Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 55 trang )
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trung bình
1,125
1,375
1,5
1,875
1,75
2,25
1,75
1,75
2,125
1,625
2,125
1,5
1,75
1,5
1,75
1,875
1,75
1,5
2,25
1,375
1,7 ± 0,37
4.3 So sánh kết quả kiểm tra HPV giữa 2 phương pháp: phết mẫu tươi
gan tụy bằng Malachite Green (MG) và mô học truyền thống (H&E)
Trung
Trong 30 mẫu phân tích bằng 2 phương pháp, phết mẫu tươi và mô học truyền
thống có liệu ĐH kết quả trùng hợp (83,33%), 5 tập và nghiên cứu
tâm Học25 mẫu có Cần Thơ @ Tài liệu học kết quả sai khác nhau
(16,67%). Như vậy phương pháp phết mẫu tươi có độ chính xác khá cao. Có
hai trường hợp có thể dẫn đến 5 mẫu có kết quả phân tích sai khác nhau,
trường hợp một là nhuộm H&E âm tính, nhuộm MG cho kết quả dương tính,
do gan tụy tôm giống có nhiều thể mỡ nên làm cho khó quan sát thể vùi dẫn
đến kết quả của phương pháp nhuộm MG không chính xác. Trường hợp hai,
nhuộm H&E dương tính, nhuộm MG cho kết quả âm tính, nguyên nhân là do
tôm giống được kiểm tra với phương pháp nhuộm MG nhiễm HPV với cường
độ cảm nhiễm thấp, do thao tác phết mẫu gan tụy không tốt dẫn đến kết quả
nhuộm MG không chính xác.
Cả 2 phương pháp chỉ có thể phân tích được tôm giống nhiễm HPV ở giai
đoạn lớn hơn 12 ngày tuổi. Với phương pháp mô học truyền thống có thể nhận
biết tôm nhiễm HPV tạo thể vùi bắt màu tím của Hematoxylin, nhận biết tôm
nhiễm MBV tạo thể ẩn bắt màu hồng của Eosin. Còn đối với phương pháp
phết mẫu tươi nhuộm Malachite Green có thể nhận biết tôm nhiễm HPV tạo
thể vùi bắt màu xanh của Malachite Green, nhận biết tôm nhiễm MBV tạo thể
ẩn bắt màu xanh của Malachite Green khác với thể vùi của HPV. Ngoài ra
phương pháp nhuộm Malachite Green và nhuộm H&E đều có ưu nhược điểm
riêng.
28
Mô học truyền thống nhuộm H&E
Ưu điểm:
Kết quả chẩn đoán chính xác ở mức độ
tế bào, có thể phân biệt rõ các loại tác
nhân gây bệnh khác nhau
Quan sát rõ tế bào gan tụy bình thường
và nhiễm bệnh
Nhuộm tươi Malachite green
Thời gian tiến hành nhanh, kết quả
chẩn đoán bệnh nhanh
Trang thiết bị rẻ tiền
Chi phí dành cho kiểm tra mẫu rẻ
hơn nhiều so với phương pháp mô
học truyền thống
Có thể thực hiện tại hiện trường
Nhược điểm:
Không thể thực hiện tại hiện trường
Trang thiết bị đắt tiền
Thời gian và thao tác làm mẫu phải
theo đúng qui trình, có quá nhiều bước
trong qui trình xử lý và nhuộm mẫu
Một số hóa chất xử lý mẫu gây ảnh
hưởng đến sức khỏe người phân tích
mẫu
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @
Khó quan sát mẫu nhuộm tươi khi
trên gan tụy có quá nhiều thể mỡ,
dẫn đến kết quả chẩn đoán không
chính xác
Kết quả mẫu nhuộm tươi phải
được quan sát nhanh trong khoảng
thời gian ngắn
Thao tác phết mẫu không tốt sẽ
làm tế bào gan tụy chồng chất lên
nhau dẫn đến khó và sát thể vùi
Tài liệu học tậpquannghiên cứu
k
c
b
a
k
10 µm
A
k
B
Hình 7: Gan tụy tôm giống nhiễm HPV, A-Gan tụy tôm giống nhiễm HPV nhuộm H&E, k- Tế
bào khỏe. B-Gan tụy tôm giống nhiễm HPV nhuộm MG, ở độ phóng đại 100X. a-Thể vùi của
HPV nhuộm H&E, b-Thể vùi của HPV dạng đơn nhuộm MG, c-Thể vùi của HPV dạng đôi
nhuộm MG
k- Tế bào khỏe.
29
b
a
d
c
A
B
Hình 8: Gan tụy tôm giống nhiễm kép HPV và MBV, A: Gan tụy tôm giống nhiễm HPV và
MBV nhuộm MG (a-Thể ẩn của MBV, b-Thể vùi HPV); B-Gan tụy nhiễm HPV nhuộm H&E (cthể ẩn của MBV, d-Thể vùi của HPV) ở độ phóng đại 100X.
Bằng phương pháp phết mẫu tươi-nhuộm MG có thể xác định đồng thời 2 loài
vi-rút trên gan tụy (MBV, HPV). Kết hợp ưu điểm và tính chính xác của
phương pháp cho thấy có thể ứng dụng phương pháp phết mẫu tươi-nhuộm
MG trong việc phát hiện nhanh HPV trên tôm giống và tôm thịt.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
30
CHƯƠNG 5
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
5.1 Kết Luận
Tỉ lệ cảm nhiễm HPV trên tôm giống khá cao ở 3 tỉnh ĐBSCL khá cao 25,3%
trong đó tôm giống ở 3 tỉnh có cường độ cảm nhiễm thấp (22,3%), cường độ
cảm nhiễm trung bình (1.5%) và cường độ cảm nhiễm nặng (1,5%).
Tỉ lệ cảm nhiễm HPV trên tôm giống ở 3 tỉnh có sự dao động qua các tháng
thu mẫu, tháng 3 có 35 mẫu nhiễm trong tổng số 93 mẫu chiếm tỉ lệ 37,63%;
tháng 4 có 15 mẫu nhiễm trong tổng số 111 mẫu chiếm tỉ lệ 13,51% và tháng 5
có 17 mẫu nhiễm trong 61 mẫu chiếm tỉ lệ 27,87%.
Tỉ lệ cảm nhiễm kép HPV-MBV trên tôm giống tương đối cao (22,26%).
Tỉ lệ cảm nhiễm HPV trên tôm thịt ở Sóc Trăng và Trà Vinh khá thấp 4,43%.
Phương pháp nhuộm tươi gan tụy bằng Malachite Green có độ chính xác
tương đối cao có thể áp dụng vào việc quản lý chất lượng tôm giống, góp phần
nâng cao chất lượng tôm giống cho người nuôi tôm.
5.2 Đề Xuất
1. Cần nghiên cứu về con đường lây nhiễm liệu học tập và nghiên cứu
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài của bệnh HPV, góp phần vào việc
làm giảm tỉ lệ cảm nhiễm HPV trên tôm giống.
2. Nghiên cứu về tác hại của HPV liên tiếp trên tôm nuôi từ lúc sản xuất
giống, ương giống và nuôi thương phẩm để thống kê chính xác hơn về mức độ
thiệt hại về kinh tế của HPV gây ra trên tôm nuôi.
31
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trung tâm
1. Baticados, M.C.L., C.L. Pitogo, Paner M.G., de la Pena L.D.,
Tendencia E.A., 1991.Occurrence and pathology of Penaeus
monodon baculovirus infections in hatcheries and ponds in the
Philippines.Isr J Aquaculture Bamidgeh. 43: 35-41.
2. Bell, T.A., D.V. Lightner, 1988. A Handbook of Normal Penaeid
Shrimp Histology. World Aquaculture Society.
3. Bhavan, P. Saravana, P. Geraldine, 2000. Histopathology of the
hepatopancreas and gills of the prawn Macrobrachium
malcolmsonii exposed to endosulfan. Aquatic Toxicology. 50, 331339.
4. Bonami, J.R., J. Mari, B.T. Poulos, D.V. Lightner, 1995.
Charaterization of hepatopancreatic parvo-like virus, a second
unusual parvovirus pathogenic to penaeid shrimp. J Gen Virol. 76:
813-817.
5. Bộ Thủy Sản, 2000. Tiêu chuẩn ngành Thủy Sản Việt Nam. Nhà
Xuất Bản Nông Nghiệp.
6. Bộ thủy sản, 2007. Giá trị sản xuất thủy sản.
www.fistenet.gov.vn/SLTK01%2D03, truy cập ngày 15/06/2007.
7. Bùi Quang Tề, 2003. Bệnh của tôm nuôi và biện pháp phòng trị.
NXB Nông Nghiệp. 184 trang.
8. Bùi Quang Tề, 2004. Bệnh ở tôm nuôi và biện pháp phòng trị. NXB
Học Nông Nghiệp
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
9. Catap, S.E., C.R. Lavilla-Pitogo, Y. Maeno, R.D. Travina, 2003.
Occurrence, histopathology and experimental transmission of
hepatopancreatic parvovirus infection in Penaeus monodon giống.
Diseases of Aquatic Organisms. 57, 11-17.
10. Chayaburakul, K., G. Nash, P. Pratanpipat, S. Sriurairatana, B.
Withyachumnarnkul, 2004. Diseases of Aquatic Organisms. 60, 8996.
11. Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Minh Hậu và Nguyễn Thanh
Phương, 2004. Tỉ lệ cảm nhiễm WSSV (White spot syndrome virus)
và MBV (Monodon baculovirus) trên tôm sú giống thả nuôi ở một
số tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí khoa học - Đại Học
Cần Thơ. trang 134-152.
12. Flegel, T.W., L. Nielsen, V. Thamavit, S. Kongtim, T.
Pasharawipas, 2004. Presence of multiple virus in non-diseased,
cultivated shrimp at harvest. Aquaculture. 240, 55-68.
13. Gomez, D.K., 1998. Prevalence of hepatopancreatic parvo-like virus
(HPV) infection in hatchery-reared Penaeus monodon giống in
Panay. MS thesis, University of the Philippines in Visayas.
14. Fulks, W. and K.L. Main, 1992. Diseases of Cultured Penaeid
Shrimp in Asia and the United States. The Oceanic Institute.
Hawaii. 392 pp.
15. Lê Xuân Sinh, 2005. Bài giảng kinh tế thủy sản. Khoa Thủy Sản Đại Học Cần Thơ.
32
Trung tâm
16. Lin, C.K., 1989. Prawn culture in Taiwan, what when wrong ?
World Aquaculture 20, 19-20.
17. Lightner, D.V., J. Mari, B. T.Poulos, J.R. Bonami, 1995. Partial
cloning of the genome of an unusual shrimp parvovirus (HPV): use
of gene probes in desease diagnosis. Diseases of Aquatic
Organisms. 22, 129-134.
18. Lightner, D.V., R.M. Redman, B.T. Poulos, J.L. Mari, J.R. Bonami,
M. Shariff, 1994. Distinction of HPV-Type Virus in Penaeus
chinensis and Macrobrachium rosenbergii. Asian Fisheries Science.
7, 267-272.
19. Lightner, Donald.V., 1996. A handbook of shrimp pathology and
diagnostic procedures for diseases of culture penaeid shrimp. The
World Aquaculture Society. 304 pp.
20. Hoàng Trọng Tứ, 2004. Khảo sát tình hình thuốc và hóa chất trong
mô hình nuôi tôm sú ở huyện Ngọc Hiển-Tỉnh Cà Mau. Luận Văn
Tốt Nghiệp Đại Học.
21. Manjanaik, B., K.R. Umesha, I. Karunasagar, I. Karunasagar, 2005.
Detection of hepatopancreatic parvovirus (HPV) in wild shrimp
from India by nested polymerase chain reaction (PCR). Diseases of
Aquatic Organisms. 63, 255-259.
22. Nguyễn Khắc Lâm, 2007. Kết quả bước đầu nghiên cứu về bệnh
phân
trắng
teo
gan
trên
tôm
http://thuysan.kiengiang.gov.vn/index1.jsp?menuId=453 truy cập
Học ngày 20/05/2007. Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
liệu ĐH Cần
23. Nguyễn Trọng Nho, 1995. Tình hình nuôi tôm trên thế giới và Việt
Nam. Trong: Một số đặc điểm sinh học của tôm sú. Tài liệu tập
huấn kỹ thuật sản xuất và vận chuyển tôm giống. Sở Thủy Sản
Khánh Hòa
24. Nguyễn Thị Chính, Ngô Tiến Hiển, 2001. Virut học. Đại Học Quốc
Gia Hà Nội. Nhà Xuất Bản Đại Học quốc Gia Hà Nội.
25. Nguyễn Văn Hảo, 2000. Một số vấn đề về kỹ thuật nuôi tôm sú
công nghiệp. NXB Nông Nghiệp. TP Hồ Chí Minh. 210 trang.
26. Phan Thị Hừng, 2004. Nghiên cứu cấu trúc mô học và sự biến động
số lượng tế bào hồng cầu trên cá tra (Pangasius hypophthalmus) bị
bệnh vàng da. Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học.
27. Phạm Trần Nguyên Thảo, 2003. Ứng dụng mô bệnh học trong việc
chẩn đoán bệnh đốm trắng. Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học.
28. Rukpratanporn, S., W. Sukhumsirichart, P. chaivisuthangkura, S.
Longyant, W. Sithigorngul, P. Menasveta, P. Sithigorngul, 2005.
Generation of monoclonal antibodies specific to hepatopancreatic
parvovirus (HPV) from Penaeus monodon. Disease of Aquatic
Organisms. 65, 85-89.
29. Sindermann, C.J. and D.V. Lightner, 1988. Disease diagnosis and
control in north American Marine Aqucultrue. 430 pp.
30. Sở Thủy Sản Sóc Trăng, 2005. Báo cáo hoạt động thủy sản năm
2005 phương hướng - nhiệm vụ năm 2006.
33
31. Sudha, R.M., C.V. Mohan, K.M. Shakav, A. Hegde, 1998.
Relationship between white spot syndrome virus infection and
clinical manifestation in Indian cultured penaeid shrimp. In
Aquaculture 167: 95-101.
32. Tin tức – thông báo, 2007. Http://www.soctrang.gov.vn/html/tintucdetail1.asp?tn=tn&id=51551, truy cập ngày 10/05/2007.
33. Trần Thị Ngọc Hân, 2006. Khảo sát mô học cá tra (Pangasius
hypophthalmus) bị bệnh mủ gan trong điều kiện gây cảm nhiễm.
Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học.
34. Trần Thị Tuyết Hoa, 2004. Bệnh vi-rút động vật thủy sản. Khoa
Thủy Sản. Trường Đại Học Cần Thơ.
35. Trần Thanh Tuấn, 2006. Đánh giá tình hình nuôi tôm sú (Penaeus
monodon) vụ 2 ở tỉnh Sóc Trăng. Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học.
36. Triệu Thanh Tuấn, 2006. Khảo sát mối quan hệ giữa kiểu gen của
White Spot Syndrome virus (WSSV) với bệnh đốm trắng trên tôm
sú (Penaeus monodon) nuôi tại Bạc Liêu và Cà Mau. Luận Văn Tốt
Nghiệp Đại Học.
37. Wang, C.S., K.F. Tang and S.N. Chen, 1997. Light and electron
microscopic evidence of white spot disease in the giant tiger shrimp,
Penaeus monodon (Fabricus), and the kuruma shrimp, Penaeus
japonicus culture in Taiwan. Jounal of Fish Disease 20: 323-331.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
34
PHỤ LỤC
CÔNG THỨC PHA CHẾ MỘT SỐ HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG
PHÂN TÍCH MÔ HỌC
Trung
Dung dịch nhuộm nhanh Malachite Green
Cồn 50% ....................................................................999,1 ml
Malachite green..........................................................0,9 g
Dung dịch cố định Davidson’ AFA
Ethyl alcohol ..............................................................330 ml
Formol thương mại ....................................................220 ml
Acid acetic .................................................................115 ml
Nước cất.....................................................................355 ml
Giữ ở nhiệt độ phòng.
Thuốc nhuộm Hematoxylin
Nước cất đun nóng.....................................................2000 ml
Hematoxylin...............................................................20 g
Sodium Iodate ............................................................2 g
Potasscium aluminium sulface ..................................180 g
Acid citric ..................................................................0,4 g
Dung dịch Eosin-Phloxine
Stock eosin (1% eosin Y trong nước) ........................100 ml
Stock phloxine (1% phloxine B trong nước) .............10 ml
Cồn Học....................................................................780tập và
tâm 95% liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học ml
Acid glacial acetic......................................................4 ml
35
nghiên cứu
KẾT QUẢ 15 AO TÔM THỊT TỈNH SÓC TRĂNG
STT
AO
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
ST 1.01
ST 1.02
ST 1.03
ST 1.04
ST 1.05
ST 1.06
ST 1.07
ST 1.08
ST 1.09
ST 1.10
ST 2.01
ST 2.02
ST 2.03
ST 2.04
ST 2.05
ST 2.06
ST 2.07
ST 2.08
ST 2.09
ST 2.10
ST 2.11
ST 2.12
ST 3.01
ST 3.02
ST 3.03
ST 3.04
ST 3.05
ST 4.01
ST 4.02
ST 4.03
ST 4.04
ST 4.05
ST 4.06
ST 4.07
ST 4.08
ST 4.09
ST 4.10
ST 4.11
ST 5.01
ST 5.02
ST 5.03
ST 5.04
ST 5.05
ST 5.06
ST 5.07
ST 5.08
ST 5.09
ST 6.01
TRỌNG LƯỢNG
(g)
0,17
0,18
0,23
0,26
0,28
0,27
0,29
0,48
0,34
0,35
0,34
0,52
0,54
0,53
0,56
0,55
0,58
0,62
0,52
0,57
0,6
0,63
0,52
0,63
0,66
0,62
0,64
1,18
2,23
2,16
6,72
8,03
7,71
7,62
9,62
7,72
7,79
11,04
2,62
3,59
3,76
3,92
3,62
4,26
5,14
4,97
5,95
0,56
CHIỀU DÀI
(cm)
3,2
3,4
3,5
3,7
3,7
3,8
3,8
3,9
4,1
4,2
3,2
4,3
4,5
4,5
4,6
4,5
4,7
4,9
4,2
4,6
4,8
5
4,2
4,6
4,8
4,9
4,9
5,9
6,5
7
10
10,5
10,5
10,5
10,9
11
11
12
7,5
8,1
8,5
8,5
8,7
9
9,1
9,5
9,8
4,6
HPV
MBV
NGÀY
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
2
17
17
17
17
17
17
17
17
17
17
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
24
24
24
24
24
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
36
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ST 6.02
ST 6.03
ST 6.04
ST 6.05
ST 6.06
ST 6.07
ST 6.08
ST 6.09
ST 6.10
ST 6.11
ST 6.12
ST 6.13
ST 7.01
ST 7.02
ST 7.03
ST 7.04
ST 7.05
ST 7.06
ST 7.07
ST 7.08
ST 7.09
ST 7.10
ST 7.11
ST 7.12
ST 7.13
ST 8.01
ST 8.02
ST 8.03
ST 8.04
ST 8.05
ST 8.06
ST 8.07
ST 8.08
ST 8.09
ST 8.10
ST 8.11
ST 8.12
ST 8.13
ST 8.14
ST 8.15
ST 8.16
ST 8.17
ST 9.01
ST 9.02
ST 9.03
ST 9.04
ST 9.05
ST 9.06
ST 9.07
ST 9.08
ST 9.09
ST 9.10
1,3
1,48
1,64
1,8
4,55
4,64
5,28
9,04
0,32
0,67
0,88
1,07
3,14
6,27
7,87
8,72
8,65
9,03
8,05
8,49
9,01
11,24
10,98
12,44
21,53
2,66
4,09
4,06
4,49
9,78
6,28
6,38
7,1
7,75
8,51
8,35
10,07
12,35
11,59
11,25
10,73
21,99
8,65
11,76
18,45
18,12
13,18
18,11
17,5
8,51
14,68
19,78
5,9
6,3
6,4
6,7
8,7
8,8
9,5
11
3,7
4,8
5
5,7
7,5
9,5
10
10,3
10,3
10,4
10,4
10,6
10,7
11
11,5
11,6
13
7
8
8
8,4
8,4
8,9
9,5
9,7
10,1
10,2
10,3
11
11
11
11,2
12
14
11,2
12,6
14,4
14,1
12,8
13,7
14,3
11,2
13,3
14,8
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
37
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
ST 9.11
ST 9.12
ST 9.13
ST 9.14
ST 9.15
ST 9.16
ST 9.17
ST 9.18
ST 10.01
ST 10.02
ST 10.03
ST 10.04
ST 10.05
ST 10.06
ST 10.07
ST 10.08
ST 10.09
ST 10.10
ST 10.11
ST 10.12
ST 10.13
ST 10.14
ST 10.15
ST 11.01
ST 11.02
ST 11.03
ST 11.04
ST 11.05
ST 11.06
ST 11.07
ST 11.08
ST 11.09
ST 11.10
ST 11.11
ST 11.12
ST 11.13
ST 11.14
ST 11.15
ST 11.16
ST 12.01
ST 12.02
ST 12.03
ST 12.04
ST 12.05
ST 12.06
ST 12.07
ST 12.08
ST 12.09
ST 12.10
ST 12.11
ST 12.12
ST 12.13
14,72
15,74
12,24
13,95
20,34
11,02
14,98
12,85
1,85
2,8
4,68
6,67
5,33
5,91
7,81
8,07
3,92
6,27
7,36
9,43
7,8
10,45
10,87
9,41
10,55
10,9
10,62
8,34
10,74
10,43
8,63
11,15
10,9
11,93
8,64
10,94
9,15
12,85
13,05
6,74
7,87
8,23
8,68
9,43
10,2
10,03
10,5
10,65
11,09
10,86
11,25
11,15
13,1
13,3
12,5
12,9
14,5
12,3
13,5
12,8
6,7
7,7
8,7
8,9
9,1
9,5
10,5
10,7
8,2
10
10,1
10,60
10,85
11,20
11,5
10,8
11
11,2
11,2
11,2
11,2
11,2
11,21
11,3
11,3
11,5
11,5
11,5
11,6
11,8
12
9,8
10,1
10,1
10,5
10,6
10,9
11
11
11
11,1
11,3
11,4
11,5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
90
90
90
90
90
90
90
90
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
75
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
38