Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.21 KB, 49 trang )
3. Xõy dng chin lc v phỏt trin ngnh hng, k hoch kinh doanh phự hp
vi iu kin thc t
4. Tuõn th cỏc chớnh sỏch, ch v lut phỏp ca nh nc cú liờn quan n
kinh doanh ca Cụng ty.ng ký kinh doanh v kinh doanh ỳng ngnh hng ng ký,
chu trỏch nhim trc nh nc v kt qu hat ng kinh doanh ca mỡnh v chu trỏch
nhim trc khỏch hng ,trc phỏp lut v sn phm hng húa dch v do Doanh nghip
thc hin, v cỏc hp ng kinh t, hp ng mua bỏn ngoi thng, hp ng liờn doanh
v cỏc vn bn m Cụng ty ký kt
5. Thc hin cỏc ngha v i vi ngi lao ng theo ỳng quy nh ca b lut
lao ng
6. Qun lý v ch o cỏc n v trc thuc thc hin ỳng c ch t chc v hot
ng ca Doanh nghip.
7. Bo m thc hin ỳng ch v quy nh v qun lý vn, ti sn, cỏc qu, v
hch toỏn k toỏn, ch kim toỏn v cỏc ch khỏc do nh nc quy nh, thc hin
ngha v np thu v cỏc khon np ngõn sỏch nh nc theo quy nh ca phỏp lut
1.2. C cu t chc ca cụng ty
1.2.1. S c cu t chc ca cụng ty
phự hp vi tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t ca t nc cng nh s bin ng
ca xó hi. hi nhp vi s phỏt trin ú Cụng ty khụng ngng phỏt trin v s khng
nh mỡnh trờn th trng, vng vng i lờn v phỏt trin v mi mt. Cụng ty Thộp Vit
chuyờn sn xut kinh doanh xut nhp khu cỏc loi st thộp, vt liu xõy dng. nờn
hot ng sn xut din ra nhiu ni v thi gian di. Vỡ vy cỏc ni xa Cụng ty cú
th ký kt hp ng c thun tin hn.
C cu t chc chớnh l vic thit lp cỏc b phn cn thit cho cụng tỏc qun lý
ca doanh nghip. Cỏc b phn hp thnh ny cú quan h ph thuc ln nhau, mi b
phn c chuyờn mụn hoỏ v mt nhim v v c phõn cỏc quyn hn thc hin
cỏc nhim v ú. Vỡ vy c cu qun lý cú vai trũ rt quan trng quyt nh n cụng tỏc
iu hnh v kt qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
S 1-1: S c cu t chc ca cụng ty
GIM C
P. GIM C
K THUT
P.VT T
P.K THUT
CễNG NGH
P. GIM C
SN XUT TIấU TH
P.K THUT C
IN
PHN
XNG I
P.T CHC
HNH CHNH
P.K HOCH
P.K TON
PHN
XNG 2
(Ngun: Phũng t chc hnh chớnh)
1.2.2. Chc nng nhim v ca cỏc b phn
- Giỏm c: L ngi ng u Cụng ty, iu hnh mi hot ng, t chc lónh
o qun lý cỏn b cụng nhõn viờn trong ton Cụng ty. nh hng k hoch sn xut
kinh doanh hng thỏng, quý, nm.
- Phú giỏm c: L ngi tham mu cho giỏm c, thay mt giỏm c gii quyt
nhng cụng vic m giỏm c u quyn v giao nhim v cho cỏc phũng ban chc nng
hon thnh nhim v c giao, lp k hoch sn xut, tiờu th cho Cụng ty.
- Phũng vt t: Chu trỏch nhim v lp k hoch cung ng v qun lý vt t trong
ton Cụng ty. Qun lý ton b h thng kho bói, vn chuyn vt t n cỏc phõn xng.
- Phũng k thut cụng ngh: Cú trỏch nhim kim tra, ỏnh giỏ cht lng nguyờn
vt liu u vo v sn phm u ra ca Cụng ty. Kim tra tiờu chun k thut cho phộp
ca sn phm m bo cht lng sn phm.
- Phũng t chc hnh chớnh: Cú nhim v qun lý lao ng trong ton Cụng ty,
biờn lp nh mc lao ng, qun lý qu tin lng, o to nõng cao tay ngh cho cụng
nhõn viờn v cụng tỏc qun lý hnh chớnh trong ton Cụng ty.
- Phũng k hoch: Biờn lp k hoch v tiờu th, k hoch giỏ thnh thỏng, quý,
nm, ụn c cỏc phũng ban chc nng v cỏc phõn xng thc hin k hoch sn xut
tiờu th sn phm.
- Phũng k toỏn: Cú nhim v hch toỏn k toỏn qun lý ti sn ca Cụng ty, m
bo v ti chớnh v vn cho vic xut nhp khu vt liu. Thc hin chc nng giỏm sỏt
v chu trỏch nhim v cụng tỏc qun lý ti chớnh trc giỏm c v c quan qun lý cp
trờn.
- Phũng k thut c in: Qun lý thit b mỏy múc, sa cha, xõy dng c bn
trong Cụng ty.
- Phõn xng I, II: Sn xut sn phm.
1.3. Hỡnh thc t chc sn xut ca cụng ty
1.3.1. Hỡnh thc t chc sn xut cụng ty
Sản phẩm đợc sản xuất ra là kết quả của quá trình kết hợp giữa lao động, yếu
tố vật chất và nhân tố kỹ thuật sản xuất đợc biểu hiện thành quy trình công nghệ sản
xuất. Bộ phận sản xuất của Doanh nghip là những phân xởng sản xuất chính và tổ
phục vụ sản xuất. Phân xởng trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất ở nhiều công
đoạn khác nhau.
1.3.2. Kt cu sn xut ca cụng ty
Cụng ty gm 2 phõn xng sn xut chớnh v 1 phõn xng ph tr.
1.4. Cụng ngh sn xut mt s hng húa
S 1-2: Quy trỡnh cụng ngh sn xut
Tp kt NVL(gang,
thộp, ph liu khỏc)
Ch bin, chun b
NVL
Cỏc lũ nu luyn
ỳc chi tit gang,
thộp
Hi liu
Kho khi phm
Phõn xng
c khớ
Rốn
Cỏn thộp
Kho thnh phm
(Ngun: Phũng k thut cụng ngh)
Qua s ta thy quy trỡnh sn xut gang thộp c thc hin theo cỏc bc sau:
Bc 1: Chun b nguyờn vt liu: Gang, st thộp, ph liu. v cỏc cht tr dng
c tp kt vo khu vc chun b nguyờn vt liu, ti õy chỳng c phõn loi, gia
cụng, ch bin theo ỳng yờu cu a sang nu luyn.
Bc 2: Nu luyn: Nguyờn luyn v cỏc cht tr dng ó c ch bin phự hp
theo yờu cu c np vo cỏc lũ in h quang tin hnh nu luyn. Khi thộp lng t
yờu cu v nhit , thnh phn hoỏ hc v cỏc yờu cu khỏc thỡ c thỏo ra khi lũ v
chuyn sang khõu ỳc rút.
Bc 3: ỳc rút thộp: Thộp lng c ỳc rút vo khuụn ỳc loi t 36-340kg/thi
kim tra yờu cu cht lng.
Bc 4: Cỏn: Sau khi c phụi thộp ỳc c a vo nh mỏy cỏn thộp tu theo
yờu cu s dng cú th cỏn dỏt thnh nhng sn phm c th.
Bc 5: Nghim thu v nhp kho: Sn phm quỏ trỡnh cỏn c nghim thu v
phõn loi theo tiờu chun quy nh, thộp hp cỏch c nhp kho thnh phm ca nh
mỏy sau ú xut bn cho khỏch hng.
PHN II: C IM KINH DOANH CA CễNG TY TNHH THNG MI V
SN XUT THNH T KHOI CHU
2.1. c im hot ng kinh doanh ca cụng ty
- Ngnh ngh kinh doanh: sn xut kinh doanh gang, thộp, ch bin kim loi,
in, in t, kinh doanh cỏc dch v v giao nhn hng húa, kho bói
- Din tớch t s dng: 24.000m2
- Ngun vn hin nay ca Cụng ty:
+ Vn iu l:
3.000.000.000
+ Vn bng tin:
106.000.000.000
+ Vn bng hin vt: 250.000.000.000
+ Giỏ tr tng ti sn: 359.000.000.000
- Lao ng: Hin nay Cụng ty ó cú 350 cỏn b cụng nhõn viờn, trong ú cú 80
ng viờn, cú i ng cỏn b cụng nhõn, k s v cụng nhõn k thut c o to cú tay
ngh vng chc v nm bt nhanh k thut mi, khoa hc v cụng ngh.
- Th trng kinh doanh: l cỏc thnh ph ln v cỏc tnh lõn cn. Cụng ty ang
thc hin nhiu chớnh sỏch nõng cao cht lng sn phm, em sn phm ca mỡnh ra th
trng nc ngoi.
- Kt qu hot ng kinh doanh qua cỏc k:
Bng 2-1: Kt qu hot ng kinh doanh ca cụng ty qua cỏc nm gn õy
Tc phỏt trin (%)
Ch tiờu
VT
2010
2011
2012
2011/2010
2012/201
1
Doanh thu
Tr.
89.851
105.344
116.020
17,24
29,12
Giỏ tr sn xut
Tr.
109.02
79.217
79.482
7,27
7,29
1
Np ngõn sỏch
Tr.
2.929
4.159
5.644
41,99
35,7
Li nhun
Tr.
4.481
20.894
19.000
62,28
- 90,93
1000
900
950
1000
5,56
70,26
Thu nhp bỡnh quõn
(Ngun: Phũng k toỏn)
2.2. Kho sỏt cỏc vn thuc lnh vc k toỏn ti cụng ty
2.2.1. B mỏy k toỏn ca cụng ty
S 2-1: S b mỏy k toỏn ca cụng ty
K toỏn trng
K toỏn
vt t
K toỏn
thanh toỏn
K toỏn
ngõn hng
K toỏn
tin lng
Th qu
(Ngun: Phũng k toỏn)
*Chc nng, nhim v ca tng b phn:
- K toỏn trng: Cú nhim v kim tra cỏc k toỏn viờn, sau ú cui thỏng tng
hp s liu t cỏc k toỏn viờn tớn giỏ thnh sn phm v lm bỏo cỏo ti chớnh. ng
thi, k toỏn trng phi cú trỏch nhim trc giỏm c ca Cụng ty v bỏo cỏo ca
mỡnh.
- K toỏn vt t: L ngi lm cụng tỏc nhp khu nguyờn vt liu. Cui thỏng i
chiu vi th kho kim tra lng vt liu xut kho v nhp kho. K toỏn vt t phi cú
trỏch nhim vi giỏm c v tỡnh hỡnh nhp xut nguyờn vt liu trong k.
- K toỏn thanh toỏn: L ngi theo dừi tỡnh hỡnh cụng n ca ngi mua, ngi
bỏn. Vo cui thỏng k toỏn phi i chiu cụng n ngi mua, bỏn. Sau ú da s liu
tn qu cho k toỏn trng v cú trỏch nhim vi giỏm c v s liu ó lm.
- K toỏn ngõn hng: L ngi theo dừi lng tin rỳt v v gi vo ngõn hng
thụng qua giy bỏo n v giy bỏo cỏo ca ngõn hng. Cui thỏng i chiu vi s liu
ca ngõn hng vi bỏo cỏo cho k toỏn trng.
- K toỏn tin lng: Ly s liu t k toỏn vt t v cú bng nh mc, khoỏn cho
cỏc phõn xng, khoỏn lng sn phm tớnh lng cho cụng nhõn viờn.
- Th qu: Cn c vo phiu thu, chi sau ú cui ngy k toỏn phi vo s i
chiu vi k toỏn thanh toỏn v cú trỏch nhim trc giỏm c Cụng ty.
2.2.2. Nhng im khỏc bit trong vic vn dng ch k toỏn hin hnh ti
cụng ty
2.2.2.1. Ch chng t k toỏn
Cụng ty TNHH thng mi v sn xut Thnh t KC s dng h thng chng t
k toỏn ca nh nc ban hnh v tuõn th v biu mu,ni dung cng nh phng phỏp
lp.
Mi nghip v kinh t phỏt sinh u c lp chng t hp lý, hp l v hp
phỏp.Cỏc chng t ny l c s hch toỏn ghi s chi tithng thỏng cỏc chng t
c úng li v lu gi cn thn.
2.2.2.2. Ch ti khon
Vi c im kinh doanh ca cụng ty TNHH thng mi v sn xut Thnh t
KC s dng h thng ti khon k toỏn theo quyt nh 15/2006/Q-BTC ngy
20/03/2006 ca B trng B ti chớnh ỏp dng cho cỏc doanh nghip va v nh.
2.2.2.3. Ch s sỏch
Cụng ty s dng hỡnh thc s k toỏn l chng t ghi s.
- Nguyờn tc, c trng c bn:
c trng c bn ca hỡnh thc chng t ghi s l cn c trc tip ghi s k
toỏn tng hp. Quỏ trỡnh ghi s k toỏn tỏch ri 2 quỏ trỡnh:
+ Theo th t thi gian trờn s ng ký chng t ghi s.
+ Theo ni dung kinh t s cỏi
Chng t ghi s do k toỏn lp trờn c tng chng t k toỏn trong bng tng hp
chng t k toỏn cựng loi, cú cựng ni dung kinh t.
Chng t ghi s c ỏnh s hiu liờn tc trong tng thỏng ca cỏc nm v cú
chng t k toỏn ớnh kốm, phi c k toỏn trng duyt trc khi ghi s k toỏn.
- Cỏc loi s ch yu:
+ S cỏi
+ S k toỏn chi tit
+ S ng ký chng t ghi s
+ Chng t ghi s
S 2-2: S trỡnh t ghi s ti Cụng ty TNHH TM&SX Thnh t KC
Chng t gc
S qu
S ng ký
chng t ghi s
Bng tng
hp chng t
cựng loi
S, th k toỏn
chi tit
Chng t ghi s
S cỏi
Bng tng hp
chi tit
Bng cõn i
phỏt sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Quan h i chiu
Ghi nh k
(Ngun: Phũng k toỏn)
- Hng ngy cn c vo cỏc chng t k toỏn trong bng tng hp chng t k
toỏn cựng loi c kim tra, c dựng lm cn c ghi s, k toỏn lp chng t ghi s,
sau ú c dựng ghi vo s cỏi.
- Cui thỏng, phi khoỏ s tớnh ra tng s tin ca cỏc nghip v kinh t, ti chớnh
phỏt sinh trong thỏng trờn s ng ký chng t ghi s, tớnh ra tng s phỏt sinh n, tng
s phỏt sinh cú v s chi ca tng ti khon trờn s cỏi. Cn c vo s cỏi lp bng cõn
i s phỏt sinh.
- Sau khi i chiu s khp ỳng, s liu ghi trờn s cỏi v bng tng hp chi tit
c dựng lp bỏo cỏo ti chớnh.
Quan h i chiu kim tra phi m bo tng s phỏt sinh n v tng s phỏt sinh
cú ca tt c cỏc ti khon trờn bng cõn i s phỏt sinh phi bng nhau v bng tng s
tin phỏt sinh trờn s ng ký chng t ghi s. Tng s d n v tng s d cú ca cỏc ti
khon trờn bng cõn i s phỏt sinh phi bng nhau, v s d ca cỏc ti khon trờn bng
cõn i s phỏt sinh phi bng s d ca tng ti khon tng ng trờn bng tng hp chi
tit.
2.2.2.4. Ch bỏo cỏo ti chớnh
nh k k toỏn tng hp cỏc s liu lp bỏo cỏo ti chớnh ỳng thi hn v
ỳng theo mu biu hin hnh.
- Cỏc bỏo cỏo np hng thỏng gm:
+ Np cho chi cc thu Huyn Khoỏi Chõu
* T khai thu GTGT
* Bng kờ húa n, chng t hng húa, dch v bỏn ra
* Bỏo cỏo tỡnh hỡnh s húa n
+ Np cho phũng thng kờ Huyn Khoỏi Chõu gm:
* Phiu thu nhp thụng tin doanh nghip
- Bỏo cỏo np hng quý gm:
+ Np cho chi cc thu Huyn Khoỏi Chõu gm:
* T khai thu thu nhp doanh nghip tm tớnh
- Bỏo cỏo np hng nm gm:
+ Np cho chi cc thu chm nht l ngy th 30 ca thỏng u tiờn ca nm
dng lch gm:
* T khai quyt toỏn thu thu nhp doanh nghip
+ Np bỏo cỏo ti chớnh cho chi cc thu gm:
* Bng cõn i k toỏn
* Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
* Bng cõn i ti khon
2.2.3. Tỡm hiu phng phỏp, quy trỡnh hch toỏn trờn cỏc phn hnh c th
ti cụng ty
2.2.3.1. K toỏn ti sn c nh
* Khỏi nim TSC: Ti sn c nh l nhng vt liu lao ng v nhng ti sn cú
giỏ tr ln, cú thi gian s dng hu ớch lõu di. Nú c s dng u t kinh doanh
ch khụng phi bỏn.
TSC ca cụng ty TNHH thng mi v sn xut Thnh t KC bao gm:
- Dõy chuyn cụng ngh sn xut
- Mỏy múc thit b ng lc, mỏy múc thit b cụng tỏc
- Phng tin vn ti
- Kho tng, nh ca, vt kin trỳc
Vic qun lý, s dng, t chc hch toỏn TSC ti cụng ty tuõn th theo
quyt nh s 166/1999/Q-BTC ca B ti chớnh v vic ban hnh ch qun lý,
s dng v trớch khu hao TSC.
* Khu hao TSC: Cụng ty khu hao theo phng phỏp ng thng
Nguyờn giỏ TSC
Mc khu hao trung bỡnh nm =
Thi gian s dng