cht k thut...

T sut ny luụn nh hn 1 v mc cao hay thp ca nú tu thuc vo doanh

nghip hot ng trong ngnh no lnh vc no. T sut ny cng ln cng chng t v trớ

quan trng ca ti sn c nh trong tng ti sn hin cú ca doanh nghip.



Ni dung tỡm hiu v ỏnh giỏ tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh v tỡnh hỡnh



I.



ti chớnh ca Cụng ty.

A. NH GI CHUNG TèNH HèNH SN XUT KINH DOANH CA CễNG



TY NM QUA.



[Type text]



Page 30



30



BO CO THC TP TT NGHIP

1. Mc ớch ca vic phõn tớch ỏnh giỏ

Qua vic phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc ch tiờu sn xut kinh doanh ch yu ca cụng ty cho

thy c cỏi nhỡn tng quỏt nht v kh nng v kt qu thc hin sn xut kinh doanh

cng nh tỡnh hỡnh thc hin ngha v ca cụng ty vi ngõn sỏch nh nc trong k nghiờn

cu. T ú cng cho thy s bin ng ca cỏc ch tiờu sn xut kinh doanh gia 2 k hot

ng, qua ú giỳp cỏc nh qun lý, cỏc lónh o n v cú nhng bin phỏp, phng hng

nhm phỏt huy nhng thun li v khc phc nhng khú khn, nh hng xu lm gim

hiu qu sn xut kinh doanh ca n v.

2. Ni dung phõn tớch

2.1 Lp bng phõn tớch, ỏnh giỏ chung



[Type text]



Page 31



31



BO CO THC TP TT NGHIP



Bng 1 : TèNH HèNH THC HIN CC CH TIấU SXKD CH YU CA CễNG TY



STT

1

2

3



Ch tiờu



4

5

a

b



Sn lng

Doanh thu

Chi phớ

Trong ú: Giỏ vn

Li nhun

L v tin lng

Tng qu lng

S lao ng bỡnh quõn



c

6

a

b

C

d



Lng bỡnh quõn

Quan h ngõn sỏch

Thu VAT

Thu thu nhp DN

Np BHXH

Np khỏc



[Type text]



n v



Thc hin nm



Thc hin nm



2011



2012



So

sỏnh



Chờnh lch

Mc



%



Tn

VN

VN

VN

VN



40.784

915.767.424.450

914.836.857.943

898.094.068.173

902.566.472



38.641

883.077.540.988

882.746.954.844

869.786.814.836

330.966.144



(%)

94,75

96,43

96,49

96,85

36,67



VN

Ngi



3.622.740.480



3.627.828.360



100,14



5.087.880



0,14



92



92



100,00



0



0,00



3.281.468



3.286.076



100,14



4.609



0,14



5.397.803

0

220.457.715

0



6.295.051

0

238.678.806

0



116,62

108,27

-



897.248

0

18.221.091

0



16,62

8,27

-



VN/ th.ng

VN

VN

VN

VN



Page 32



-2.143

-32.689.883.462

-32.089.903.099

-28.307.253.337

-571.600.328



-5,25

-3,57

-3,51

-3,15

-63,33



32



BO CO THC TP TT NGHIP



-



-



Phõn tớch nguyờn nhõn lm tng gim cỏc ch tiờu

+ V sn lng

Sn lng nm 2012 l 38641 t 94.75% so vi nm 2011 gim 5.25% tng ng

gim 2143 tn so vi nm 2011 nguyờn nhõn ch yu dn n sn lng gim l do :

Nhu cu xõy dng gim v st thộp

Cú nhiu doanh nghip cng l i lý st thộp tham gia vo th trng , trờn th trng

nờn s cnh tranh khc lit.

+ V doanh thu

Doanh thu nm 2012 l 883.077.834.540.988 t 96.43% so vi nm 2011 gim 3.57%

tng ng gim 32.689.834.462. Doanh thu trng yu ca ngnh l kinh doanh st thộp

vỡ sn lng gim nờn doanh thu cung cp thộp ,bờn cnh ú cú doanh thu vn ti cng

l ngun thu vn ln . Tuy nhiờn trong iu kin kinh t khú khn ớt ngi thuờ doanh

nghip ch hng v khi lng hng chuyờn ch trong 1 chuyn cng gim.

+ V chi phớ

Nm 2012, chi phớ l 882.746.954.844 t 96.49% so vi nm 2011 gim

32.089.903.099 tng ng gim 3.51% chi phớ ca doanh nghip ch yu l giỏ vn

ca s st gim mnh v giỏ vn kộo theo tng chi phớ ca doanh nghip gim.

Nguyờn nhõn : Sn lng st thộp bỏn c ca nm 2012 gim so vi nm 2011 nờn

giỏ vn gim kộo theo tng chi phớ gim . Chi phớ ti chớnh gim do cụng ty i vay ớt

hn dn n tng chi phớ gim.

+ Li nhun

Nm 2012 , li nhun ca cụng ty l 330.966.144 t 36.47% so vi nm 2011 gim

571.600.328 . Li nhuõn nm 2012 ch t hn 1/3 so vi nm 2011 do doanh thu v

chi phớ u gim nhng tc gim ca doanh thu nhanh hn tc gim ca chi phớ

nờn li nhun gim. iu ny chng t doanh nghip thu hp sn xut v lm n kộm

hiu qu.



3.Lao ng v tin lng

a) Tng qu lng

Nm 2012 tng qu lng l 3.627.828.360 t 100.1480 so vi nm 2011 tng

5.087.880 tng ng tng 0.14%. S bin ng tng nh ny do nguyờn nhõn : Doanh



[Type text]



Page 33



33



BO CO THC TP TT NGHIP

nghip khụng cú s thay i v lao ng cho cụng nhõn nờn tng qu lng tng nh do

cụng ty tng tin thng cho cụng nhõn viờn trong doanh nghip.

b) S lao ng bỡnh quõn

Nm 2011-2012 tng lao ng bỡnh quõn u l 96 khụng cú s thay i chng t s n

nh v t chc.

c) Lng bỡnh quõn

Nm 2012 lng bỡnh quõn ngi/thỏng l 3.286.076 t 100.14% so vi nm 2011 tng

0.14 % tng ng tng 4609.

Tuy sn lng cụng nhõn lm gim tuy nhiờn lng vn tng do doanh nghip chỳ trng ti

nhõn lc, luụn phn u tr lng sao cho ngi lao ng ngy cng hi lũng, khuyn

khớch cho ngi lao ng lm vic nhiu hn. Bờn cnh ú, do s lm phỏt ca ng tin,

vic tng lng bỡnh quõn cng l iu khụng trỏnh khi

-



-



-



Thu VAT v quan h ngõn sỏch

Nm 2012 thu VAT l 6.295.051 t 116.62 % so vi bn 2011 gim 897.248

tng ng l 16.62% nguyờn nhõn do thu GTGT u vo

Thu TNDN

nm 2011-2012 thu TNDN l o, vỡ nm 2010 doanh nghip lm n thua l nờn

2 nm tip theo chuyn l , nờn thu TNDN = 0.

Np BHXH nm 2012 l 238.678.806 t 108,27% so vi nm 2011 tng 8,27%

tng ng vi tng 18.221.091 . Cú s tng ny l do Tng qu lng ca doanh



-



nghip tng nh v t l trớch theo lng tng t 22% lờn 24%.

Np khỏc ca 2 nm u bng 0



[Type text]



Page 34



34



BO CO THC TP TT NGHIP



2.2. Phõn tớch chi tit

B. NH GI TèNH HèNH THC HIN CH TIấU TI CHNH CA CễNG



TY NM 2010.

1. ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin ch tiờu kt qu kinh doanh.



[Type text]



Page 35



35



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

×