Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 249 trang )
B nh o
B nh V.lý
Hỡnh 1.11: B nh o v b nh Vt lý
a s cỏc h thng u cú b nh vt lý nh hn tng s b nh o m cỏc
tin trỡnh cn s dng khi thc hiờn, 2 GB hoc 3 GB cho mi tin trỡnh. Khi iu
ny xy ra thỡ trỡnh qun lý b nh s di chuyn mt ni dung ca mt vi trang b
nh ra a, ly khụng gian trang trng ny s dng cho cỏc tin trỡnh khỏc hoc
cho chớnh h iu hnh. Khi mt tiu trỡnh truy cp n mt trang a ch o m ni
dung ca trang ny ó b a ra a thỡ b phn qun lý b nh o s np thụng tin
ny tr li b nh t a. Cỏc ng dng khụng cn thay i bt k mt iu gỡ
phự hp vi s phõn trang, bi vỡ phn cng ó h tr cho phộp trỡnh qun lý b
nh thc hin s phõn trang m khụng cn hiu bit hoc s tr giỳp ca cỏc tin
trỡnh hoc cỏc tiu trỡnh.
I.5.3.c. a x lý i xng (SMP: Symmetric Multiprocessing)
a tỏc v (multitasking) l mt k thut ca h iu hnh dựng chia s mt
processor n cho nhiu tiu trỡnh ang thc hin. Khi mỏy tớnh cú nhiu hn mt
processor thỡ nú cú th thc hin hai tiu trỡnh ng thi. Nhng ngc li h iu
hnh a tỏc v ch cú v nh thc hin a tiu trỡnh ti cựng mt thi im, h iu
hnh a x lý thc t lm c iu ú, thc hin mt tiu trỡnh trờn mi processor
ca nú.
Mt trong nhng mc tiờu thit k ca h iu hnh Windows NT l lm cho
NT chy tt trờn cỏc h thng mỏy tớnh multiprocessor. Windows 2000 cng l h
iu hnh SMP. Nú khụng cú processor master, h iu hnh cng nh cỏc tiu
trỡnh ca ngi s dng u cú th c chia s trờn bt k mt processor no.
Ngoi ra, tt c cỏc processor cng ch chia s mt khụng gian b nh riờng. õy l
mụ hỡnh tng phn vi mụ hỡnh a x lý bt i xng (ASMP: asymmetric
multiprocisor), trong mụ hỡnh ny h iu hnh chy trờn mt processor riờng, cỏc
processor cũn li ch dựng chy cỏc tiu trỡnh ca ngi s dng.
S processor s dng ph thuc vo phiờn bn Windows 2000 c s dng.
Con s ny c lu tr trong Registry ti khoỏ:
HKLM\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\Session\Manager\LicensedPro
cessor
chy tt trờn mt h thng SMP thỡ h iu hnh Windows 2000 phi
c thit k sao cho nú phi tuõn th mt cỏch nghiờm ngt cỏc nguyờn tc sau
õy, ú l cỏc nguyờn tc ca mt h iu hnh Multiprocessor:
Cú kh nng chy mó ca h iu hnh trờn bt k mt processor cú
sn no v chy c trờn multiprocessor ti cựng mt thi im.
a tiu trỡnh c thc hin trong mt tin trỡnh n, mi tiu trỡnh cú
th thc hin ng thi trờn cỏc processor khỏc nhau.
Cho phộp cỏc thnh phn khỏc nhau ca h thng nh device driver,
server process chy tt trờn h thng multiprocessor.
I.6.8. Kin trỳc ca Windows 2000
Kernel Mode & User Mode
bo v h iu hnh trỏnh s truy cp v/hoc thay i bt hp l ca cỏc
chng trỡnh ng dng ca ngi s dng, Windows 2000 s dng hai ch x lý
truy cp: Kernel mode v User mode. Cỏc chng trỡnh ng dng ca ngi s
dng chy trong user mode, trong khi ú cỏc dch v h thng v cỏc chng trỡnh
iu khin thit b ca h iu hnh chy trong kernel mode. Kernel mode ch n
mt ch ca vic thc hin trong processor m ú nú cú ton quyn truy cp
n tt c h thng b nh v tt c cỏc ch th ca CPU. Trong cu trỳc ny phn
mm h iu hnh c cung cp mt mc c quyn cao hn so vi mc c
quyn ca cỏc chng trỡnh ng dng ca ngi s dng. Processor cung cp cỏc
c s cn thit ngi thit k h iu hnh m bo rng cỏc ng dng khụng
th phỏ v trng thỏi n nh ca h thng v lm hng nú.
Cỏc tiu trỡnh trong user mode thc hin trong khụng gian a ch b nh
c bo v, mi thnh phn trong user mode s hu mt khụng gian a ch tin
trỡnh riờng. Trong khi ú Windows 2000 khụng cung cp bt k mt s bo v no
trờn cỏc khụng gian b nh riờng c s dng bi cỏc thnh phn chy trong
kernel mode. Trong mt tuyờn b khỏc, trong kernel mode, mó h iu hnh v cỏc
chng trỡnh iu khin thit b hon ton cú th truy cp n khụng gian b nh
h thng v cú th vt qua s giỏm sỏt an ton ca Windows 2000 truy cp n
cỏc i tng. Bi vỡ phn ln mó ca h iu hnh Windows 2000 chy trong
kernel mode, cỏc thnh phn quan trng nht ca h iu hnh chy trong kernel
mode c thit k v c kim tra rt cn thn m bo rng nú khụng vi
phm n s an ton ca h thng.
Chỳ ý: Kin trỳc ca processor Intel x86 nh ngha 4 cp/ vũng c quyn truy
cp (Privilege levels/ Rings), bo v code v data ca h thng, trỏnh s ghi ố
(overwrite) cú ch ý (maliciously) hoc khụng ch ý (inadvertently) bi cỏc code
cú cp c quyn truy cp thp hn. Windows 2000 s dng cp 0/ vũng 0 cho
Kernl mode v cp 3/ vũng 3 cho Uer mode. Nguyờn nhõn m Windows 2000 ch
s dng cú 2 cp l do mt vi kin trỳc phn cng trc ú, chng hn nh
Compaq Alpha v Silicon Graphics, ch c ci c 2 cp c quyn truy cp.
Kin trỳc ca Windows 2000
Hỡnh v 1.12 sau õy cho ta thy kin trỳc ó c n gin hoỏ ca
Windows 2000.
System
Support Processes
Service
Processes
User
Applicatioes
Environment
Subsystemé
Subsystem DLLs
User mode
Kernel mode
Executive
Kernel
Windows
And Graphics
Device Drivers
Hard Abstraction Layer
Hỡnh 1.12: Kin trỳc c n gin ca Windows 2000
Hỡnh v cho ta thy kin trỳc ca h iu hnh Windows 2000 c chia
thnh hai phn: User mode v Kernel mode. User mode bao gm cỏc thnh phn:
System support processes, Service Processes, User applications, v Environment
subsystems, mi thnh phn ny s hu mt khụng gian a ch tin trỡnh riờng.
Cỏc thnh phn trong User mode:
System support processes (cỏc tin trỡnh h tr h thng): Nh l tin
trỡnh logon, qun lý cỏc Session, cỏc thnh phn ny khụng phi l cỏc dch
v ca Windows 2000, do ú nú khụng c khi ng bi thnh phn
Service Control Manager.
Service processes (cỏc tin trỡnh dch v): ú l cỏc dch v ch Win32, nh
l dch Task Scheduler v Spooler, v cungc cú th l cỏc ng dng server
Windows 2000 nh l Microsoft SQL Server, Exchange Server v cỏc thnh
phn chy nh l cỏc dch v.
User applications (cỏc ng dng ngi s dng): Nú cú th l mt
trong nm loi sau: Win32, Windows 3.1, MS_DOS, POSIX, hoc OS/2 1.2.
Environment subsystems (cỏc h thng con mụi trng): nú a ra cỏc
dch v nguyờn thu ca h iu hnh, cỏc ng dng ca ngi s dng
thụng qua mt tp cỏc hm cú th gi c, do ú nú cung cp mt mụi
trng h iu hnh cho cỏc ng dng. Windows 2000 a ra ba h thng
con mụi trng: Win32, POSIX v OS/2, trong ú Win32 l h thng con
c bit nht, Windows 2000 khụng th chy nu khụng cú nú, do ú nú phi
luụn trng thỏi chy ngay sau khi h thng c khi ng. POSIX v
OS/2 c cu hỡnh l ch khi to khi cn. Cỏc ng dng c vit trờn cỏc
h iu hnh khỏc nhau cú th chy trờn Windows 2000 nh s dng cỏc
environment subsystem.
Subsystem DLLs (h thng con cỏc th vin liờn kt ng): Hỡnh trờn
cho thy trong Windows 2000 cỏc ng dng ca ngi s dng khụng th
gi trc tip cỏc dch v nguyờn thy ca h iu hnh, m chỳng phi thụng
qua mt hoc nhiu cỏc DLL. Vai trũ ca cỏc Subsystem DLL l chuyn cỏc
yờu cu gi hm vo bờn trong cỏc dch v h thng ca Windows 2000.
Cỏc thnh phn trong Kernel mode:
Windows 2000 Executive: Cha cỏc dch v c s ca h iu hnh,
nh l: qun lý b nh, qun lý cỏc tin trỡnh v tiu trỡnh, qun lý s an ton
h thng, qun lý I/O, v thc hin vic truyn thụng liờn tin trỡnh.
Windows 2000 Kernel: Bao gm cỏc chc nng cp thp ca h iu
hnh nh l: lp lch tiu trỡnh, ng b cho cỏc h thng multiprocessor. Nú
cng cung cp mt tp cỏc thng trỡnh v cỏc i tng c s m Executive
s dng ci t cỏc chc nng cp cao.
Device drivers (cỏc trỡnh iu khin thit b): Bao gm c hai: iu
khin thit b phn cng v iu khin h thng file v mng. iu khin
thit b phn cng cú nhim v chuyn cỏc li gi hm I/O t phớa ngi s
dng thnh cỏc yờu cu I/O thit b phn cng c th.
HAL: Hardware Abstraction Layer (lp phn cng tru tng): Lp
ny lm tru tng hoỏ cỏc chi tit phn cng bờn trong ca PC, lm cho
Windows 2000 Server tng thớch vi nhiu kin trỳc phn cng khỏc nhau.
Nú cho phộp Windows 2000 chy trờn cỏc nn vi x lý khỏc nhau nh Intel
v Alpha, m khụng cn duy trỡ 2 version khỏc ca Windows 2000 Execute.
HAL bo v tt c phn cng v h tr cỏc nn c th cn cho mi thnh
phn trong h thng i vi tt c phn cng v h tr nm c th. HAL
c ci t nh l mt DLL v úng vai trũ nh l giao din gia cỏc thnh
phn phn cng v phn mm.
Window Manager and Graphical Device Interface (GDI): Window
Manager v GDI c s dng qun lý h thng hin th. Window
Manager bo v mn hỡnh v nhn cỏc lnh t cỏc thit b nhp nh l Mouse
hoc bn phớm. GDI iu khin vic v v thc hin cỏc thao tỏc ho vi
s giỳp ca cỏc chc nng khỏc nhau c nh ngha trc.
Sau õy chỳng ta s tỡm hiu rừ hn v mt s thnh phn trong kin trỳc ca
h iu hnh Windows 2000:
Environment Subsystem v Subsystem DLL:
Vai trũ ca h thng con mụi trng l a ra mt vi tp con c s cỏc dch
v h thng trong Windows 2000 executive cho cỏc ng dng. Mi h thng
con cú th cung cp truy cp n cỏc tp con khỏc nhau ca cỏc dch v
nguyờn thy ca Windows 2000. T mt ng dng c xõy dng trờn mt h
thng con ny khụng th gi n mt ng dng c xõy dng trờn mt h
thng con khỏc.
Cỏc li gi hm khụng th ln ln gia cỏc h thng con. Tc l mt
ng dng trờn POSIX ch cú th gi cỏc dch v c a ra bi h thng con
POSIX, v mt ng dng Win32 ch cú th gi cỏc dch v c a ra bi h
thng con Win32.
Nh ó bit cỏc ng dng ngi s dng khụng th gi trc tip cỏc
dch v h thng ca Windows 2000 m phi thụng qua mt hoc nhiu cỏc h
thng con DLL. Cỏc h thng con DLL Win32
nh kernel32.dll,
Advapi32.dll, User32.dll v Gdi32.dll, ci t cỏc hm Win32 API, cỏc ng
dng ca ngi s dng gi nú thụng qua tp hm ny. Khi mt ng dng gi
mt hm trong h thng con DLL, thỡ mt trong ba trng hp sau s xy ra:
Hm c ci t hon ton trong h thng con DLL. Núi cỏch khỏc l
khụng cú thụng ip gi ti tin trỡnh Vai trũ ca h thng con mụi trng,
v khụng cú mt dch v h thng no trong Windows 2000 executive no
c gi. Hm c thc hin trong user mode v kt qu c tr v cho
chng trỡnh gi.
Hm yờu cu mt hoc nhiu li gi n Windows 2000 executive. Vớ
d khi cỏc hm Win32 ReadFile v WriteFile c gi thỡ nú phi gi n
cỏc dch v h thng I/O NtReadFile v NtWriteFile trong Windows 2000.
Hm yờu cu mt vi cụng vic thc hin trong tin trỡnh,.ca h
thng con mụi trng. Cỏc tin trỡnh ca h thng con mụi trng chy trong
user mode, chu trỏch nhim duy trỡ trng thỏi ca cỏc ng dng client chy
di s iu khin ca nú. Trong trng hp ny mt client/server yờu cu
to mt h thng con mụi trng qua mt thụng ip gi ti mt h thng
con thc hin mt vi thao tỏc. H thng con DLL thỡ i tr li trc khi
tr v cho ng dng gi.
Mt vi hm cú th kt hp 2 trong 3 trng trờn, nh cỏc hm Win32:
CreateProcess v CreateThread.
Tp tin Ntdll.Dll l mt h thng c bit, nú h tr th vin chớnh cho vic
s dng cỏc h thng con DLL. Nú cha hai loi hm sau:
Dch v h thng gi n cỏc dch v h thng Windows 2000
executive.
Cỏc hm h tr bờn trong c s dng bi cỏc h thng con, cỏc h
thng con DLL v cỏc hm nguyờn thy in hỡnh khỏc.
Cỏc hm nhúm u tiờn cung cp mt giao din Windows 2000
executive cú th c gi t user mode. Cú hn 200 hm nh th v cỏc hm ny
cú th truy cp thụng qua Win32 API.
Ntdll cng cha cỏc hm h tr nh l image loader, heap manager v cỏc
hm truyn thụng tin trỡnh Win32.
Executive:
Windows 2000 executive l lp trờn ca Ntoskrnl.exe (kernel l lp thp).
Executive bao gm cỏc hm sau:
Cỏc hm c a ra v cú th gi t user mode. õy l cỏc hm c
gi v c a ra qua Ntdll. Hu ht cỏc dch v l c truy cp thụng qua
cỏc hm Win32 API hoc cỏc API ca cỏc Vai trũ ca h thng con mụi
trng khỏc.
Cỏc hm ch cú th c gi t kernel mode, nú c a ra v c
cung cp in Windows 2000 DDK Windows 2000 Installable File System
(IFS) Kit.
Cỏc hm c a ra v cú th gi t kernel mode nhng khụng c
gii thiu trong Windows 2000 DDK v IFS Kit.
Cỏc hm c nh ngha nhng khụng c a ra. õy l cỏc hm
h tr bờn trong, nú c gi trong phm vi Ntoskrnl.
Windows 2000 Executive cha cỏc thnh phn quan trng sau õy:
Configuration Manager (qun lý cu hỡnh): chu trỏch nhim ci t v
qun lý Registry h thng.
I/O Manager (qun lý I/O): Thnh phn ny chuyn cỏc lnh c/ ghi
trong user mode n vic c/ghi ca IRP (I/O Request Packets). Nú gm
cú: cỏc h thng file, cỏc iu khin thit b, qun lý b nh cache, qun lý
b nh o.
InterProcess Communication - IPC Manager (qun lý truyn thụng
liờn tin trỡnh): Qun lý IPC l to liờn kt gia client v server.
Environment subsystem úng vai trũ nh l mt client v Executive úng vai
trũ nh l mt server. Nú c to ra t 2 thnh phn: Remote Procedure
Call - RPC: gi thụng tin v kt ni gia cỏc client v cỏc server trờn cỏc
mỏy tớnh khỏc nhau. Local Procedure Call - RPC: gi thụng tin v kt ni
gia cỏc client v cỏc server trờn cựng mt mỏy tớnh.
Security Manager (qun lý s an ton): õy l thnh phn to nờn s
an ton h thng bng cỏch bt buc cỏc chớnh sỏch an ton trờn cỏc mỏy
tớnh cc b.
Plug and Play Manager (qun lý plug and play): Plug and play theo
dừi cỏc hot ng ti thi im Boot ca cỏc thit b plug and play v nú
tng tỏc vi HAL, cỏc iu khin thit b v Executive. Nú xỏc nh cỏc
iu khin bus thc hin vic cu hỡnh v m nh th no. Nú cng xỏc
nh khi no thỡ cỏc iu khin thit b c thờm vo hoc khi no thỡ khi
to mt thit b.
Process and Thread Manager (qun lý tin trỡnh v tiu trỡnh): To v
kt thỳc cỏc tin trỡnh v tiu trỡnh. H tr cỏc tin trỡnh v tiu trỡnh c
ci t bờn trong Windows 2000 kernel.
V mt s thnh phn khỏc nh: Power manager (qun lý ngun);
Cache manager (qun lý cache); Virtual memory manager (qun lý b nh
o),
Ngoi ra executive cũn cha bn nhúm chớnh cỏc hm h tr m nú
c s dng bi ch cỏc thnh phn executive c lit kờ. Sau õy l bn
loi hm h tr:
Object Manager (qun lý i tng): To, qun lý, xoỏ cỏc i
tng Windows 2000 executive v cỏc loi d liu tru tng m nú
c s dng ch n cỏc ti nguyờn ca Windows 2000 nh: cỏc
tin trỡnh, cỏc tiu trỡnh, v cỏc i tng ng b khỏc.
LPC facility: Chuyn thụng ip gia cỏc tin trỡnh client v cỏc
tin trỡnh server trờn cựng mỏy tớnh. LPC cú tớnh mm do, v l
version c ti u ca Remote Function Call (RPC).
Mt tp cỏc hm th vin run-time nh l: x lý string, thc
hin cỏc phộp tớnh, chuyn i cỏc kiu d liu v x lý cỏc cu trỳc
an ton.
Executive support routine: nh l cp pht b nh h thng,
khoỏ truy cp b nh v cỏc i tng ng b.
Kernel:
Kernel bao gm mt tp cỏc hm trong Ntoskrnl.exe m nú cung cp cỏc k thut
c bn, nh iu phi tiu trỡnh v ng b cỏc dch v, c s dng bi cỏc
thnh phn executive, cng nh h tr cho cỏc kin trỳc phn cng cp thp trờn
cỏc kin trỳc processor khỏc nhau. a s cỏc mó ca kernel c vit bng C, mt
s ớt thnh phn quan trong can thip sõu vo phn cng c vit bng assembly.
Mt s cỏc hm ca kernel c a ra trong DDK, õy l cỏc thnh phn cn thit
cho vic ci t cỏc trỡnh iu khin thit b.
Hardware Abstraction Layer (HAL):
Nh ó bit mt trong nhng mc tiờu thit k ca Windows 2000 l lm cho nú d
dng tng thớch trờn cỏc nn phn cng khỏc nhau. HAL l thnh phn ch cht
cú th to nờn s tng thớch ny. HAL l mt modun kernel mode cú th c np
(Hal.dll) m nú cú th cung cp mt giao din cp thp Windows 2000 cú th
chy trờn cỏc nn phn cng khỏc nhau. HAL lm n cỏc chi tit phn cng, nh:
cỏc giao din I/O, cỏc iu khin ngt v cỏc c ch truyn thụng gia cỏc
processor trong h thng multiprocessor, vi bt k mt hm no trong c cỏc kin
trỳc c th v cỏc mỏy ph thuc.
Trong Windows 2000 cú nhiu tp tin Hal*.dll, mi tp tin h tr cho mt h
thng mỏy tớnh no ú. Hal.dll h tr cho cỏc PC chun, Halmps.dll h tr cho cỏc
PC Multiprocessor,
Device Drivers:
Cỏc Device Driver (*.sys) l cỏc modun kernel, nú l giao din gia thnh phn
qun lý I/O v cỏc phn cng cú liờn quan. Cỏc device driver khụng thao tỏc trc
tip trờn phn cng, nú ch gi cỏc hm trong HAL giao tip vi phn cng.
Windows 2000 cú cỏc loi Divice Driver sau õy:
Cỏc hardware device driver thao tỏc phn cng, s dng HAL,
ghi/c trờn cỏc thit b vt lý hoc mng. Loi ny bao gm: cỏc iu khin
bus, cỏc iu khin thit b giao tip vi ngi s dng, cỏc iu khin thit
b lu tr khi,
Cỏc file system driver l cỏc iu khin m Windows 2000 dựng nú
truy cp cỏc file trong h thng.
Kernel Mode Drivers:
Kernel Mode Drivers cng c ci t nh l mt thnh phn, nú cha tt c cỏc
chc nng cn thit. Nú gm cú: WMD (Windows Drive Model) driver, cựng vi
nhiu driver h tr cho cỏc yờu cu ca cỏc thit b c th.
I.14. H iu hnh Linux
Linux l h iu hnh min phớ c xõy dng t h iu hnh Unix. Nú c phỏt
trin bi Linus Torvalds, mt sinh viờn ca trng i hc Hensinki. Linus ch
chu trỏch nhim to ra h thng kernel. Kernel l phn lừi ca h iu hnh, nú
chu trỏch nhim thc hin cỏc tỏc v ca h thng. Linux bõy gi nh mt tp cỏc
phn mm m trong ú bao gm kernel v cỏc thnh phn khỏc nú tr thnh mt
h iu hnh hon chnh. Mt trong nhng nguyờn nhõn lm cho Linux c nhiu
ngi bit n l nú c cung cp min phớ vi mó ngun m.
Hỡnh v 1.13 di õy cho thy cu trỳc ca h iu hnh Unix. Hỡnh v cho
thy h iu hnh Linux c chia thnh 2 cp: User Level (cp ngi s dng) v
Kernel Level (cp lừi).
Kernel l cp c quyn, õy khụng cú gii hn no i vi
kernel ca h thng. Kernel cú th s dng tt c cỏc lnh ca vi x lý, iu khin
User tip n
ton b b nh v truyn thụng trcProgramstt c cỏc thit b ngoi vi.
User l cp khụng cú c quyn, tt c cỏc chng trỡnh ca
Trap
ngi s dng phi hot ng cp ny. õy cỏc tin trỡnh khụng th thc hin
tt c cỏc lnh ca vi x lý, khụng th truy cp Librariesvo h thng phn cng v
trc tip
nú ch c quyn s dng khụng gian nh ó c cp phỏt. Cỏc tin trỡnh õy
User Level
ch cú th thc hin cỏc thao tỏc trong mụi trng ca riờng nú m khụng lm nh
hng nKernel Level
cỏc tin trỡnh khỏc v nú cú th b ngt bt c lỳc no. Cỏc tin trỡnh
hot ng trong User Level khụng th truy cp trc tip ti nguyờn ca h thng
System Call Interface
m nú phi thụng qua giao din li gi h thng (System call Interface). Mt li gi
h thng l mt yờu cu c gi t tin trỡnh ca chng trỡnh ngi s dng n
Kernel, Kernel s x lý yờu cu trong ch kernel sau ú tr kt qu v li cho
tin trỡnh tin trỡnh tip tc thc hin.
File Subsystem
Process
Control
Subsystem
Buffer Cache
Inter Processor
Communication
Scheduler
Memory
Management
Character Block
Device Drivers
Hardware Control
Kernel Level
Hardware Level
HARDWARE
Hỗnh 1.13: Cỏỳu truùc cuớa hóỷ õióửu
Sau õy l mt vi c im ca Linux:
Min phớ (Free): Linux l mt
h iu hnh c cung cp min phớ trờn Internet, chỳng ta khụng phi tr
bt k mt chi phớ no cho vic download nú. Linux c cung cp cựng vi
cỏc phõỡn mm chy trờn nú.
Mó ngun m (Open Source):
iu ny cú ngha ngi s dng khụng ch s dng h iu hnh v thc
hin cỏc chng trỡnh m cũn cú th xem v sa i mó ngun ca nú,
phỏt trin nú theo tng mc ớch c th ca ngi s dng.
Yờu cu phn cng (Hardware):
Linux cú th chy trờn hu ht cỏc phn cng hin cú, nú cú th hot ng
trờn cỏc vi x lý: 386, 486, Pentium MMX, Pentium II, Sparc, Dec Alpha
hoc Motorola 68000.
a tỏc v (Multi-Tasking):
Linux l h iu hnh a tỏc v, tc l mt ngi s dng cú th chy nhiu
chng trỡnh ti cựng mt thi im. Mi tỏc v l mt tin trỡnh. Theo cỏch
ny ngi s dng khụng cn phi i cho mt tin trỡnh k thỳc hp l
khi ng mt tin trỡnh khỏc.
a ngi s dng (Multi-User):
iu ny cú ngha cú nhiu hn mt ngi s dng cú th s dng h thng
ti cựng mt thi im. Khỏi nim multi user xut phỏt trc tip t khớa cnh
multi-tasking. H thng cú th iu khin nhiu hn mt ngi s dng ti
cựng mt thi im ging nh cỏch m nú iu khin nhiu hn mt cụng
vic.
H tr a vi x lý (Multi
Processor Support): Linux cú th iu hnh cỏc h thng mỏy tớnh cú nhiu
hn mt vi x lý.
Mỏy ch web (Web Server):
Linux cú th c s dng chy nh l mt web server, v ỏp ng cỏc
giao thc ng dng nh l HTTP hoc FTP.
H tr mng TCP/IP (TCP/IP
Networking Support): H tr mng TCP/IP c xõy dng trong chớnh
kernel ca Linux. Linux mt trong cỏc h iu hnh mng tt nht. Nú bao
gm cỏc chng trỡnh nh l: Telnet, Ftp, Rlogin, Rsh v nhiu chng trỡnh
khỏc.
H tr lp trỡnh (Programming
Support): Linux cung cp h tr lp trỡnh cho Fortran, C, C++, Tcl/Tk, Perl
v nhiu ngụn ng lp trỡnh khỏc.
an ton cao (High Level
Security): Mt trong nhng thun li chớnh ca Linux ú l nú cung cp mt s an
ton cao cp bng cỏch s dng s xỏc thc ngi s dng. Nú cng lu tr
password trong dng thc c mó hoỏ, password mt khi ó c mó hoỏ thỡ
khụng th gii mó. Linux cng bao gm h thng file an ton, nú c m rng t