Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 249 trang )
phõn chia c in hỡnh nht, bi ti mt thi im cú th cú nhiu tin trỡnh cựng
chia nhau s dng khụng gian lu tr ca b nh chớnh v cú th cú nhiu tin trỡnh
thay nhau s dng thi gian x lý ca processor.
Ti nguyờn khụng phõn chia c: l nhng ti nguyờn m ti mt thi
im nú ch cú th cp phỏt cho mt tin trỡnh duy nht. Mỏy in l mt ti nguyờn
khụng phõn chia c in hỡnh nht.
Vn t ra i vi h iu hnh l phi bin cỏc ti nguyờn khụng phõn
chia c thnh nhng ti nguyờn phõn chia c, theo mt cỏch no ú, cp
phỏt cho cỏc tin trỡnh khi nú cú yờu cu, c bit l cỏc tin trỡnh hot ng ng
thi vi nhau. Cỏc h iu hnh a nhim ó ci t thnh cụng mc tiờu ny. Nh
chỳng ta ó thy trong mụi trng Windows 9x/ NT cú th cú nhu tin trỡnh/ nhiu
ngi s dng khỏc nhau ng thi s dng mt mỏy in.
Ngoi ra h iu hnh cũn phi gii quyt vn tranh chp ti nguyờn gia
cỏc tin trỡnh ng thi khi yờu cu phc v ca cỏc tin trỡnh ny vt quỏ kh
nng cp phỏt ca mt ti nguyờn k c ú l ti nguyờn phõn chia c.
I.2.10.
Li gi h thng (System Calls)
to mụi trng giao tip gia chng trỡnh ca ngi s dng v h iu hnh,
h iu hnh a ra cỏc li gi h thng. Chng trỡnh ca ngi s dng dựng
cỏc li gi h thng liờn lc vi h iu hnh v yờu cu cỏc dch v t h iu
hnh.
Mi li gi h thng tng ng vi mt th tc trong th vin ca h iu
hnh, do ú chng trỡnh ca ngi s dng cú th gi th tc thc hin mt li
gi h thng. Li gi h thng cũn c thit di dng cỏc cõu lnh trong cỏc
ngụn ng lp trỡnh cp thp. Lnh gi ngt trong hp ng (Int), v th tc gi hm
API trong windows c xem l mt li gi h thng.
Li gi h thng cú th c chia thnh cỏc loi: qun lý tin trỡnh, thao tỏc
trờn tp tin, thao tỏc trờn thit b vo/ ra, thụng tin liờn tin trỡnh, ...
Sau õy l mt s li gi h thng ca h iu hnh MS_DOS:
S = Load_and_exec(processname): to tin trỡnh con v thc hin nú.
Fd = Open(filename, mode): m file c hoc/v ghi.
N = Write(Fd, buffer, nbyte): ghi d liu t m vo file.
Addr = alloc_memory(nbyte): cp phỏt mt khi nh
Keep_pro(mem_size, status): kt thỳc v thng trỳ chng trỡnh.
Chỳ ý: Cn phi phõn bit s khỏc nhau gia Shell v System Call. Shell to mụi
trng giao tip gia ngi s dng v h iu hnh, System Call to mụi trng
giao tip gia chng trỡnh ngi s dng v h iu hnh.
I.10. H iu hnh v phõn loi h iu hnh
I.3.3. H iu hnh l gỡ?
Khú cú mt khỏi nim hay nh ngha chớnh xỏc v h iu hnh, vỡ h iu hnh l
mt b phn c nhiu i tng khai thỏc nht, h cú th l ngi s dng thụng
thng, cú th l lp trỡnh viờn, cú th l ngi qun lý h thng v tựy theo mc
khai thỏc h iu hnh m h cú th a ra nhng khỏi nin khỏc nhau v nú.
õy ta xem xột 3 khỏi nim v h iu hnh da trờn quan im ca ngi khai thỏc
h thng mỏy tớnh:
Khỏi nim 1: H iu hnh l mt h thng mụ hỡnh hoỏ, mụ phng hot
ng ca mỏy tớnh, ca ngi s dng v ca lp trỡnh viờn, hot ng trong ch
i thoi nhm to mụi trng khai thỏc thun li h thng mỏy tớnh v qun lý ti
u ti nguyờn ca h thng.
Khỏi nim 2: H iu hnh l h thng chng trỡnh vi cỏc chc nng
giỏm sỏt, iu khin vic thc hin cỏc chng trỡnh ca ngi s dng, qun lý v
phõn chia ti nguyờn cho nhiu chng trỡnh ngi s dng ng thi sao cho vic
khai thỏc chc nng ca h thng mỏy tớnh ca ngi s dng l thun li v hiu
qu nht.
Khỏi nim 3: H iu hnh l mt chng trỡnh úng vai trũ nh l giao
din gia ngi s dng v phn cng mỏy tớnh, nú iu khin vic thc hin ca
tt c cỏc loi chng trỡnh. Khỏi nim ny rt gn vi cỏc h iu hnh ang s
dng trờn cỏc mỏy tớnh hin nay.
T cỏc khỏi nim trờn chỳng ta cú th thy rng: H iu hnh ra i, tn ti
v phỏt trin l gii quyt vn s dng mỏy tớnh ca ngi s dng, nhm
giỳp ngi s dng khai thỏc ht cỏc chc nng ca phn cng mỏy tớnh m c th
l giỳp ngi s dng thc hin c cỏc chng trỡnh ca h trờn mỏy tớnh.
I.3.4. Phõn loi h iu hnh
Cú nhiu cỏch khỏc nhau phõn loi h iu hnh, õy chỳng tụi da vo cỏch
m h iu hnh thc hin cỏc cụng vic, cỏc tỏc v, cỏc tin trỡnh ca ngi s
dng phõn loi h iu hnh.
H iu hnh x lý theo lụ n gin
H iu hnh loi ny thc hin cỏc tỏc v ln lt theo nhng ch th ó c xỏc
nh trc. Khi mt tỏc v chm dt thỡ h thng s t ng thc hin tỏc v tip
Mọi can thip i sổớ duỷn ngoi, do ú h thng t tc thc hin
theo m khụng cn s trổồỡng ngổồỡt bờn g
Nhỏỷp taùc hin
cao. thc vuỷ c iu ny h iu hnh phi cú b phn giỏm sỏt thng trc
giỏm sỏt vic thc hin ca cỏc tỏc v trong h thng, trổồỡng maùyny thng trỳ
Mọi b phn tờnh
trong b nh chớnh.
I.3.2.a.
Haỡn g õồỹi taùc vuỷ
Kóỳt quaớ
Hỗnh 1.2: Hoaỷt õọỹng cuớa hóỷ õióửu haỡnh lọ õồn giaớn
Trong h iu hnh ny khi h thng cn thc hin mt tỏc v thỡ nú phi lu
chng trỡnh v d liu ca cỏc tỏc v vo hnh i cỏc cụng vic, sau ú s thc
hin ln lt tng b chng trỡnh v d liu ca tỏc v tng ng trong hng i
v cho ra ln lt cỏc kt qu. Hỡnh 1.2 trờn minh ha cho s hot ng ca h
thng theo lụ a chng.
Vi cỏch t chc hng i tỏc v, thỡ h thng khụng th thay i chng
trỡnh v d liu ca cỏc tỏc v ngay c khi chỳng cũn nm trong hng i, õy l
mt hn ch. Mt khỏc trong quỏ trỡnh thc hin tỏc v nu tỏc v chuyn sang truy
xut trờn thit b vo/ra thỡ processor ri vo trng thỏi ch iu ny gõy lóng phớ
thi gian x lý ca processor.
I.3.2.b. H iu hnh x lý theo lụ a chng
Mt trong nhng hn ch ca h iu hnh x lý theo lụ n gin l lóng phớ thi
gian x lý ca processor khi tỏc v hin ti truy xut n thit b vo/ra. H iu
hnh x lý theo lụ a chng s khc phc hn ch ny.
H iu hnh loi ny cú kh nng thc hin nhiu tỏc v, nhiu chng
trỡnh ng thi. Khi cn thc hin nhiu tỏc v ng thi h iu hnh s np mt
phn code v data ca cỏc tỏc v vo b nh (cỏc phn cũn li s c np sau ti
thi im thớch hp) v tt c u trng thỏi sn sng thc hin, sau ú h iu
hnh bt u thc hin mt tỏc v no ú, nhng khi tỏc v ang thc hin cn truy
xut thit b vo/ra thỡ processor s c chuyn sang thc hin cỏc tỏc v khỏc, v
c nh th h iu hnh t chc chuyn hng processor thc hin ht cỏc phn
tỏc v trong b nh cng nh cỏc tỏc v m h thng yờu cu.
H iu hnh loi ny mang li hai u im ú l tit kim c b nh, vỡ
khụng np ht code v data ca cỏc tỏc v vo b nh, v hn ch thi gian ri ca
processor. Tuy nhiờn nú phi chi phớ cao cho vic lp lch processor, tc l khi cú
c processor h iu hnh phi xem xột nờn chuyn nú cho tỏc v no trong s
cỏc tỏc v ang trng thỏi sn sng. Ngoi ra h iu hnh cũn phi gii quyt
vic chia s b nh chớnh cho cỏc tỏc v khỏc nhau. H iu hnh MS_DOS l h
iu hnh n nhim, a chng.
I.3.2.c. H iu hnh chia s thi gian
Khỏi nim chia s thi gian ra i ó ỏnh du mt bc phỏt trin mi ca h iu
hnh trong vic iu khin cỏc h thng a ngi dựng. Chia s thi gian õy
chớnh l chia s thi gian x lý ca processor cho cỏc tỏc v, cỏc tin trỡnh ang
trong trng thỏi sn sng thc hin.
Nguyờn tc ca h iu hnh chia s thi gian tng t nh trong h iu
hnh x lý theo lụ a chng nhng vic chuyn processor t tỏc vu, tin trỡnh ny
sang tỏc v, tin trỡnh khỏc khụng ph thuc vo vic tỏc v, tin trỡnh hin ti cú
truy xut n thit b vo/ra hay khụng m ch ph thuc vo s iu phi
processor ca h iu hnh. Cụng vic iu phi processor ca h iu hnh rt
phc tp ph thuc vo nhiu yu t khỏc nhau, chỳng ta s cp n vn ny
trong chng sau ca ti liu ny.
Trong h iu hnh ny thi gian chuyn i processor gia cỏc tỏc v l rt
nh nờn ta cú cm giỏc cỏc tỏc v thc hin song song vi nhau. Vi h iu hnh
ny ngi s dng cú th yờu cu h iu hnh thc hin nhiu chng trỡnh, tin
trỡnh, tỏc v ng thi vi nhau.
H iu hnh chia s thi gian l m rng logic ca h iu hnh a chng
v nú thng c gi l h iu hnh a nhim (Multitasking). H iu hnh
Windows 9x/NT l cỏc h iu hnh a nhim.
I.3.2.d. H iu hnh a vi x lý
L cỏc h iu hnh dựng iu khin s hot ng ca cỏc h thng mỏy tớnh cú
nhiu vi x lý. Cỏc h iu hnh a vi x lý (multiprocessor) gm cú 2 loi:
a x lý i xng (SMP: symmetric): Trong h thng ny vi x lý no
cng cú th chy mt loi tiu trỡnh bt k, cỏc vi x lý giao tip vi nhau thụng
qua mt b nh dựng chung. H SMP cung cp mt c ch chu li v kh nng
cõn bng ti ti u hn, vỡ cỏc tiu trỡnh ca h iu hnh cú th chy trờn bt k vi
x lý no nờn nguy c xy ra tỡnh trng tc nghn CPU gim i ỏng k. Vn
ng b gia cỏc vi x lý c t lờn hng u khi thit k h iu hnh cho h
thng SMP. H iu hnh Windows NT, h iu hnh Windows 2000 l cỏc h
iu hnh a x lý i xng.
a x lý bt i xng (ASMP: asymmetric): Trong h thng ny h
iu hnh dnh ra mt hoc hai vi x lý s dng riờng, cỏc vi x lý cũn li dựng
iu khin cỏc chng trỡnh ca ngi s dng. H ASMP n gin hn nhiu
so vi h SMP, nhng trong h ny nu cú mt vi x lý trong cỏc vi x lý dnh
riờng cho h iu hnh b hng thỡ h thng cú th ngng hot ng.
I.3.2.e. H iu hnh x lý thi gian thc
H iu hnh ny khc phc nhc im ca h iu hnh x lý theo lụ, tc l nú
cú kh nng cho kt qu tc thi, chớnh xỏc sau mi tỏc v.
Trong h iu hnh ny cỏc tỏc v cu thc hin khụng c a vo hng
i m c x lý tc thi v tr li ngay kt qu hoc thụng bỏo li cho ngi s
dng cú yờu cu. H iu hnh ny hot ng ũi hi s phi hp cao gia phn
mm v phn cng.
I.3.2.f. H iu hnh mng
L cỏc h iu hnh dựng iu khin s hot ng ca mng mỏy tớnh. Ngoi
cỏc chc nng c bn ca mt h iu hnh, cỏc h iu hnh mng cũn phi thc
hin vic chia s v bo v ti nguyờn ca mng. H iu hnh Windows 9x/NT,
Windows 200, Linux, l cỏc h iu hnh mng mỏy tớnh.
Túm li: Qua s phõn loi h iu hnh trờn ta cú th thy c quỏ trỡnh
phỏt trin (evolution) ca h iu hnh. khc phc hn ch v lóng phớ thi gian
x lý ca processor trong h iu hnh theo lụ thỡ h iu hnh theo lụ a chng
ra i. khai thỏc ti a thi gian x lý ca processor v tit kim hn na khụng
gian b nh chớnh h iu hnh chia s thi gian ra i. Chia s thi gian x lý ca
processor kt hp vi chia s khụng gian b nh chớnh ó giỳp cho h iu hnh cú
th a vo b nh chớnh nhiu chng trỡnh, tin trỡnh hn v cỏc chng trỡnh,
tin trỡnh ny cú th hot ng ng thi vi nhau, nh ú m hiu sut ca h
thng tng lờn, v cng t õy khỏi nim h iu hnh a chng ra i. H iu
hnh a x lý v h iu hnh mng c phỏt trin da trờn h iu hnh a
nhim. H iu hnh thi gian thc ra i l khc phc hn ch ca h iu hnh
theo lụ v iu khin cỏc h thng thi gian thc. T õy chỳng ta rỳt ra mt iu
rng: cỏc h iu hnh ra i sau luụn tỡm cỏch khc phc cỏc hn ch ca h iu
hnh trc ú v phỏt trin nhiu hn na ỏp ng yờu cu ngy cng cao ca
ca ngi s dng v chng trỡnh ngi s dng, cng nh khai thỏc ti a cỏc
chc nng ca phn cng mỏy tớnh nõng cao hiu sut ca h thng. Nhng
chc nng ca h iu hnh cng cao thỡ chi phớ cho nú cng tng theo v cu trỳc
ca h iu hnh cng s phc tp hn.
H iu hnh Windows NT v h iu hnh Windows 2000 l cỏc h iu
hnh mnh, nú cú y cỏc chc nng ca cỏc loi h iu hnh, do ú
WindowsNT/2000 cha rt nhiu thnh phn vi mt cu trỳc khỏ phc tp.
I.11. Thnh phn v cu trỳc ca h iu hnh
H iu hnh l mt h thng chng trỡnh ln, thc hin nhiu nhim v khỏc
nhau, do ú cỏc nh thit k thng chia h iu hnh thnh nhiu thnh phn, mi
thnh phn m nhn mt nhúm cỏc nhim v no ú, cỏc nhim v ny cú liờn
quan vi nhau. Cỏch phõn chia nhim v cho mi thnh phn, cỏch kt ni cỏc
thnh phn li vi nhau nú thc hin c mt nhim v ln hn khi cn v
cỏch gi cỏc thnh phn ny khi cn nú thc hin mt nhim v no ú, ... , tt c
cỏc phng thc trờn to nờn cu trỳc ca h iu hnh.
I.4.3. Cỏc thnh phn ca h iu hnh
I.4.1.a. Thnh phn qun lý tin trỡnh
H iu hnh phi cú nhim v to lp tin trỡnh v a nú vo danh sỏch qun lý
tin trỡnh ca h thng. Khi tin trỡnh kt thỳc h iu hnh phi loi b tin trỡnh ra
khi danh sỏch qun lý tin trỡnh ca h thng.
H iu hnh phi cung cp y ti nguyờn tin trỡnh i vo hot ng
v phi m bo ti nguyờn duy trỡ s hot ng ca tin trỡnh cho n khi
tin trỡnh kt thỳc. Khi tin trỡnh kt thỳc h iu hnh phi thu hi nhng ti
nguyờn m h iu hnh ó cp cho tin trỡnh.
Trong quỏ trỡnh hot ng nu vỡ mt lý do no ú tin trỡnh khụng th tip
tc hot ng c thỡ h iu hnh phi tm dng tin trỡnh, thu hi ti nguyờn m
tin trỡnh ang chim gi, sau ú nu iu kin thun li thỡ h iu hnh phi tỏi
kớch hot tin trỡnh tin trỡnh tip tc hot ng cho n khi kt thỳc.
Trong cỏc h thng cú nhiu tin trỡnh hot ng song song h iu hnh
phi gii quyt vn tranh chp ti nguyờn gia cỏc tin trỡnh, iu phi processor
cho cỏc tin trỡnh, giỳp cỏc tin trỡnh trao i thụng tin v hot ng ng b vi
nhau, m bo nguyờn tc tt c cỏc tin trỡnh ó c khi to phi c thc hin
v kt thỳc c.
Túm li, b phn qun lý tin trỡnh ca h iu hnh phi thc hin nhng
nhim v sau õy:
To lp, hy b tin trỡnh.
Tm dng, tỏi kớch hot tin trỡnh.
To c ch thụng tin liờn lc gia cỏc tin trỡnh.
To c ch ng b húa gia cỏc tin trỡnh.
I.4.1.b. Thnh phn qun lý b nh chớnh
B nh chớnh l mt trong nhng ti nguyờn quan trng ca h thng, õy l thit
b lu tr duy nht m CPU cú th truy xut trc tip c.
Cỏc chng trỡnh ca ngi s dng mun thc hin c bi CPU thỡ trc
ht nú phi c h iu hnh np vo b nh chớnh, chuyn i cỏc a ch s
dng trong chng trỡnh thnh nhng a ch m CPU cú th truy xut c.
Khi chng trỡnh, tin trỡnh cú yờu cu c np vo b nh thỡ h iu hnh
phi cp phỏt khụng gian nh cho nú. Khi chng trỡnh, tin trỡnh kt thỳc thỡ h
iu hnh phi thu hi li khụng gian nh ó cp phỏt cho chng trỡnh, tin trỡnh
trc ú.
Trong cỏc h thng a chng hay a tin trỡnh, trong b nh tn ti nhiu
chng trỡnh/ nhiu tin trỡnh, h iu hnh phi thc hin nhim v bo v cỏc