Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.18 MB, 217 trang )
NHẬN XÉT
Trước và sau đtd E của dd thay đổi chậm.
Tại 0,999 < F < 1,001 : E của dd tăng đột ngột
tạo thành bước nhảy thế của đường chuẩn độ
Trong ch.độ, bước nhảy thế không phụ thuộc
vào nồng độ của dd chuẩn và dd cần ch.độ
mà phụ thuộc vào độ chênh lệch thế của 2
cặp oxy hoá khử tham gia phản ứng ch.độ.
• Chênh lệch thế giữa 2 cặp ohk càng lớn thì
độ chính xác của phương pháp ch.d càng cao.
• Chọn chất chỉ thò: 0,95 (V) ≤ E0 ≤ 1,48(V)
IV. SAI SỐ CHỈ THỊ
CV − C 0 V0
SS% =
100 = (Fc − 1).100
C 0 V0
VÍ DỤ
• Tính sai số khi chuẩn độ dung dòch
Fe2+ bằng dung dòch KMnO4 0,1N
trong môi trường H2SO4 có nồng độ ion
H+ không đổi bằng 1 mol/ lit và kết
thúc chuẩn độ ở Ec = 0,87V
E
E
0
Fe3+ /Fe 2+
0
MnO − /Mn 2+
4
= 0,77(V )
= 1,51(V )
ETD
GIẢI
5.1,51 + 0,77
=
= 1,387 V
6
Ec = 0,87V < ETĐ = 1,387 V
⇒ Kết thúc chuẩn độ trước điểm tương đương
FC
0,059
E = E +
lg
b
1 − FC
0
1
SS% = −1,96%
VÍ DỤ
• Tính sai số khi chuẩn độ dung dòch Fe2+
0,1M bằng dung dòch Ce4+ 0,1M. Biết rằng
hết thúc chuẩn độ ở Ec = 1,257 V
E
0
3+
Fe /Fe
2+
= 0,77(V )
0
E Ce 4+ /Ce3+
= 1,44V
ETD
GIẢI
1,44 + 0,77
=
= 1,105V
2
Ec = 1,257V > ETĐ = 1,105 V
⇒ Kết thúc chuẩn độ sau điểm tương đương
0,059
E = E +
lg( F − 1)
a
0
2
SS% = 0,08%
V. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
OXY HOÁ − KHỬ
1. Phương pháp chuẩn độ oxy hoá − khử
bằng KMnO4
2. Phương pháp chuẩn độ bằng Ce(SO4)2
3. Phương pháp chuẩn độ oxy hoá khử bằng
K2Cr2O7
4. Phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử theo
phương pháp Iốt - Thiosulfat
1.Phương pháp chuẩn độ oxy hoá −
khử bằng KMnO4
• Nguyên tắc
MnO4- + 8H+ + 5e ⇄ Mn2+ + 4H2O E0 =1,51V
Không dùng HNO3 và HCl làm môi trường
* E0Cl2/2Cl-< E0MnO4-/Mn2+ =>
2MnO4- + 10Cl- +16H+→ 2Mn2++ 5Cl2+ 8H2O
* E0NO3-/NO ≡ E0MnO4-/Mn2+
HNO3 cũng oxy hóa chất khử
Ứng dụng của phương pháp chuẩn
độ oxy hoá − khử bằng KMnO4
• Chuẩn độ trực tiếp các chất khử
Xác đònh H2C2O4
5H2C2O4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⇄ 2MnSO4 +
10CO2 + K2SO4 + 8H2O
Xác đònh Fe2+
Fe2+ + MnO4- + 8H+ ⇄ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
Xác đònh H2O2
5H2O2 + 2MnO4- + 6H+ ⇄ 2Mn2++ 5O2 + 8H2O
Ứng dụng của phương pháp chuẩn
độ oxy hoá − khử bằng KMnO4
• Chuẩn độ thay thế
p dụng đối với : Chất khử dễ bò không khí
oxy hóa
Chất khử + Fe3+ → Fe2+
Chuẩn độ Fe2+ bằng KMnO4
+ Xác đònh RCHO
RCHO + 2Cu(OH)2→RCOOH + Cu2O + 2H2O
Cu2O + Fe3+ = Cu2+ + Fe2+
5Fe2+ + MnO - + 8H+ = 5Fe3+ + Mn2+ + 4H O