1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >

Môi trường cạnh tranh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.68 KB, 28 trang )


Môi trường cạnh tranh

Đối thủ cạnh tranh

Ngày càng có nhiều đối thủ mạnh về mọi mặt

Cạnh tranh về khách hàng, nguồn nhân lực ngày càng tăng

Các đối thủ trực tiếp như: Barclays PLC, Citigroup, Inc., The Royal Bank

of Scotland Group plc

NH phải đối mặt và hoàn thiện hơn

những sản phẩm, dịch vụ của mình.



Môi trường cạnh tranh

So sánh những đối thủ trực tiếp

Các chỉ số



HSBC



Giá trị vốn hóa thị trường:



76.40B



33.43B



146,100



267,000



150,300



31.30%



-0.50%



18.00%



66.40%



40.40B



65.78B



35.77B



34.75%



26.16%



22.19%



10.28%



17.27B



4.12B



11.01B



-435.78M



4.79



1.31



3.75



-0.04



7.87



Tỉ suất lợi nhuận từ SXKD :



32.02B



60.34B



Doanh thu:



P/E (ttm):



The Royal Bank of

Scotland Group plc



295,061



Tăng trường doanh thu từng quý:



EPS (ttm):



Citigroup, Inc.



135.56B



SL nhân viên:



Lợi nhuận ròng:



Barclays PLC



8.2



6.97



N/A



Nguồn: finance.yahoo.com; date: December, 29th, 2011



PHẦN III: HOẠT ĐỘNG KINH

DOANH QUỐC TẾ CỦA HSBC

Chiến lược kinh doanh quốc tế của HSBC

Cơ cấu tổ chức

Phương thức thâm nhập



Chiến lược kinh doanh quốc tế

Chiến lược đa quốc gia

Thực hiện chiến lược riêng biệt cho từng địa phương nơi HSBC tiến hành

kinh doanh.

Mức giá cao



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

×