Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.26 MB, 166 trang )
ình 2.1. Sơ đồ hoạt động của use case Đăng nhập
•
•
•
Dòng sự kiện khác: Không có.
Yêu cầu đặc biệt: Không có.
Tiền điệu kiện:
Người dùng phải được cấp tài khoản.
Người dùng chưa đăng nhập tài khoản của mình vào hệ thống.
Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì sẽ được sử dụng hệ thống với quyền
tương ứng. Ngược lại, trạng thái hệ thống sẽ không thay đổi.
• Điểm mở rộng: Không có.
•
19 | Page
2.2.
Đăng xuất
• Mô tả: use case cho phép người dùng chấm dứt phiên làm việc của mình với hệ
thống bằng cách thoát khỏi tài khoản của mình khỏi hệ thống.
• Dòng sự kiện chính:
Hình 2.2. Sơ đồ hoạt động của use case Đăng xuất
Dòng sự kiện khác: Không có.
Yêu cầu đặc biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Tài khoản đã đăng nhập và chưa đăng xuất khỏi hệ thống.
Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì tài khoản sẽ không làm việc được trên
hệ thống với các chức năng của người dùng. Ngược lại, trạng thái hệ thống không
thay đổi
• Điểm mở rộng: Không có.
•
•
•
•
20 | Page
2.3.
Quản lý nhân viên
2.3.1. Thêm nhân viên
• Mô tả: Use case này cho phép cán bộ bộ phận nhân sự thêm mới một nhân viên khi
có nhân viên mới vào làm.
• Dòng sự kiện chính:
Hình 2.3.1. Sơ đồ hoạt động của use case Thêm nhân viên
Dòng sự kiện khác: Không có.
Các yêu cầu đặt biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Cán bộ nhân sự phải đăng nhập vào hệ thống để use case này thực
hiện
• Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì thông tin của nhân viên mới sẽ được
thêm vào hệ thống và danh sách nhân viên sẽ được cập nhật. Ngược lại thì trạng
thái hệ thống không thay đổi.
• Điểm mở rộng: Không có.
•
•
•
21 | Page
2.3.2. Sửa nhân viên
Mô tả: Use case này cho phép cán bộ bộ phận nhân sự sửa thông tin nhân viên.
•
Dòng sự kiện chính:
Hình 2.3.2. Sơ đồ hoạt động của use case Sửa nhân viên
Dòng sự kiện khác: Không có.
Các yêu cầu đặt biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Cán bộ nhân sự phải đăng nhập vào hệ thống để use case này thực
hiện
• Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì thông tin của nhân viên sẽ được cập
nhật. Ngược lại thì trạng thái hệ thống không thay đổi.
• Điểm mở rộng: Không có.
•
•
•
22 | Page
2.3.3. Tra cứu nhân viên
• Mô tả: Use case này cho phép cán bộ bộ phận nhân sự tra cứu thông tin nhân viên.
• Dòng sự kiện chính:
Hình 2.3.3. Sơ đồ hoạt động của use case Tra cứu nhân viên
Dòng sự kiện khác: Không có.
Các yêu cầu đặt biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Cán bộ nhân sự phải đăng nhập vào hệ thống để use case này thực
hiện
• Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì hệ thống sẽ hiển thị thông tin nhân viên
thỏa yêu cầu tìm kiếm. Ngược lại thì trạng thái hệ thống không thay đổi.
• Điểm mở rộng: Không có.
•
•
•
23 | Page
2.3.4. Xóa nhân viên
• Mô tả: Use case này cho phép cán bộ bộ phận nhân sự xóa nhân viên khi nhân viên
•
bị sa thải hay xin nghỉ việc.
Dòng sự kiện chính:
Hình 2.3.4. Sơ đồ hoạt động của use case Xóa nhân viên
Dòng sự kiện khác: Không có.
Các yêu cầu đặt biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Cán bộ nhân sự phải đăng nhập vào hệ thống để use case này thực
hiện
• Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì thông tin nhân viên sẽ bị xóa khỏi hệ
thống và danh sách nhân viên sẽ được cập nhât. Ngược lại thì trạng thái hệ thống
không thay đổi.
• Điểm mở rộng: Không có.
•
•
•
24 | Page
2.4.
Quản lý khách hàng
2.4.1. Thêm khách hàng
• Mô tả: Use case này cho phép nhân viên lễ tân thêm mới một khách hàng khi có
khách hàng trở thành thành viên VIP của khách sạn.
• Dòng sự kiện chính:
Hình 2.4.1. Sơ đồ hoạt động của use case Thêm khách hàng
Dòng sự kiện khác: Không có.
Các yêu cầu đặt biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Nhân viên lễ tân phải đăng nhập vào hệ thống để use case này thực
hiện
• Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì thông tin của khách hàng mới sẽ được
thêm vào hệ thống và danh sách khách hàng sẽ được cập nhật. Ngược lại thì trạng
thái hệ thống không thay đổi.
• Điểm mở rộng: Không có.
•
•
•
25 | Page
2.4.2. Sửa khách hàng
• Mô tả: Use case này cho phép nhân viên lễ tân sửa thông tin khách hàng.
• Dòng sự kiện chính:
Hình 2.4.2. Sơ đồ hoạt động của use case Sửa khách hàng
Dòng sự kiện khác: Không có.
Các yêu cầu đặt biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Nhân viên lễ tân phải đăng nhập vào hệ thống để use case này thực
hiện
• Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì thông tin của khách hàng sẽ được cập
nhật. Ngược lại thì trạng thái hệ thống không thay đổi.
• Điểm mở rộng: Không có.
•
•
•
26 | Page
2.4.3. Tra cứu khách hàng
• Mô tả: Use case này cho phép nhân viên lễ tân tra cứu thông tin khách hàng.
• Dòng sự kiện chính:
Hình 2.4.3. Sơ đồ hoạt động của use case Tra cứu khách hàng
Dòng sự kiện khác: Không có.
Các yêu cầu đặt biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Nhân viên lễ tân phải đăng nhập vào hệ thống để use case này thực
hiện
• Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì hệ thống sẽ hiển thị thông tin khách
hàng thỏa yêu cầu tìm kiếm. Ngược lại thì trạng thái hệ thống không thay đổi.
•
•
•
Điểm mở rộng: Không có.
27 | Page
2.4.4. Xóa khách hàng
• Mô tả: Use case này cho phép nhân viên lễ tân xóa khách hàng khi khách hàng đã
không tiếp tục đến khách sạn trong một thời gian quá lâu (theo quy định khách
sạn).
• Dòng sự kiện chính:
Hình 2.4.4. Sơ đồ hoạt động của use case Xóa khách hàng
Dòng sự kiện khác: Không có.
Các yêu cầu đặt biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Nhân viên lễ tân phải đăng nhập vào hệ thống để use case này thực
hiện
• Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì thông tin khách hàng sẽ bị xóa khỏi hệ
thống và danh sách khách hàng sẽ được cập nhât. Ngược lại thì trạng thái hệ thống
không thay đổi.
• Điểm mở rộng: Không có.
•
•
•
28 | Page
2.5.
Quản lý thuê phòng
2.5.1. Tra cứu phòng
• Mô tả: Use case này cho phép quản lý và nhân viên lễ tân tra cứu thông tin phòng.
Dòng sự kiện chính:
Hình 2.5.1. Sơ đồ hoạt động của use case Tra cứu phòng.
Dòng sự kiện khác: Không có.
Các yêu cầu đặt biệt: Không có.
Tiền điệu kiện: Cán bộ nhân sự phải đăng nhập vào hệ thống để use case này thực
hiện
• Hậu điều kiện: Nếu use case thành công thì hệ thống sẽ hiển thị thông tin nhân viên
thỏa yêu cầu tìm kiếm. Ngược lại thì trạng thái hệ thống không thay đổi.
• Điểm mở rộng: Không có.
•
•
•
29 | Page