1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

IV.1 - TỔ HỢP NỘI LỰC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.92 KB, 44 trang )


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

23



WS2

WA1

WA2



0

-33,9

0



0

0

0



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng

1,8

0

0,8



0

0

0



0



TH2: 1 làn xếp trên 1 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 1 bên trên 1 nhịp

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2

WA1

WA2



Lực nén

V (N)



Cắt dọc cầu Cắt ngang cầu

Hx (N)

Hy (N)



6.899.792

80.288

165.928

381.435

0

0

0

0

-33,9

0



0

0

0

0

81.250

0

0

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

157.000

1,8

0

0,8



Uốn dọc cầu

My (N.mm)

0

26.495.040

54.756.240

125.873.550

1.028.625.000

0

0

0

0

0



Uốn ngang cầu

Mx (N.mm)

0

338.010.375

332.004.810

763.176.170

0

664.650.000

1.599.045.000

0



TH3: 2 làn xếp trên 2 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 2 bên trên 2 nhịp

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2

WA1

WA2



Lực nén

V (N)



Cắt dọc cầu Cắt ngang cầu

Hx (N)

Hy (N)



6.899.792

321.150

663.710

762.870

0

0

0

0

-33,9

0



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



0

0

0

0

162.500

0

0

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

157.000

1,8

0

0,8



MSSV: CD04016



Uốn dọc cầu

My (N.mm)

0

0

0

251.747.100

2.057.250.000

0

0

0

0

0



Uốn ngang cầu

Mx (N.mm)

0

0

166.233.955

419.926.450

0

664.650.000

1.599.045.000

0



23



23



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

24



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng



TH4: 2 làn xếp trên 1 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 2 bên trên 1 nhịp

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2

WA1

WA2



Lực nén

V (N)



Cắt dọc cầu Cắt ngang cầu

Hx (N)

Hy (N)



6.899.792

160.575

331.855

762.870

0

0

0

0

-33,9

0



0

0

0

0

162.500

0

0

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

157.000

1,8

0

0,8



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu

Mx (N.mm)



0

52.989.750

109.512.150

251.747.100

2.057.250.000

0

0

0

0

0



0

0

83.116.978

209.963.225

0

664.650.000

1.599.045.000

0



* Ghi chú:

+ Tải trọng gió trên trụ (WS2), áp lực đẩy nổi (WA1), áp lực dòng chảy

(WA2) còn phụ thuộc vào tầng trường hợp mực nước tính toán. Trong các bảng trên

các tải trọng này tính cho 1 mm chiều cao trụ chịu tải trọng đó, vì vậy đơn vị các tải

trọng này là N/mm.

IV.1.2 - Trạng thái giới hạn cường độ I

+ Trạng thái giới hạn cường độ I là tổ hợp tải trọng cơ bản liên quan đến việc sử

dụng cho xe tiêu chuẩn của cầu không xét đến gió.

+ Tải trọng và hệ số tương ứng trong TTGHCĐ I:

- Hệ số tầm quan trọng: η = 1 với cầu điển hình.

- Hệ số làn xe : m = 1,2 khi một làn xe xếp tải.

m = 1 khi hai làn xe xếp tải.

- Hệ số tĩnh tải kết cấu và lớp phủ: γ DC = γ DW = 1, 25

- Hệ số hoạt tải (dùng cho PL, Lane, Truck, BR): γ LL = 1, 75

- Hệ số xung kích của xe Truck: (1+IM) = 1,25

- Hệ số 0,9 áp dụng khi chọn tổ hợp hiệu ứng của 2 xe Truck và Lane.

- Hệ số dùng cho tải trọng nước: γ WA = 1 .



+ Công thức tổ hợp nội lực tổng quát:

γ DC + DW .Q DC + Dw + γ LL .m.Q PL + 0,9.m.γ LL .Q Lane



Q = η. 



Truck

+ m.γ LL .Q BR + γ WA .QWA1 + γ WA .QWA2 

 +0,9.m.γ LL . ( 1 + IM ) .Q





I



Trong đó: QX – Hiệu ứng tải trọng do tải trọng X gây ra (mômen uốn

dọc cầu, mômen uốn ngang cầu, lực nén, lực cắt ngang cầu, lực cắt dọc cầu)

+ Lập bảng tính tổ hợp nội lực tính toán từ bảng nội lực không hệ số trên ta có

kết quả theo bảng sau:

SVTH: Nguyễn Quang

Đại



MSSV: CD04016



24



24



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

25



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng



TH1: 1 làn xếp trên 2 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 1 bên trên 2 nhịp (TTGHCĐ I)

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WA1

WA2

QI



Lực nén

V (N)



Cắt dọc Cắt ngang

cầu Hx (N) cầu Hy (N)



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu ex

Mx (N.mm)

(mm)

0

1.419.643.575

1.254.978.182

1.803.003.702 330,0

0

0



8.624.740

337.208

627.206

901.140

0

-210.180



0

0

0

0

170.625

0



0

0

0

0

0

0



0

0

0

297.376.262

2.160.112.500

0



0



0



4.960



0



10.280.114



170.625



4.960



2.457.488.762



ey

(mm)



4.210,0

2.000,9

2.000,8



15.376.000

4.493.001.459 239,1



437,1



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:

3,04 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



(MNCN)

6,20 m

2,76 m



TH2: 1 làn xếp trên 1 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 1 bên trên 1 nhịp (TTGHCĐ I)

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WA1

WA2

QI



Lực nén

V (N)



Cắt dọc

Cắt ngang

cầu Hx (N) cầu Hy (N)



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu

ex

Mx (N.mm)

(mm)



8.624.740

168.605

313.604

901.140

0

-210.180



0

0

0

0

170.625

0



0

0

0

0

0

0



0

55.639.584

103.489.294

297.376.262

2.160.112.500

0



0

709.821.788

627.489.091

1.803.003.702

0

0



0



0



4.960



0



15.376.000



9.797.909



170.625



4.960



2.616.617.640



3.155.690.581



ey

(mm)



330,0 4.210,0

330,0 2.000,9

330,0 2.000,8



267,1



322,1



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



3,04 m



(MNCN)



MSSV: CD04016



25



25



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

26



→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng

6,20 m

2,76 m



TH3: 2 làn xếp trên 2 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 2 bên trên 2 nhịp (TTGHCĐ I)

Loại tải

trọng



Lực nén

V (N)



DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WA1



8.624.740

562.013

1.045.343

1.501.900

0

-22.374



0

0

0

0

284.375

0



0

0

0

0

0

0



0

0

0

495.627.103

3.600.187.500

0



0

0

261.818.479

826.730.198

0

0



0



0



528



0



174.240



11.711.622



284.375



528



4.095.814.603



1.088.722.917



WA2

QI

Ghi

chú:



Cắt dọc cầu Cắt ngang cầu

Hx (N)

Hy (N)



(*) Mực nước tính toán:

-2,50 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu

Mx (N.mm)



ex

(mm)



ey

(mm)



330,0



250,5

550,5



349,7



93,0



(MNTN)

0,66 m

8,30 m



MSSV: CD04016



26



26



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

27



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng



TH4: 2 làn xếp trên 1 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 2 bên trên 1 nhịp (TTGHCĐ I)

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WA1

WA2

QI



Lực nén

V (N)



Cắt dọc cầu

Hx (N)



Cắt ngang

cầu

Hy (N)



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu

ex

ey

Mx (N.mm)

(mm) (mm)

0

0 330,0

130.909.240 330,0 250,5

413,365,099 330,0

0

0



8.624.740

281.006

522.672

1.501.900

0

-22.374



0

0

0

0

284.375

0



0

0

0

0

0

0



0

92.732.063

172.481.636

495.627.103

3.600.187.500

0



0



0



528



0



10.907.944



284.375



528



4.361.028.302



174.240

544,448,579399,8



49,9



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:

-2,50 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



(MNTN)

0,66 m

8,30 m



IV.1.3 - Trạng thái giới hạn cường độ III

+ Trạng thái giới hạn cường độ III là tổ hợp tải trọng liên quan đến việc sử dụng

xe tiêu chuẩn trên cầu với vận tốc gió 25 m/s.

+ Tải trọng và hệ số tương ứng trong TTGHCĐ III:

- Hệ số tầm quan trọng: η = 1 với cầu điển hình.

- Hệ số làn xe : m = 1,2 khi một làn xe xếp tải.

m = 1 khi hai làn xe xếp tải.

- Hệ số tĩnh tải kết cấu và lớp phủ: γ DC = γ DW = 1, 25

- Hệ số hoạt tải (dùng cho PL, Lane, Truck, BR): γ LL = 1,35

- Hệ số xung kích của xe Truck: (1+IM) = 1,25

- Hệ số 0,9 áp dụng khi chọn tổ hợp hiệu ứng của 2 xe Truck và Lane.

- Hệ số dùng cho tải trọng gió trên xe: γ WL = 1

- Hệ số dùng cho tải trọng gió lên kết cấu: γ WS = 0, 4

- Hệ số dùng cho tải trọng nước: γ WA = 1 .

+ Công thức tổ hợp:

γ DC + DW .Q DC + Dw + γ LL .m.Q PL + 0,9.m.γ LL .Q Lane + 0,9.m.γ LL . ( 1 + IM ) .QTruck 

Q III = η . 



BR

WL

WS 1

WS 1

WA1

WA 2

 + m.γ LL .Q + γ WL .Q + +γ WS 1.Q + γ WS 2 .Q + γ WA .Q + γ WA .Q









Trong đó: QX – Hiệu ứng tải trọng do tải trọng X gây ra (mômen uốn

dọc cầu, mômen uốn ngang cầu, lực nén, lực cắt ngang cầu, lực cắt dọc cầu)



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



MSSV: CD04016



27



27



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

28



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng



+ Lập bảng tính tổ hợp nội lực tính toán từ bảng nội lực không hệ số trên ta có

kết quả theo bảng sau:

TH1: 1 làn xếp trên 2 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 1 bên trên 2 nhịp (TTGHCĐ III)

Loại tải

trọng



Cắt dọc

cầu

Hx (N)



Lực nén

V (N)



DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2

WA1



Cắt ngang

cầu

Hy (N)



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu

Mx (N.mm)



8.624.740

260.132

483.845

695.165

0

0

0

0

-22.374



0

0

0

0

131.625

0

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

62.800

5.976

0



0

0

0

229.404.545

1.666.372.500

0

0

0

0



0

1.095.153.615

968.126.026

1.390.888.570

0

664.650.000

639.618.000

28.744.560

0



0



0



528



0



10.041.508



131.625



121.804



1.895.777.045



4.787.295.769



ey

(mm)



114.998



WA2

QIII



ex

(mm)



330,0



4.210,0

2.000,9

2.000,8



188,8



476,8



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:

-2,50 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



(MTCN)

0,66 m

8,30 m



TH2: 1 làn xếp trên 1 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 1 bên trên 1 nhịp (TTGHCĐ III)

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2

WA1

WA2

QIII



Lực nén

V (N)



Cắt dọc cầu

Hx (N)



Cắt ngang

cầu

Hy (N)



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu

ex

Mx (N.mm)

(mm)



8.624.740

130.067

241.923

695.165

0

0

0

0

-22.374



0

0

0

0

131.625

0

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

62.800

5.976

0



0

42.921.965

79.834.598

229.404.545

1.666.372.500

0

0

0

0



0

547.576.808

484.063.013

1.390.888.570

0

664.650.000

639.618.000

28.744.560

0



0



0



528



0



114.998



9.669.521



131.625



121.804



2.018.533.608



3.755.655.949



ey

(mm)



330,0

330,0

330,0



4.210,0

2.000,9

2.000,8



208,8



388,4



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



-2,50 m



(MTCN)



MSSV: CD04016



28



28



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

29



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng



→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



0,66 m

8,30 m



TH3: 2 làn xếp trên 2 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 2 bên trên 2 nhịp (TTGHCĐ III)

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2

WA1



Lực nén

V (N)



Cắt ngang

cầu

Hy (N)



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu

Mx (N.mm)



8.624.740

520.263

967.689

1.390.331

0

0

0

0

-22.374



0

0

0

0

263.250

0

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

62.800

5.976

0



0

0

0

458.809.090

3.332.745.000

0

0

0

0



0



0



528



0



263.250



121.804



3.791.554.090



330,0



250,5

550,5



330,3



2.340.812.619



ey

(mm)



203,9



114.998



11.480.649



ex

(mm)



0

0

242.369.106

765.315.955

0

664.650.000

639.618.000

28.744.560

0



WA2

QIII



Cắt dọc cầu

Hx (N)



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:

-2,50 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



(MTCN)

0,66 m

8,30 m



TH4: 2 làn xếp trên 1 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 2 bên trên 1 nhịp (TTGHCĐ III)

Cắt dọc cầu

Hx (N)



Cắt ngang

cầu

Hy (N)



8.624.740



0



0



0



PL



260.132



0



0



85.843.395



Lane



483.845



0



0



159.668.715



Truck

BR

WL

WS1

WS2

WA1



1.390.331

0

0

0

0

-22.374



0

263.250

0

0

0

0



0

0

52.500

62.800

5.976

0



458.809.090

3.332.745.000

0

0

0

0



WA2



0



0



528



0



114.998



10.736.674



263.250



121.804



4.037.066.200



1.836.970.090



Loại tải

trọng

DC + DW



QIII



Lực nén

V (N)



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



MSSV: CD04016



Uốn ngang cầu ex

ey

Mx (N.mm) (mm) (mm)

0

330,

0

330,

121.184.554

0

330,

382.657.978

0

0

664.650.000

639.618.000

28.744.560

0

0



376,

0



29



250,5

275,2



171,1



29



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

30



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:

-2,50 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



(MTCN)

0,66 m

8,30 m



IV.1.4 - Trạng thái giới hạn sử dụng

+ Trạng thái giới hạn sử dụng là tổ hợp tải trọng liên quan đến khai thác bình

thường của cầu với gió vận tốc 25m/s với tất cả tải trọng lấy theo danh định.

+ Tải trọng và hệ số tương ứng trong TTGHSD:

- Hệ số làn xe : m = 1,2 khi một làn xe xếp tải.

m = 1 khi hai làn xe xếp tải.

- Hệ số tĩnh tải và lớp phủ: γ DC = γ DW = 1

- Hệ số hoạt tải (dùng cho PL, Lane, Truck, BR): γ LL = 1

- Hệ số xung kích của xe Truck: (1+IM) = 1,25

- Hệ số 0,9 áp dụng khi chọn tổ hợp hiệu ứng của 2 xe Truck và Lane.

- Hệ số dùng cho tải trọng gió trên xe: γ WL = 1

- Hệ số dùng cho tải trọng gió lên kết cấu: γ WS = 0,3

- Hệ số dùng cho tải trọng nước: γ WA = 1 .

+ Công thức tổ hợp:

γ DC + DW .Q DC + Dw + γ LL .m.Q PL + 0,9.m.γ LL .Q Lane + 0,9.m.γ LL . ( 1 + IM ) .QTruck 

Q = η. 



BR

WL

WS 1

WS 1

WA1

WA 2

 + m.γ LL .Q + γ WL .Q + +γ WS 1.Q + γ WS 2 .Q + γ WA .Q + γ WA .Q







S



Trong đó: QX – Hiệu ứng tải trọng do tải trọng X gây ra (mômen uốn

dọc cầu, mômen uốn ngang cầu, lực nén, lực cắt ngang cầu, lực cắt dọc cầu)

+ Lập bảng tính tổ hợp nội lực tính toán từ bảng nội lực không hệ số trên ta có

kết quả theo bảng sau:

TH1: 1 làn xếp trên 2 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 1 bên trên 2 nhịp (TTGHSD)

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2



Lực nén

V (N)

6.899.792

192.690

358.403

514.937

0

0

0

0



Cắt dọc cầu

Hx (N)



Cắt ngang

cầu

Hy (N)



0

0

0

0

97.500

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

47.100

4.482



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



Uốn dọc cầu

My (N.mm)

0

0

0

169.929.293

1.234.350.000

0

0

0



MSSV: CD04016



Uốn ngang cầu

Mx (N.mm)

0

811.224.900

717.130.390

1.030.287.830

0

664.650.000

479.713.500

21.558.420



ex

(mm)



ey

(mm)



330,0



4.210,0

2.000,9

2.000,8



30



30



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

31



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng



WA1



-22.374



0



0



0



0



WA2



0



0



528



0



114.998



7.943.448



97.500



104.610



1.404.279.293



3.724.680.038



QS



176,8



468,9



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:

-2,50 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



(MNTN)

0,66 m

8,30 m



TH2: 1 làn xếp trên 1 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 1 bên trên 1 nhịp (TTGHSD)

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2

WA1



Cắt ngang

cầu

Hy (N)



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu ex

Mx (N.mm)

(mm)



6.899.792

96.346

179.202

514.937

0

0

0

0

-22.374



0

0

0

0

97.500

0

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

47.100

4.482

0



0

31.794.048

59.136.739

169.929.293

1.234.350.000

0

0

0

0



0

405.612.450

358.565.195

1.030.287.830

0

664.650.000

479.713.500

21.558.420

0



0



0



528



0



7.667.903



97.500



104.610



1.495.210.080



2.960.502.393



ey

(mm)



114.998



WA2

QS



Cắt dọc

cầu

Hx (N)



Lực nén

V (N)



330,0

330,0

330,0



4.210,0

2.000,9

2.000,8



195,0



386,1



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:

-2,50 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



(MNTN)

0,66 m

8,30 m



TH3: 2 làn xếp trên 2 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 2 bên trên 2 nhịp (TTGHSD)

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2



Lực nén

V (N)

6.899.792

385.380

716.807

1.029.875

0

0

0

0



Cắt dọc cầu

Hx (N)



Cắt ngang

cầu

Hy (N)



0

0

0

0

195.000

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

47.100

4.482



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



Uốn dọc cầu

My (N.mm)

0

0

0

339.858.585

2.468.700.000

0

0

0



MSSV: CD04016



Uốn ngang cầu

ex

Mx (N.mm)

(mm)

0

0

179.532.671

566.900.708

0

664.650.000

479.713.500

21.558.420



330,0



31



ey

(mm)



250,5

550,5



31



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

32



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng



WA1



-22.374



0



0



0



0



WA2



0



0



528



0



114.998



9.009.480



195.000



104.610



2.808.558.585



1.912.470.297



QS



311,7



212,3



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:

-2,50 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



(MNTN)

0,66 m

8,30 m



TH4: 2 làn xếp trên 1 nhịp cầu, tải bộ hành xếp 2 bên trên 1 nhịp (TTGHSD)

Loại tải

trọng

DC + DW

PL

Lane

Truck

BR

WL

WS1

WS2

WA1

WA2

QS



Lực nén

V (N)



Cắt dọc cầu Cắt ngang cầu

Hx (N)

Hy (N)



Uốn dọc cầu

My (N.mm)



Uốn ngang cầu

Mx (N.mm)



6.899.792

192.690

358.403

1.029.875

0

0

0

0

-22.374



0

0

0

0

195.000

0

0

0

0



0

0

0

0

0

52.500

47.100

4.482

0



0

63.587.700

118.273.122

339.858.585

2.468.700.000

0

0

0

0



0

0

89.766.336

283.450.354

0

664.650.000

479.713.500

21.558.420

0



0



0



528



0



195.000



104.610



2.990.419.407



1.539.253.608



ey

(mm)



330,0

330,0

330,0



250,5

275,2



353,5



182,0



114.998



8.458.386



ex

(mm)



Ghi chú:

(*) Mực nước tính toán:

-2,50 m

→ Chiều cao thân trụ ngập trong nước:

→ Chiều cao thân trụ nhô lên mặt nước:



(MNTN)

0,66 m

8,30 m



IV.2 - KIỂM TOÁN TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ



IV.2.1 - Tiết diện và cốt thép thiết kế

+ Tiết diện và cốt thép chọn như sau:



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



MSSV: CD04016



32



32



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư XD Cầu Đường

33



GVHD: PGS.TS Nguyễn Bá

Hoàng



+ Để đơn giản trong tính toán, ta quy đổi gần đúng phần bo tròn thân trụ thành

hình chữ nhật như trên hình. Khi xét uốn đơn trục quanh trục X ta chỉ xét cốt thép

trong phần cung tròn tham gia chịu lực (11 thanh), khi xét uốn đơn trục quanh trục

Y ta chỉ xét cốt thép trong phần nằm ngang của thân trụ (20 thanh)

IV.2.2 - Kiểm toán nén uốn hai phương

IV.2.2.1 - Công thức kiểm toán

+ Xác định công thức kiểm toán theo điều 5.7.4.5 của 22TCN 275-05 khi uốn

cột nén uốn hai chiều:

0,1* Φ * f ' * Ag = 0,1*0, 75*30* ( 3385*1000 ) = 7.616.250( N )



c

- Trị số:

- Trong các trường hợp tổ hợp tải trọng của TTGHCĐ ta thấy lực dọc trục

tính toán đều không nhỏ hơn trị số trên. Do đó công thức kiểm toán như sau:



1

1

1

1

=

+



Prxy Prx Pry Φ.Po



Trong đó:

Prxy



- Sức kháng dọc trục tính toán khi uốn 2 phương.



Prx



- Sức kháng dọc trục tính toán xác định trên cơ sở chỉ tồn tại độ lệch



Pry



- Sức kháng dọc trục tính toán xác định trên cơ sở chỉ tồn tại độ lệch



tâm ey.

tâm ex.



Φ = 0, 75 - Hệ số sức kháng.

Ag = 3385 *1000 ( mm 2 )

Ast = 49838 ( mm



SVTH: Nguyễn Quang

Đại



2



)



- diện tích tiết diện nguyên bê tông.



- diện tích của toàn bộ cốt thép trên tiết diện.

MSSV: CD04016



33



33



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

×