Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.44 KB, 20 trang )
Trang 8
HOẶC CỰC TIỂU) TẠI X = X0
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
+ Điều kiện cần: để hàm số y = f(x) đạt cực trị (hoặc cực đại, hoặc cực tiểu) tại x = x 0
là f ' ( x 0 ) = 0 . Từ đó tìm được các giá trị của m.
+ Điều kiện đủ: Với m tìm được, sử dụng điều kiện đủ để kết luận các giá trị của m.
A. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 2 x 2 + mx + 1 đạt cực
tiểu tại x =1.
Lời giải
Ta có y ' = 3x 2 − 4 x + m.
Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x=1 thì y’(1)=0, suy ra m=1.
Với m=1 thì y = x3 − 2 x 2 + x + 1, y ' = 3 x 2 − 4 x + 1, y '' = 6 x − 4
Mà y’(1) =0 và y '' ( 1) = 2 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x=1
Vậy m=1 là giá trị cần tìm
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1 3
2
2
2
Bài 1. Tìm m để hàm số y = x + ( m − m + 2 ) x + ( 3m + 1) x + m − 5 đạt cực trị tại
3
x = 2.
Bài 2. Cho hàm số y = ( x − m ) − 3x + m3 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm có
3
hoành độ x = 0.
Bài 3. Tìm m để hàm số y = mx 3 + 3x 2 + 5x + 2 đạt cực đại tại x = 2.
x 2 + mx + 1
Bài 4. Xác định m để hàm số y =
đạt cực tiểu tại x = 2.
x+m
n
Bài 5. Tìm các số thực m, n sao cho hàm số f ( x ) = mx +
đạt cực đại tại điểm
x +1
x = -2 và f(-2) = -2
DẠNG 4. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM
SỐ
Trang 9
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
ax 2 + bx + c
1. Với hàm số: y = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) và y =
( ad ≠ 0 )
dx + e
+ Điều kiện để hàm số có cực trị (hoặc có 2 cực trị, hoặc có cực đại và cực tiểu) là
phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt, giả sử là x1, x2.
3
2
+ Khi đó các điểm cực trị của hàm số là nghiệm phương trình y' = 0 .
S = x1 + x 2
Chú ý: Ta thường áp dụng hệ thức Viet để tìm
P = x1.x 2
( từ pt y’=0)
4
2
2. Với hàm số: y = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
+ Điều kiện để hàm số có đúng 3 cực trị là phương trình y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt
+ Khi đó điểm cực trị của hàm số là nghiệm phương trình y' = 0 .
A. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm số y = x3 − 3(m + 1) x 2 + 9 x − m , với m là tham số thực.
Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 − x2 ≤ 2 .
Lời giải.
Ta có y ' = 3x 2 − 6(m + 1) x + 9.
+) Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x 2
⇔ phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt là
⇔
x1 , x2
x 2 − 2(m + 1) x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là
x1 , x 2 .
m > −1 + 3
⇔ ∆ ' = (m + 1) 2 − 3 > 0 ⇔
m < −1 − 3
(1)
+) Theo định lý Viet ta có x1 + x 2 = 2( m + 1); x1 x 2 = 3.
Khi đó
x1 − x2 ≤ 2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 ≤ 4 ⇔ 4 ( m + 1) − 12 ≤ 4
2
⇔ ( m + 1) 2 ≤ 4 ⇔ −3 ≤ m ≤ 1
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m là −3 ≤ m < −1 − 3 và −1 + 3 < m ≤ 1.
Ví dụ 2: ĐỀ THI THỬ LẦN 1-2011- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Cho hàm số y = x 3 − 3( m + 1) x 2 + 3(2m + 1) x − 4
(1)
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m= - 1
Trang 10
2)Tìm m để hàm số (1) có cực đại , cực tiểu và hai điểm cực đại, cực tiểu của
đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua điểm I ( 0; 4)
Lời giải
2.Hàm số có CĐ, CT ⇔ pt y ' = 3x 2 − 6(m + 1) x + 6m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 = 1,
x2 = 2m + 1 với mọi m
Hai điểm CĐ,CT của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua điểm I (0 ,4) điều kiện cần
là
x1 + x2
= 0 ⇔ 2m + 2 = 0
2
⇔ m = −1
Điều kiện đủ : m=-1 hàm số khảo sát ở câu a có 2 điểm CĐ (-1 ;-2 ) CT(1;-6) đối
xứng qua điểm I (0 ;-4 )
Vậy m =-1 là giá trị cần tìm
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
3
2
2
2
Bài 1. Cho hàm số y = x + 2 ( m − 1) x + ( m − 4m + 1) x − 2 ( m + 1) . Tìm m để hàm
số đạt cực trị tại 2 điểm x1 , x 2 sao cho
1
1 1
+
= ( x1 + x 2 ) .
x1 x 2 2
2 3
2
Bài 2. Cho hàm số y = x + ( cos α − 3sin α ) x − 8 ( 1 + cos 2α ) x + 1 . Chứng minh
3
rằng hàm số luôn có 2 cực trị. Giả sử hàm số đạt cực trị tại x1 , x 2 , chứng minh rằng:
2
x1 + x 2 ≤ 18 .
2
Bài 3. Cho hàm số y = x 3 + 3mx 2 + 1 . Tìm quỹ tích điểm cực đại của đồ thị hàm số
khi m thay đổi.
3
2
Bài 4. Tìm m để đồ thị hàm số y = x + ( 1 − 2m ) x + ( 2 − m ) x + m + 2 có cực đại,
cực tiểu và hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
x 2 + 2x + m 2 + 2
Bài 5. Cho hàm số y =
. Chứng minh rằng hàm số luôn luôn có cực
x +1
đại và cực tiểu với mọi m, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu ở về hai phía đối
với trục hoành.
Bài 6. Cho hàm số y =
( m + 1) x 2 − 2mx − ( m3 − m 2 − 2 ) , với m là tham số khác -1.
x−m
Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại và cực tiểu trong khoảng ( 0;2 ) .
1 3 1 2 3 2
Bài 7. Cho hàm số y = x + mx + ( m − 1) x
3
2
4
Trang 11
a, Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
2
2
b, Gọi x1, x2 là các điểm cực đại, cực tiểu. Tìm m để x1 + x2 = x1 + x2
DẠNG 5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA ĐỒ
THỊ HÀM SỐ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
ax 2 + bx + c
1. Với hàm số: y = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) và y =
dx + e
3
2
( ad ≠ 0 )
Trang 12
Điều kiện để hàm số có cực trị (hoặc có 2 cực trị, hoặc có cực đại và cực tiểu)
là phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A ( x1; y1 ) và B ( x 2 ; y 2 ) , trong đó x1; x 2 là
các nghiệm của phương trình y' = 0 .
Chú ý: Kĩ năng tính tung độ của các điểm cực trị khi hoành độ các điểm cực trị
không đẹp ( x1, x2 vô tỷ).
3
2
a) Với hàm số: y = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 )
• Thực hiện phép chia đa thức y cho y’ ta được
y=y’.p(x)+r(x)
y1 = r ( x1 )
• Do tại các điểm cực trị thì y’=0 nên
y2 = r ( x2 )
• Hệ quả : đường thẳng đi qua điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số có phương
trình là:
b) Với hàm số: y =
y=r(x)
ax 2 + bx + c
dx + e
hay
2
b
bc
y = c − ÷x + d − ÷
3
3a
9a
( ad ≠ 0 )
Ta có bổ đề sau:
Nếu y ( x ) =
u ( x)
và có
v( x)
y ' ( x0 ) = 0
u ( x0 ) u ' ( x0 )
=
thì y ( x0 ) =
v ( x0 ) v ' ( x0 )
v ( x0 ) ≠ 0
Thật vậy:
y ' ( x0 ) = 0 ⇔
u ' ( x0 ) .v ( x0 ) − u ( x0 ) .v ' ( x0 )
=0
v 2 ( x0 )
⇔ u ' ( x0 ) .v ( x0 ) − u ( x0 ) .v ' ( x0 ) = 0 ⇔ u ' ( x0 ) .v ( x0 ) = u ( x0 ) .v ' ( x0 )
⇔
u ( x0 ) u ' ( x0 )
u ' ( x0 )
=
⇔ y ( x0 ) =
v ( x0 ) v ' ( x0 )
v ' ( x0 )
Coi u(x)= ax2 + bx + c và v(x)= dx + e
Áp dụng với hàm số trên tại các điểm cực trị A, B thì
y ' ( x1 ) = 0
y ' ( x2 ) = 0
u ' ( x1 ) 2a.x1 + b
=
y ( x1 ) =
v ' ( x1 )
d
nên
y ( x ) = u ' ( x2 ) = 2a.x2 + b
2
v ' ( x2 )
d
Trang 13
Vậy phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu là
y=
u ' ( x ) 2a
b
=
x+
v '( x )
d
d
4
2
2. Với hàm số: y = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
+ Điều kiện để hàm số có đúng 3 cực trị là phương trình y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt
+ Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là A ( 0;c ) ; B ( x1; y1 ) và C ( x 2 ; y 2 ) , trong đó 0 và
x1; x 2 là các nghiệm của phương trình y' = 0 .
+ Chú ý: Ta luôn xác định được cụ thể các điểm cực trị của đồ thị hàm số này.
A. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm số y = x3 – 3x2+2 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Tìm điểm M thuộc đường thẳng y=3x-2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai
điểm cực trị nhỏ nhất.
Lời giải.
2. Giải phần a ta đã tìm được các điểm cực trị
Gọi điểm cực đại là A(0;2), điểm cực tiểu B(2;-2)
Xét biểu thức P=3x-y-2
Thay tọa độ điểm A(0;2)=>P= - 4<0, thay tọa độ điểm B(2;-2)=>P=6>0
Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng y=3x-2, để
MA+MB nhỏ nhất => 3 điểm A, M, B thẳng hàng
Phương trình đường thẳng AB: y = - 2x+2
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:
Ví dụ 2
4
x=
y = 3x − 2
4 2
5
⇔
=> M ; ÷
5 5
y = −2 x + 2 y = 2
5
Cho hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1
(1)
( với m là tham số)
Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông cân
Lời giải
TXĐ D=R
Trang 14
y = x 4 − 2 m 2 x 2 + 1 ⇒ y ' = 4 x 3 − 4m 2 x
x = 0
y' = 0 ⇔
x = ±m
Để hàm số có ba cực trị ⇔ m ≠ 0
2
2
Giả sử ba điểm cực trị là A ( 0;1) , B ( m;1 − m ) , C ( −m;1 − m )
uuu
r
uuu
r
4
4
Ta có AB = ( m; −m ) , AC = ( −m; −m ) và AB = AC
Do vậy tam giác ABC vuông cân
uuu uuu
r r
m ≠ 0
m ≠ 0
⇔ AB. AC = 0 ⇔ 2
⇔ 6
⇔ m = ±1
− m + m8 = 0 m = 1
Vậy với m= ± 1 thì 3 điểm cực trị lập thành tam giác vuông cân
Ví dụ 3 Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m
thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng
d: x + 8y – 74 = 0.
Lời giải
Ta có y’ = - 3x2 + 6mx ;
y’ = 0 ⇔ x = 0 v x = 2m.
Hàm số có cực đại, cực tiểu ⇔ phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt
⇔ m ≠ 0.
Hai điểm cực trị là A(0; - 3m - 1) ; B(2m; 4m3 – 3m – 1)
Trung điểm I của đoạn thẳng AB là I(m ; 2m3 – 3m – 1)
uuu
r
r
Vectơ AB = (2m;4m3 ) ; Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u = (8; −1) .
Hai điểm cực đại, cực tiểu A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d
I ∈ d
⇔
AB ⊥ d
m + 8(2m3 − 3m − 1) − 74 = 0
r
⇔ uuu r
⇔m=2
AB.u = 0
Ví dụ 4. Cho hàm số
y = x3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − m3 + m (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1
Trang 15
2. Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ
thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đến gốc tọa độ O.
Lời giải
2. Ta có
y , = 3 x 2 − 6mx + 3(m 2 − 1)
Để hàm số có cực trị thì PT
y , = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⇔ x 2 − 2mx + m 2 − 1 = 0 có 2 nhiệm phân biệt
⇔ ∆ = 1 > 0, ∀m
Khi đó y’=0 có hai nghiệm là x1 = m − 1, x2 = m + 1
Bảng biến thiên
x
y’
y
−∞
+
m-1
0
2-2m
−∞
−
+∞
m+1
0
+
+∞
-2-2m
Gọi điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số là B(m+1;-2-2m)
Theo giả thiết ta có
m = −3 + 2 2
OA = 2OB ⇔ m 2 + 6m + 1 = 0 ⇔
m = −3 − 2 2
Vậy có 2 giá trị của m là m = −3 − 2 2 và
m = −3 + 2 2 .
Ví dụ 5 – ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2009-2010
3
2
Cho hàm số y = f ( x ) = x − 3x + 3 ( 1 − m ) x + 1 + 3m
( 1)
Tìm giá trị của tham số m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua
hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng x+y=0 một góc có
số đo 300.
Lời giải
2
Ta có y ' = 3x − 6x+3 ( 1-m )
2
Hàm số có cực đại, cực tiểu ⇔ phương trình 3x − 6x+3 ( 1-m ) = 0 có hai nghiệm
phân biệt ⇔ m > 0
Thực hiện phép chia đa thức y cho y’ ta được:
Trang 16
x −1
− 2mx + 2m + 2
3
Tại các điểm cực đại, cực tiểu thì y’=0 nên phương trình đường thẳng đi qua điểm
cực đại và cực tiểu là y=-2mx+2m+2
Đường thẳng đi qua điểm CĐ và điểm CT tạo với đường thẳng x+y=0 một góc 300
y = 3 x 2 − 6 x + 3 ( 1 − m ) .
⇔
2m + 1
= cos300 =
4m 2 + 1. 2
⇔ 4m 2 − 8m + 1 = 0
2− 3
m =
2
⇔
2+ 3
m =
2
3
2
thoả mãn điều kiện
2− 3
m =
2
Kết luận:
là giá trị cần tìm
2+ 3
m =
2
x 2 − ( m + 3) x + 3m + 1
Ví dụ 6: Cho hàm số y =
x −1
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm
phía dưới trục hoành
Lời giải
TXĐ : D = ¡ \ { 1}
x 2 − ( m + 3) x + 3m + 1
x 2 − 2 x − 2m + 2
y=
⇒ y' =
2
x −1
( x − 1)
Hàm số có cực đại, cực tiểu ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt
⇔ x 2 − 2.x − 2m + 2 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 , ≠ 1 ⇔ m >
Giả sử A ( x1; y1 ) ;B ( x 2 ; y 2 ) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
Áp dụng bổ đề trên ta có y1 = 2x1 − ( m + 3) ; y 2 = 2x 2 − ( m + 3)
Mà x1 , x2 là các nghiệm của phương trình (1)
x1 + x 2 = 2
Áp dụng hệ thức Viet với phương trình (1) ta có
x1x 2 = −2m + 2
y1 + y 2 = −2m − 2
Do đó
2
y1y 2 = m − 6m + 5
y1 < 0
y + y 2 < 0 −2m − 2 < 0
⇔ 1
⇔ 2
Yêu cầu bài toán ⇔
y 2 < 0 y1y 2 > 0
m − 6m + 5 > 0
1
2
Trang 17
1
Kết hợp điều kiện m > ta được
2
1
2 < m <1
m > 5
1
< m < 1 hoặc m>5 thỏa mãn đề bài
2
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Vậy
Bài 1: Cho hàm số:
1, y= x 3 − 3x 2 − mx + 2
2, y=x3+mx2-1
a, Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
b, Viết phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu.
− x 2 + mx − m 2
Bài 2: Cho hàm số y = f ( x ) =
x−m
a, Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
b, Viết phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu.
Bài 3. Cho y = − x 3 + mx 2 − 4 . Tìm m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số và M(1;
10) thẳng hàng.
Bài 4. Cho y = x 3 − 3x 2 − 6x + 8 , viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
của đồ thị hàm số.
1 3
2
Bài 5. Cho hàm số y = x − ( m + 1) x + ( 4m + 1) x − 1 . Tìm m để hàm số có 2 cực
3
trị. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số.
3
1
Bài 6. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 + m3 có 2 điểm cực trị đối xứng
2
2
nhau qua d: y = x.
1 3
2
Bài 7. Chứng minh rằng với mọi m, hàm số y = x − mx − x + m + 1 luôn có cực
3
đại, cực tiểu. Xác định m sao cho khoảng cách giữa các điểm cực đại, cực tiểu của đồ
thị hàm số trên nhỏ nhất.
Bài 8. Cho hàm số y = x 3 − 6x 2 + 3mx − m + 2 . Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại tại
A(x1 , y1 ) và cực tiểu tại B ( x 2 , y 2 ) sao cho
y1 − y 2
<0
( x 1 − x 2 ) ( x 1x 2 + 2 ) .
3
2
Bài 9. Cho hàm số y = 2x + 3 ( m − 1) x + 6 ( m − 2 ) x − 1 . Tìm m để đường thẳng đi
qua 2 điểm cực trị song song với đường thẳng y = −4x + 2010 .
Trang 18
Bài 10. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + 4 có các điểm cực đại, cực
tiểu lập thành tam giác đều.
1
Bài 11. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m có 3 điểm cực trị và 3 điểm cực
4
trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 2 .
Bài 12. Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + m – 1, tìm m để hàm số có 3 cực trị và các điểm
cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp
bằng 1.
1
Bài 13. Cho hàm số y = x 4 − mx 2 + 2m − 1 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị.
4
Viết phương trình Parabol (P) đi qua 3 điểm cực trị đó. Chứng minh rằng (P) luôn đi
qua 2 điểm cố định.
x 2 − mx + m
Bài 14. Cho hàm số y =
. Chứng minh với mọi m hàm số luôn luôn có
x −1
cực trị và khoảng cách giữa các điểm cực trị là không đổi.
x 2 − ( m + 1) x − m 2 + 4m − 2
Bài 15. Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị của tham
x −1
số m thì hàm số đã cho có cực trị. Tìm m để tích các giá trị cực đại và cực tiểu đạt
giá trị nhỏ nhất.
x 2 + 2mx + 2
Bài 16. Cho hàm số y =
.Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm
x +1
cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách từ hai điểm đó đến đường thẳng x + y + 2 = 0
bằng nhau.
x 2 − ( 3m + 1) x + 4m
. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm
2x − 1
cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng x + y + 1 = 0 .
Bài 17. Cho hàm số y =
3
2
Bài 18. Cho hàm số y = mx − 3mx + ( 2m + 1) x + 3 − m . Tìm m để hàm số có cực
trị. Tìm điểm cố định của đường thẳng đi qua các điểm cực trị
Bài 19. Cho hàm số y =
mx 2 + ( m 2 + 1) x + 4m3 + m
.
x+m
Tìm m để đồ thị hàm số có một điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ II và một điểm
cực trị thuộc góc phần tư thứ IV.
3
2
Bài 20. Cho hàm số y = 2 x + 3 ( m − 3) x + 11 − 3m và B(0;-1). Gọi M1, M2 là hai
điểm cực trị của hàm số, tìm m để M1, M2 và B thẳng hàng.