1. Trang chủ >
  2. Lớp 8 >
  3. Tiếng Anh >

I. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời những câu hỏi bên dưới.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.45 KB, 71 trang )


5. How is the kitchen?

II. Em hãy chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau:

1. Can you record that program for me ? (Im going to/Ill) have a bath

2. Nam isnt know where (the new thater is/is the new theater)?

3. Can I (leave/live) a message for Mr.Cuong?

4. Manh will give us a ring when he (will arrive/arrives) in Ha Noi

5. I cant find my glasses.

- Yes, OK. (Im going to/Ill)help you look for them

III. Em hãy dùng cấu trúc với enough để ghép những câu sau

1. He is strong. He can carry that suitcase.

2. The fire isnt very hot. It wont boil a kettle.

3. The ice is quite thick. We can walk on it.

4. The ladder wasnt very long. It didnt reach the window.

5. It is not warm. We cant go swimming

VI. Cho dang đúng của động từ trong ngoặc

1. The sun always (rise) . In the east. Look, it (rise) ..!

2. I dont think (go) .out tonight. Im too tired.

3. Where you (spend) ..your summer holiday last year, Tam?

4. In my country, it (not rain) . Much in winter.

Ngày dạy:

Ngày soạn:



Tiết 21

Unit 4



our past

Lesson 1:



getting started listen and read



I. Mục đích yêu cầu .



- HS nắm đợc kiến thức cơ bản về sinh hoạt, cuộc sống của ngời Việt Nam

cách đây 100 năm.

- Nắm đợc cách dùng cấu trúc used to + V

II. Nội dung



1. Từ vựng

Great grandma, light



2. Cấu trúc

Used to + V

III. phơng pháp



True False

Hỏi trả lời

IV. Đồ dùng dạy học.



- SGK, băng, đài, tranh phóng to , vật thật

V. Tiến trình .



Teacher s activities

1. Vào bài: Getting started

- Yêu cầu HS hỏi trả lời

Do you watch T.V every day?

Do you telephone your friend?

Did people watch T.V 100 years ago?

- Gv giới thiệu : Vậy chúng ta hãy tìm ra 5

thứ không có trong quá khứ

- GV chữa bài, đa ra đáp án

The T.V

The radio

The moble phone

The electric lights/the lighting fixture

Modern clothing/ school uniform

- GV có thể gợi ý cho HS kể thêm một số đồ

vật nữa

Computers

Motobike

Movie

high buildings

2. Listen & Read

- GV chỉ tranh - đặt câu hỏi

Who are they?

What are they talking about?

- HS đọc 1 lần : liệt kê các việc bà Nga phải

làm :



Student s activities

- Nghe, trả lời



HS làm việc theo cặp

Ghi vào vở



Kể thêm 1 số đồ vật không có

trong XHVN cách đây 100 năm



Trả lời câu hỏi



Tìm các việc bà Nga phải làm



* live on afarm

* look afterr younger brothers & sister

Nh vậy diễn tả 1 việc thờng xuyên xảy ra

trong g/c, bây giờ không còn nữa, ta dùng :

Used to + V

VD : I used to go to school/ by bike

(-) : S + didnt + used to + V

(?) : Did + S + use to + V?

GV đặt câu hỏi cho HS

Did you use to cry?

What did you use to do when you were 5?

GV đồng thời giới thiệu cấu trúc

* What was life like then?

(cuộc sống ngày đó thế nào?)

* Had to : Phải làm gì trong QK

I had to wash the clothes but now I dont

* New words:

- Great Grandma : cụ cố

- Modern equipment : thiết bị hiện đại

washing machine/sewing machine

- Folktale/traditional stories : truyện dân gian,

cổ tích.

- Yêu cầu HS đọc đồng thanh

- Yêu cầu đọc cá nhân

- GV cho nghe lần 1 toàn bài

- GV cho nghe lần 2 từng câu

- GV yêu cầu HS đọc theo cặp : GV nghe,

chữa từng bài

- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trả lời câu

hỏi

Đáp án

1, She used to live on a farm

2. Because she had to stay at home and help



Ghi vào vở



VD : I used to go to school/ by

bike

(-) : S + didnt + used to + V

(?) : Did + S + use to + V?

HS trả lời



Nghe



Ghi vở



HS đọc 2 lần

3 HS đọc

Nghe lần 1

Thực hành theo cặp

Luyện trả lời câu hỏi (nhóm)

Chép đáp án vào vở

1, She used to live on a farm

2. Because she had to stay at



her Mon

3. She used to cook the meals, clean the

house and wash the cothes.



home and help her Mon

3. She used to cook the meals,

clean the house and wash the

cothes.

4. Her great grand mother used to lit the lamp 4. Her great grand mother used

& her great grand mother used to tell them to lit the lamp & her great

stories

grand mother used to tell them

stories

5. She asked her grand mother to tell her the 5. She asked her grand mother to

tak The lost shoe

tell her the tak The lost shoe

- GV hớng dẫn HS bài tập 3

Nghe, ghi vào vở

Fact : sự thật

Oppinion : ý kiến cá nhân

I teach English (F)

Eng is difficult to teach (O)

She is 40 years old (F)

She looks young (O)

- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm : cho biết

Đánh dấu vào ô (F or O)

sự thật hay ý kiến cá nhân

Làm việc theo nhóm

Đáp án :

Ghi đáp án vào vở

a/ F

d/F

b/F

e/O

c/F

f/O

- Sau khi HS đã hiểu rõ bài hội thoại GV yêu

cầu dịch

GV đa đáp án hoàn chỉnh

3. Củng cố

Gv yêu cầu HS cho biết từng ngời trong cuộc

hội thoại từng làm gì

- Her grand mother

- Her great grand mother

- Her great grand father

4. Home work

- Trả lời vào vở



1 cặp HS dịch bài khóa

Ghi vào vở

Kể tên các vật họ từng làm



Chép bài tập về nhà



- Học thuộc các cấu trúc mới, đặt VD

- Học thuộc lòng đoạn hội thoại

Rút kinh nghiệm :





...

...



Tuần 8

Tiết 22



Ngày dạy:

Ngày soạn:

Unit 4



our past

speak



Lesson 4:

I. Mục đích yêu cầu .



- Luyện phát triển kỹ năng nói; Nói về sự khác nhau giữa cuộc sống ngày

nay và cuộc sống trong quá khứ (dùng used to + V)

II. Nội dung



1. Từ vựng:

Thatch, muddy

2. Cấu trúc

Used to + V

III. phơng pháp



Luyện nói, miêu tả tranh

IV. Đồ dùng dạy học.



- SGK, tranh, ảnh

V. Tiến trình .



Teacher s activities



Student s activities



1. Giới thiệu bài

GV dùng tranh giới thiệu

Look at the picture. What are 2 pictures

about?



Theo dõi tranh

Kẻ bảng vào vở (tìm những vật

nhìn thấy ở P1 và P2)



GV gợi ý HS kẻ bảng vào vở

Past



Present



- small house



- big houses, buildíng



- walked



- travelled by car,

motobike



- stayed at home



- electricity, mobile phone



- no electricity



- big shops



- worked in the field



- modern clothes, uniforms



- traditional clothes



- watch T.V



- market



- super market



Bổ sung vào vở



- go to school



GV tổng hợp các ý kiến và yêu cầu 2 HS lên

bảng viết

2. Luyện nói

Gv luyện mẫu 1 ví dụ với HS

GV :People used to live in small houses

HS : Now people live in big houses

GV gọi từng cặp 1 HS nói sự việc trong QK,

1 HS nói sự việc ở hiện tại

GV nghe/ sửa lỗi cho HS

Đáp án:

1. They used to walk now they can go by car,

motorbike

2. They used to work in the field now they

work in big shops.

3. There used to be no electricity now there is

electricity everywhere



Luyện nói theo cặp



HS thực hành theo cặp



Chép đáp án vào vở

1. They used to walk now they

can go by car, motorbike



2. They used to work in the field

now they work in big shops.

3. There used to be no electricity

now there is electricity

everywhere

4. People used to wear traditional clothes now 4. People used to wear

they wear clothes and uniforms

traditional clothes now they wear

clothes and uniforms

5. Children used to stay at home now they go 5. Children used to stay at home

to school

now they go to school

6. People used to go to the village market

6. People used to go to the



now they go to the supermarket



village market now they go to

the supermarket



3. Mở rộng

GV yêu cầu HS dùng used to để nói về những HS thực hành nói

việc trớc đây thờng làm/Bâygiờ không còn

nữa

Last year I used to get up late now I get up

early

He didnt use to go out but now he often goes

out

GV yêu cầu HS luyện theo cặp những việc họ Luyện nói theo cặp

thờng làm

to get good marks/to get bad marks

to go to the circus/to stay at home

to go go the movie with parents/to go the

movie with friends

to drink coffee/never drink coffee

4. Home work

Ghi bài tập về nhà

- Học thuộc cấu trúc : used to, had to

- Làm BT trong SBT

Rút kinh nghiệm :





...

...

Ngày dạy:

Tiết 23

Ngày soạn:

Unit 4



our past

Lesson 3:



listen



I. Mục đích yêu cầu .



- HS làm quen với 1 câu chuyện dân gian có bài học đạo đức sâu sắc.

- HS luyện kỹ năng nghe hiểu đại ý của câu chuyện



II. Nội dung



1. Từ vựng:

Foolish, greedy

2. Cấu trúc

III. phơng pháp



Nghe chọn thông tin

IV. Đồ dùng dạy học.



- SGK, băng, đài

V. Tiến trình .



Teacher s activities



Student s activities



1. Vào bài

- GV yêu cầu HS kể những việc thờng làm

trong QK dùng cấu trúc used to

- 2 HS lên bảng đổi :

They went to school together but now they

dont any more

They didnt come home late but how they

often come home late

2. Trớc bài nghe



2 HS



a, New words

- to lay eggs : đẻ trứng

- excitedly : hào hứng

- in amazement : ngạc nhiên

- foolish : ngốc nghếch

- greedy : tham lam



Ghi từ vào vở

- to lay eggs : đẻ trứng

- excitedly : hào hứng

- in amazement : ngạc nhiên

- foolish : ngốc nghếch

- greedy : tham lam



- folt tale : truyện dân gian

- moral lesson : bài học đạo đức

- Yêu cầu HS đọc từ mới

- Yêu cầu đọc cá nhân

b, GV dẫn dắt

- Do you often read stories?

- What kind of stories do you like?

- Do you like folktales?

3. Thực hiện bài nghe



- folt tale : truyện dân gian

- moral lesson : bài học đạo đức

Đọc đồng thanh 2 lần

3 HS đọc cá nhân



They went to go to school

They didnt use to come

home late



Trả lời câu hỏi



- Nghe lần 1

HS nghe băng và kiểm tra dự đoán của mình

Đáp án:

- Its about chickens with gold eggs

- Its about a farmer and his wife

Nghe lần 2 + 3

Nghe tìm thông tin

- the chickens

- the husband

- the wife

Trao đổi đáp án cho nhau

Chickens



Husband



Nghe lần 1, trình bày dự đoán

Chép đáp án

- Its about chickens with gold

eggs

- Its about a farmer and his wife

Nghe lần 2 + 3 (tìm thông tin)



Trao đổi đáp án

Wife



laid many eggs collected & sold eggs greedy

laid a gold



found one gold egg



egg oneday



killed all the eggs



were dead



foolish



4. Sau bài nghe

GV yêu cầu HS rút ra bài học đạo đức phù

hợp nhất với câu chuyện

Đáp án : b, Dont be foolish and greedy

5. Home work



Rút ra bài học đạo đức sau câu

chuyện

Chép bài về nhà



- Tóm tắt lại câu chuyện trên



Rút kinh nghiệm :





...

...



Tiết 24



Ngày dạy:

Ngày soạn:



Unit 4



our past

read



Lesson 4:

I. Mục đích yêu cầu .



- Về kiến thức : HS đợc biết thêm1 truyện dân gian về những nhân vật

hiền lành nhng gặp khó khăn trắc trở trong cuộc sống cuối cùng có 1 cuộc sống

hạnh phúc.

- Về kỹ năng : HS nâng cao kỹ năng hiểu dạng tóm tắt nội dung truyện,

điền từ, trả lời câu hỏi

II. Nội dung



1. Từ vựng

Upset, daughter, broken heart,magically, own

2. Cấu trúc

Tobe cruel to sb

Change sth into sth

III. phơng pháp



Đọc điền thông tin, trả lời câu hỏi

IV. Đồ dùng dạy học.



- SGK, phấn, bảng phụ

- Băng, đài

V. Tiến trình .



Teacher s activities



Student s activities



I. Warm up

Hỏi 1 số câu hỏi

- Do you like folktales ?

- What usually happened at the



Trả lời



- Name the titles of some folktales know

II. New lesson

- GV yêu cầu HS đọc lần 1 và tìm thông tin

về 3 nhân vật trong bài

1- Little Pea (Hạt đậu nhỏ)

2- Stout Nut (hạt dẻ lớn)

3- Step mother (mẹ kế)



Đọc lần 1



- GV giới thiệu 1 số từ mới :

cruel : độc ác

upset >< happy

rags >< quần áo rách

prince : hoàng tử

fairy : cô tiên

broken heart : Trái tim đau khổ

Change sthg into sth : biến cái gì thành cái gì

- Yêu cầu HS đọc đồng thanh

- Yêu cầu HS đọc cá nhân

Những từ khác khuyến khích HS đoán nghĩa

GV gọi lần lợt các nhóm cho ý kiến

GV đa ra đáp án gợi ý :

1. Little pea : Her mom and dad die

lived with stepmother

did chores/had old clothes

2. Stout Nut : had new clothes

3. Step mother cruel

Đọc lần 2: làm BT 1/42

- GV yêu cầu HS đọc thầm, tự hoàn thành cân

bằng từ, cụm từ trong câu chuyện

- GV yêu cầu HS trao đổi đáp án với ngời bên

cạnh

- GV gọi HS chữa bài

- Đa ra đáp án đúng

a, aframe..

b, died

c, used again

d, marry/choose

e, new clothes

f, lost

- GV yêu cầu HS đọc lại từng câu

Đọc lần 3 : làm BT 2/42



Ghi từ mới vào vở



HS đọc đồng thanh 2 lần

3 HS đọc cá nhân

Tóm tắt thông tin về 3 nhân vật

HS tham khảo



Đọc lần 2 hoàn thành câu



Trao đổi bài



Chữa đáp án đúng vào vở



HS đọc

Đọc lần 3 trả lời câu hỏi



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

×