1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Phương pháp chuẩn độ I2- Na2S2O3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.18 MB, 217 trang )


• Chú ý: Khi chuẩn độ I2 bằng Na2S2O3 nên:

+ Tiến hành ở nhiệt độ thường

Vì : ở T0 cao I2 bò thăng hoa và độ nhạy của

hồ tinh bột bò giảm đi

+ Chuẩn độ trong môi trường acid yếu hoặc

trung tính 5 < pH < 7

Vì: Trong môi trường acid mạnh

S2O32- + 2H+ → H2SO3 + S

Trong môi trường kiềm

I2 + 2OH- → IO- + I- + H2O



Ứng dụng của phương pháp chuẩn độ

I2- Na2S2O3



• Chuẩn độ trực tiếp:



I2 + 2Na2S2O3 ⇄ 2NaI + Na2S4O6

C0V0 = CV

Chuẩn độ ngược: Chất Khử + I2 dư

CoVo

C’V1

Chuẩn I2 dư bằng Na2S2O3

I2 + 2Na2S2O3 ⇄2NaI + Na2S4O6

C’V2

CV



* Chuẩn độ thay thế

Chất oxy hóa + KI dư → I2

Chuẩn I2 tạo ra bằng Na2S2O3

+ Xác đònh Cu2+: tiến hành pH = 4 (CH3COOH)

2Cu2+ + 4I- = 2CuI↓ + I2

I2 + 2Na2S2O3 = 2NaI + Na2S4O6

Chú ý: để tránh sự hấp phụ I2 trên tủa CuI làm tủa

có màu vàng thẩm không xác đònh được điểm

cuối.

SCN- + CuI = CuSCN↓trắng + I-



D. CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA



I. Cân bằng hòa tan của chất khó tan(tích số tan)

1. Tích số tan.

Đem hòa tan chất khó tan AmBn(r) vào nước:

lượng đã hòa tan rất nhỏ,  Dd rất lỗng:

phần đã hòa tan xem như diện ly hồn tồn: có cb

AmBn ⇄ mAn- + nBm+ : dd bão hòa AmBn/H2O

t0 a

0

0

Nồng độ của dd bão hòa

tcb -S

mS

nS

gọi là độ tan(S) của AmBn.

Kc = [An-]m[Bn+]n = (mS)m(nS)n = mmnnS(m+n)

Kc= TAmBn = mmnnS(m+n)



SAmBn =



( m+ n)



T

mn



AmBn

m

n



TAmBn ↑  SAmBn ↑

* Các chất có cơng thức tương tự nhau(A mBn ≡ CmDn)

chất nào có T ↑ S ↑

Td: AgX

TAgX

SAgX = (TAgX)1/2 (M)

AgCl

10-10

10-5

AgBr

10-13

10-6,5

AgI

10-16

10-8

* Các chất có cơng thức khơng tương đương(A mBn

và CpDq), phải tính cụ thể

Td: AgCl

TAgCl = 10-10  SAgCl = 10-5

*



− 12



Ag2CrO4 T = 4.10-12  S= 3 4.101

2

=10-4

21

Pha lỗng ddtan nhiều hơn

*

* Đun sơi:H2O bay hơiC(ion)↑ kết tủa nhiều hơn



2. Diều kiện để có kết tủa

a. Hòa tan 1 lượng xác dịnh chất khó tan A mBn

* Nêu tan hêt:

AmBn → mAn- + nBm+

t∞ -C’0

mC’0

nC’0 Với C’0 = m0/MAmBn

T’AmBn = (mC’0)m.(nC’0)n

So sánh T’AmBn và TAmBn: ta có

T’ < T dd chưa bão hòa: tan hết

T’ = T  dd bão hòa: tan hết

T’ > T dd q bão hòa: tan 1 phần, có (r ⇄ l)

Td: hòa tan 10-3 mol Ag2CrO4(r) vào nước → 1l dd

Ag2CrO4 → 2Ag+ + CrO42C’0=10-3M T’=(2.10-3)2.(10-3) =4.10-9 >Ttan 1 phần



b. Trộn lẫn 2 dd:

dd(1)An-{C1,V1} + dd(2)Bm+{C2,V2}→ dd(3) có↓?

mAn- + nBm+ → AmBn ↓ dd(3){C’1,C’2,V3=V1+V2)

Sau khi trộn lẫn nhưng chua pư:

n1=C1V1=n’1=C’1V3

C1V 1 ; C’ = C 2V 2



C1=

2





V3

n2=C2V2=n 2=C 2V3

V3

T’AmBn = (An-)m.(Bn+)n ; so sánh với TAmBn

T’ < T  dd chưa bão hòa  chưa có ↓

T’ = Tdd bão hòachưa có ↓

T’ > Tdd q bão hòa có ↓

10ml dd(1) AgNO3(2.10-3 M) +10ml dd(2) Na2CrO4(2.10-3M)

C’Ag+ = 2.10-3.10/20 = 10-3M

;C’CrO4 = 2.10-3.10/20 = 10-3M

T’Ag2CrO4 = (10-3)2.(10-3) = 10-9 > TAg2CrO4  có ↓



*Có hình thành kết tủa không khi cho 2l dd 0,2 M

NaOH tác dụng với 1. l dd 0,1 M CaCl2?

TCa(OH)2 = 8.0 x 10-6

Các ion tồn tại trong dung dòch là Na+, OH-, Ca2+, Cl-.

Chỉ có thể hình thành kết tủa Ca(OH)2.

2

Khi T ' = C 'Ca 2+ .(C 'OH − ) > TCa ( OH ) 2 => Ca(OH)2↓

C’Ca2+ = 0,1/3 M; C’OH- = (2.210-1) /3 M



T ' = C 'Ca 2+ .(C 'OH − ) =[0,1.(4.10-1)2] /27=[1,6.10-2] /27

2



T’ > T hình thành kết tủa



Ảnh hưởng của ion chung đến độ tan

Tính độ hòa tan của AgBr trong

a.Nước nguyên chất.

b. dung dòch 0,001M NaBr.

AgBr ⇄ Ag+ + Bra) H2O

b) dd NaBr 10-3M

NaBr → Na+ + BrT = 7.7 x 10-13

C’Br- = 10-3M

s2 = T

AgBr ⇄ Ag+ + Brs = 8.8 x 10-7

[Ag+] = s’

[Br-] = 10-3 + s’ ≈ 10-3

T = 10-3 . s’

s’ = 7.7 . 10-10



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

×