Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.86 KB, 36 trang )
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường
LI
B
Ghi chú
TT
U
Tên lệnh
FILTER
GROUP
DDGRIPS
BHATCH
HATCHEDIT
HIDE
INSERT
IMAGEADJUST
IMAGEATTACH
IMAGECLIP
IMAGE
IMPORT
INTERSECT
INTERFERE
INSERTOBJ
LINE
LAYER
LAYOFF
LAYLCK
LAYULK
LAYCUR
LAYON
LENGTHEN
LIST
LIST
LINETYPE
LTSCALE
LWEIGHT
MOVE
MATCHPROP
MEASURE
MIRROR
MLINE
PROPERTIES
MSPACE
DDEDIT
MVIEW
OFFSET
OPTIONS
3DORBIT
OSNAP
PAN
PASTESPEC
PEDIT
PLINE
POINT
POLYGON
OPTIONS
PREVIEW
PLOT
PSPACE
PURGE
RAY
N
Lệnh tắt
FI
G
GR
H
HE
HI
I
IAD
IAT
ICL
IM
IMP
IN
INF
IO
L
LA
LF
LL
LU
LC
LO
LEN
LI
LS
LT
LTS
LW
M
MA
ME
MI
ML
MO
MS
MD
MV
O
OP
ORBIT
OS
P
PA
PE
PL
PO
POL
PR
PRE
PRINT
PS
PU
RR
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân”
http://elib.ntt.edu.vn
31
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường
LI
B
Ghi chú
TT
U
Tên lệnh
REDRAWALL
REGEN
REGENALL
RECTANGLE
REGION
RENAME
REVOLVE
DDRMODES
ROTATE
RPREF
RENDER
STRETCH
SCALE
SCRIPT
DSETTINGS
SECTION
SETVAR
SHADE
SLICE
SNAP
SOLID
SPELL
SPLINE
SPLINEDIT
SUBTRACT
TEXTMASK
TXT2MTXT
_.ARCTEXT
MTEXT
TABLET
THICKNESS
TILEMODE
TOOLBAR
TOLERANCE
TORUS
TRIM
DDUCS
DDUCSP
UNITS
UNION
VIEW
DDVPOINT
WBLOCK
WEDGE
EXPLODE
X-DIMEXT
Y-DIMEXT
XATTACH
XBIND
XCLIP
XLINE
XREF
ZOOM
N
Lệnh tắt
RA
RE
REA
REC
REG
REN
REV
RM
RO
RPR
RR
S
SC
SCR
SE
SEC
SET
SHA
SL
SN
SO
SP
SPL
SPE
SU
TK
TM
TA
T
TA
TH
TI
TO
TOL
TOR
TR
UC
UCP
UN
UNI
V
VP
W
WE
XP
X
Y
XA
XB
XC
XL
XR
Z
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân”
http://elib.ntt.edu.vn
32
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường
Tên lệnh
STYLE
LINETYPE
EXPLORER
NOTEPAD
PBRUSH
CALC
EXCEL
WINWORD
Ghi chú
Lệnh gọi các ứng dụng khác
N
TT
U
LI
B
Lệnh tắt
ST
LTY
EXP
NTD
PBRUSH
CTA
EXL
WD
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân”
http://elib.ntt.edu.vn
33
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường
PHỤ LỤC B:
Bảng lệnh tắt trong Excel
Tên lệnh
Lệnh về Workbook
Tạo sheet mới
Phím tắt
III
IV
1
2
V
1
Định nghĩa tên biến
Kiểm tra công thức tính
Hiển thị hộp thoại của hàm
Hiển thị hộp thoại Spelling
Các lệnh liên quan đến đồ thị
Tạo mới đồ thị
SHIFT+F11 or
ALT+SHIFT+F1
ALT+O H R
ALT+E M
ALT+E L
F5
SHIFT+F5
CTRL+1
F4
CTRL+SHIFT+%
CTRL+SHIFT+#
CTRL+9
CTRL+SHIFT+(
CTRL+0
CTRL+SHIFT+)
CTRL+SPACEBAR
SHIFT+SPACEBAR
LI
5
6
7
8
9
10
Đổi tên Sheet
Copy hoặc di chuyển Sheet
Xoá Sheet hiện hành
Hiển thị hộp thoại Go To
Hiển thị hộp thoại Find
Hiệu chỉnh dữ liệu
Hiển thị hộp thoại FormatCell
Thay đổi địa chỉ của ô
Thay đổi số sang dạng %
Thay đổi số sang dạng ngày
tháng
ẩn các hàng đã chọn
Hiển thị các hàng đã chọn
ẩn các cột đã chọn
Hiển thị các cột đã chọn
Chọn dữ liệu của cột
Chọn dữ liệu của hàng
TT
U
CTRL+F3
F2
SHIFT+F3
F7
F11 or ALT+F1
N
2
3
4
5
6
II
1
2
3
4
Ghi chú
B
STT
I
1
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân”
http://elib.ntt.edu.vn
34
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường
NỘI DUNG KIỂM TRA
I. Nội dung
Gồm 2 nội dung:
1. Báo cáo thực tập trong quá trình tham quan tại công trường
2. Bài tập thực hành AutoCad và Excel
2.1. Bài tập thực hành AutoCad
Số liệu theo đề do sinh viên chọn
Vẽ 1 bản vẽ thiết kế cầu hoặc đường theo các quy định sau:
-
Tỷ lệ bản vẽ: Đúng theo yêu cầu
-
Layer:
Gồm các Layer sau:
LaTim
LaKhuat
LaBao
LaCotthep
B
LaText
LaDim
-
LI
LaKhungbv
Text style:
U
TxTenbv
TxDim
-
Dimmension Style:
N
Theo thống nhất chung:
TT
TxGhichu
Dim100, Dim75, Dim50….
-
Line Style:
Continous
Hidden
Center
2.2. Bài tập thực hành Excel
Lập bảng tính toán nội lực của kết cấu dầm giản đơn:
Số liệu tinh toán do sinh viên chọn bao gồm:
-
Số liệu mặt cắt, hình học
-
Số liệu về vật liệu
-
Số liệu về tải trọng
Kết quả báo cáo là 1 bảng tính Excel theo nội dung yêu cầu sau:
-
Sheet1: Nhập số liệu: Nhập số liệu về hình học, vật liệu, tải trọng (tải trọng cho trước là
tĩnh tải GĐII: 500kg/m)
-
Sheet2: Tính đặc trưng hình học của mặt cắt
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân”
http://elib.ntt.edu.vn
35
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế Cầu đường
-
Sheet3: Tra tải trọng tương đương của hoạt tải tại các mặt cắt cần tính toán.
-
Sheet4: Vẽ và tính diện tích đường ảnh hưởng nội lực (M,Q) tại các mặt cắt: tại gối,
Ltt/8, Ltt/4, Ltt/2.
-
Sheet5: Tính toán nội lực (M,Q) tại các mặt cắt: tại gối, Ltt/8, Ltt/4, Ltt/2 (với số liệu cho
trước về hệ số phân bố ngang (ôtô: 0.5, xe nặng: 0.4, người: 0.6).
II. Hình thức kiểm tra
Kiểm tra trên máy và vấn đáp
Nội dung đánh giá:
báo cáo thực tập tại công trường (kiểm tra vấn đáp): 20%
bài tập thực hành (kiểm tra trên máy và vấn đáp): 80%
Thời gian kiểm tra:
N
TT
U
LI
B
Đối với lớp TĐHTKCĐ K43: Ngày 5/11/2005.
Bài giảng môn học “Thực tập công nhân”
http://elib.ntt.edu.vn
36