1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Nông - Lâm - Ngư >

Bảng 6: Đường kính thể vùi HPV trên tôm giống.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 55 trang )


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Trung bình



1,125

1,375

1,5

1,875

1,75

2,25

1,75

1,75

2,125

1,625

2,125

1,5

1,75

1,5

1,75

1,875

1,75

1,5

2,25

1,375

1,7 ± 0,37



4.3 So sánh kết quả kiểm tra HPV giữa 2 phương pháp: phết mẫu tươi

gan tụy bằng Malachite Green (MG) và mô học truyền thống (H&E)



Trung



Trong 30 mẫu phân tích bằng 2 phương pháp, phết mẫu tươi và mô học truyền

thống có liệu ĐH kết quả trùng hợp (83,33%), 5 tập và nghiên cứu

tâm Học25 mẫu có Cần Thơ @ Tài liệu học kết quả sai khác nhau

(16,67%). Như vậy phương pháp phết mẫu tươi có độ chính xác khá cao. Có

hai trường hợp có thể dẫn đến 5 mẫu có kết quả phân tích sai khác nhau,

trường hợp một là nhuộm H&E âm tính, nhuộm MG cho kết quả dương tính,

do gan tụy tôm giống có nhiều thể mỡ nên làm cho khó quan sát thể vùi dẫn

đến kết quả của phương pháp nhuộm MG không chính xác. Trường hợp hai,

nhuộm H&E dương tính, nhuộm MG cho kết quả âm tính, nguyên nhân là do

tôm giống được kiểm tra với phương pháp nhuộm MG nhiễm HPV với cường

độ cảm nhiễm thấp, do thao tác phết mẫu gan tụy không tốt dẫn đến kết quả

nhuộm MG không chính xác.

Cả 2 phương pháp chỉ có thể phân tích được tôm giống nhiễm HPV ở giai

đoạn lớn hơn 12 ngày tuổi. Với phương pháp mô học truyền thống có thể nhận

biết tôm nhiễm HPV tạo thể vùi bắt màu tím của Hematoxylin, nhận biết tôm

nhiễm MBV tạo thể ẩn bắt màu hồng của Eosin. Còn đối với phương pháp

phết mẫu tươi nhuộm Malachite Green có thể nhận biết tôm nhiễm HPV tạo

thể vùi bắt màu xanh của Malachite Green, nhận biết tôm nhiễm MBV tạo thể

ẩn bắt màu xanh của Malachite Green khác với thể vùi của HPV. Ngoài ra

phương pháp nhuộm Malachite Green và nhuộm H&E đều có ưu nhược điểm

riêng.

28



Mô học truyền thống nhuộm H&E

Ưu điểm:

Kết quả chẩn đoán chính xác ở mức độ

tế bào, có thể phân biệt rõ các loại tác

nhân gây bệnh khác nhau

Quan sát rõ tế bào gan tụy bình thường

và nhiễm bệnh



Nhuộm tươi Malachite green

Thời gian tiến hành nhanh, kết quả

chẩn đoán bệnh nhanh

Trang thiết bị rẻ tiền

Chi phí dành cho kiểm tra mẫu rẻ

hơn nhiều so với phương pháp mô

học truyền thống

Có thể thực hiện tại hiện trường



Nhược điểm:

Không thể thực hiện tại hiện trường

Trang thiết bị đắt tiền

Thời gian và thao tác làm mẫu phải

theo đúng qui trình, có quá nhiều bước

trong qui trình xử lý và nhuộm mẫu

Một số hóa chất xử lý mẫu gây ảnh

hưởng đến sức khỏe người phân tích

mẫu



Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @



Khó quan sát mẫu nhuộm tươi khi

trên gan tụy có quá nhiều thể mỡ,

dẫn đến kết quả chẩn đoán không

chính xác

Kết quả mẫu nhuộm tươi phải

được quan sát nhanh trong khoảng

thời gian ngắn

Thao tác phết mẫu không tốt sẽ

làm tế bào gan tụy chồng chất lên

nhau dẫn đến khó và sát thể vùi

Tài liệu học tậpquannghiên cứu



k



c



b

a



k



10 µm



A



k



B



Hình 7: Gan tụy tôm giống nhiễm HPV, A-Gan tụy tôm giống nhiễm HPV nhuộm H&E, k- Tế

bào khỏe. B-Gan tụy tôm giống nhiễm HPV nhuộm MG, ở độ phóng đại 100X. a-Thể vùi của

HPV nhuộm H&E, b-Thể vùi của HPV dạng đơn nhuộm MG, c-Thể vùi của HPV dạng đôi

nhuộm MG

k- Tế bào khỏe.



29



b

a

d

c

A



B



Hình 8: Gan tụy tôm giống nhiễm kép HPV và MBV, A: Gan tụy tôm giống nhiễm HPV và

MBV nhuộm MG (a-Thể ẩn của MBV, b-Thể vùi HPV); B-Gan tụy nhiễm HPV nhuộm H&E (cthể ẩn của MBV, d-Thể vùi của HPV) ở độ phóng đại 100X.



Bằng phương pháp phết mẫu tươi-nhuộm MG có thể xác định đồng thời 2 loài

vi-rút trên gan tụy (MBV, HPV). Kết hợp ưu điểm và tính chính xác của

phương pháp cho thấy có thể ứng dụng phương pháp phết mẫu tươi-nhuộm

MG trong việc phát hiện nhanh HPV trên tôm giống và tôm thịt.



Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu



30



CHƯƠNG 5

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT

5.1 Kết Luận

Tỉ lệ cảm nhiễm HPV trên tôm giống khá cao ở 3 tỉnh ĐBSCL khá cao 25,3%

trong đó tôm giống ở 3 tỉnh có cường độ cảm nhiễm thấp (22,3%), cường độ

cảm nhiễm trung bình (1.5%) và cường độ cảm nhiễm nặng (1,5%).

Tỉ lệ cảm nhiễm HPV trên tôm giống ở 3 tỉnh có sự dao động qua các tháng

thu mẫu, tháng 3 có 35 mẫu nhiễm trong tổng số 93 mẫu chiếm tỉ lệ 37,63%;

tháng 4 có 15 mẫu nhiễm trong tổng số 111 mẫu chiếm tỉ lệ 13,51% và tháng 5

có 17 mẫu nhiễm trong 61 mẫu chiếm tỉ lệ 27,87%.

Tỉ lệ cảm nhiễm kép HPV-MBV trên tôm giống tương đối cao (22,26%).

Tỉ lệ cảm nhiễm HPV trên tôm thịt ở Sóc Trăng và Trà Vinh khá thấp 4,43%.

Phương pháp nhuộm tươi gan tụy bằng Malachite Green có độ chính xác

tương đối cao có thể áp dụng vào việc quản lý chất lượng tôm giống, góp phần

nâng cao chất lượng tôm giống cho người nuôi tôm.

5.2 Đề Xuất

1. Cần nghiên cứu về con đường lây nhiễm liệu học tập và nghiên cứu

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài của bệnh HPV, góp phần vào việc

làm giảm tỉ lệ cảm nhiễm HPV trên tôm giống.

2. Nghiên cứu về tác hại của HPV liên tiếp trên tôm nuôi từ lúc sản xuất

giống, ương giống và nuôi thương phẩm để thống kê chính xác hơn về mức độ

thiệt hại về kinh tế của HPV gây ra trên tôm nuôi.



31



TÀI LIỆU THAM KHẢO



Trung tâm



1. Baticados, M.C.L., C.L. Pitogo, Paner M.G., de la Pena L.D.,

Tendencia E.A., 1991.Occurrence and pathology of Penaeus

monodon baculovirus infections in hatcheries and ponds in the

Philippines.Isr J Aquaculture Bamidgeh. 43: 35-41.

2. Bell, T.A., D.V. Lightner, 1988. A Handbook of Normal Penaeid

Shrimp Histology. World Aquaculture Society.

3. Bhavan, P. Saravana, P. Geraldine, 2000. Histopathology of the

hepatopancreas and gills of the prawn Macrobrachium

malcolmsonii exposed to endosulfan. Aquatic Toxicology. 50, 331339.

4. Bonami, J.R., J. Mari, B.T. Poulos, D.V. Lightner, 1995.

Charaterization of hepatopancreatic parvo-like virus, a second

unusual parvovirus pathogenic to penaeid shrimp. J Gen Virol. 76:

813-817.

5. Bộ Thủy Sản, 2000. Tiêu chuẩn ngành Thủy Sản Việt Nam. Nhà

Xuất Bản Nông Nghiệp.

6. Bộ thủy sản, 2007. Giá trị sản xuất thủy sản.

www.fistenet.gov.vn/SLTK01%2D03, truy cập ngày 15/06/2007.

7. Bùi Quang Tề, 2003. Bệnh của tôm nuôi và biện pháp phòng trị.

NXB Nông Nghiệp. 184 trang.

8. Bùi Quang Tề, 2004. Bệnh ở tôm nuôi và biện pháp phòng trị. NXB

Học Nông Nghiệp

liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

9. Catap, S.E., C.R. Lavilla-Pitogo, Y. Maeno, R.D. Travina, 2003.

Occurrence, histopathology and experimental transmission of

hepatopancreatic parvovirus infection in Penaeus monodon giống.

Diseases of Aquatic Organisms. 57, 11-17.

10. Chayaburakul, K., G. Nash, P. Pratanpipat, S. Sriurairatana, B.

Withyachumnarnkul, 2004. Diseases of Aquatic Organisms. 60, 8996.

11. Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Minh Hậu và Nguyễn Thanh

Phương, 2004. Tỉ lệ cảm nhiễm WSSV (White spot syndrome virus)

và MBV (Monodon baculovirus) trên tôm sú giống thả nuôi ở một

số tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí khoa học - Đại Học

Cần Thơ. trang 134-152.

12. Flegel, T.W., L. Nielsen, V. Thamavit, S. Kongtim, T.

Pasharawipas, 2004. Presence of multiple virus in non-diseased,

cultivated shrimp at harvest. Aquaculture. 240, 55-68.

13. Gomez, D.K., 1998. Prevalence of hepatopancreatic parvo-like virus

(HPV) infection in hatchery-reared Penaeus monodon giống in

Panay. MS thesis, University of the Philippines in Visayas.

14. Fulks, W. and K.L. Main, 1992. Diseases of Cultured Penaeid

Shrimp in Asia and the United States. The Oceanic Institute.

Hawaii. 392 pp.

15. Lê Xuân Sinh, 2005. Bài giảng kinh tế thủy sản. Khoa Thủy Sản Đại Học Cần Thơ.

32



Trung tâm



16. Lin, C.K., 1989. Prawn culture in Taiwan, what when wrong ?

World Aquaculture 20, 19-20.

17. Lightner, D.V., J. Mari, B. T.Poulos, J.R. Bonami, 1995. Partial

cloning of the genome of an unusual shrimp parvovirus (HPV): use

of gene probes in desease diagnosis. Diseases of Aquatic

Organisms. 22, 129-134.

18. Lightner, D.V., R.M. Redman, B.T. Poulos, J.L. Mari, J.R. Bonami,

M. Shariff, 1994. Distinction of HPV-Type Virus in Penaeus

chinensis and Macrobrachium rosenbergii. Asian Fisheries Science.

7, 267-272.

19. Lightner, Donald.V., 1996. A handbook of shrimp pathology and

diagnostic procedures for diseases of culture penaeid shrimp. The

World Aquaculture Society. 304 pp.

20. Hoàng Trọng Tứ, 2004. Khảo sát tình hình thuốc và hóa chất trong

mô hình nuôi tôm sú ở huyện Ngọc Hiển-Tỉnh Cà Mau. Luận Văn

Tốt Nghiệp Đại Học.

21. Manjanaik, B., K.R. Umesha, I. Karunasagar, I. Karunasagar, 2005.

Detection of hepatopancreatic parvovirus (HPV) in wild shrimp

from India by nested polymerase chain reaction (PCR). Diseases of

Aquatic Organisms. 63, 255-259.

22. Nguyễn Khắc Lâm, 2007. Kết quả bước đầu nghiên cứu về bệnh

phân

trắng

teo

gan

trên

tôm

http://thuysan.kiengiang.gov.vn/index1.jsp?menuId=453 truy cập

Học ngày 20/05/2007. Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

liệu ĐH Cần

23. Nguyễn Trọng Nho, 1995. Tình hình nuôi tôm trên thế giới và Việt

Nam. Trong: Một số đặc điểm sinh học của tôm sú. Tài liệu tập

huấn kỹ thuật sản xuất và vận chuyển tôm giống. Sở Thủy Sản

Khánh Hòa

24. Nguyễn Thị Chính, Ngô Tiến Hiển, 2001. Virut học. Đại Học Quốc

Gia Hà Nội. Nhà Xuất Bản Đại Học quốc Gia Hà Nội.

25. Nguyễn Văn Hảo, 2000. Một số vấn đề về kỹ thuật nuôi tôm sú

công nghiệp. NXB Nông Nghiệp. TP Hồ Chí Minh. 210 trang.

26. Phan Thị Hừng, 2004. Nghiên cứu cấu trúc mô học và sự biến động

số lượng tế bào hồng cầu trên cá tra (Pangasius hypophthalmus) bị

bệnh vàng da. Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học.

27. Phạm Trần Nguyên Thảo, 2003. Ứng dụng mô bệnh học trong việc

chẩn đoán bệnh đốm trắng. Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học.

28. Rukpratanporn, S., W. Sukhumsirichart, P. chaivisuthangkura, S.

Longyant, W. Sithigorngul, P. Menasveta, P. Sithigorngul, 2005.

Generation of monoclonal antibodies specific to hepatopancreatic

parvovirus (HPV) from Penaeus monodon. Disease of Aquatic

Organisms. 65, 85-89.

29. Sindermann, C.J. and D.V. Lightner, 1988. Disease diagnosis and

control in north American Marine Aqucultrue. 430 pp.

30. Sở Thủy Sản Sóc Trăng, 2005. Báo cáo hoạt động thủy sản năm

2005 phương hướng - nhiệm vụ năm 2006.



33



31. Sudha, R.M., C.V. Mohan, K.M. Shakav, A. Hegde, 1998.

Relationship between white spot syndrome virus infection and

clinical manifestation in Indian cultured penaeid shrimp. In

Aquaculture 167: 95-101.

32. Tin tức – thông báo, 2007. Http://www.soctrang.gov.vn/html/tintucdetail1.asp?tn=tn&id=51551, truy cập ngày 10/05/2007.

33. Trần Thị Ngọc Hân, 2006. Khảo sát mô học cá tra (Pangasius

hypophthalmus) bị bệnh mủ gan trong điều kiện gây cảm nhiễm.

Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học.

34. Trần Thị Tuyết Hoa, 2004. Bệnh vi-rút động vật thủy sản. Khoa

Thủy Sản. Trường Đại Học Cần Thơ.

35. Trần Thanh Tuấn, 2006. Đánh giá tình hình nuôi tôm sú (Penaeus

monodon) vụ 2 ở tỉnh Sóc Trăng. Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học.

36. Triệu Thanh Tuấn, 2006. Khảo sát mối quan hệ giữa kiểu gen của

White Spot Syndrome virus (WSSV) với bệnh đốm trắng trên tôm

sú (Penaeus monodon) nuôi tại Bạc Liêu và Cà Mau. Luận Văn Tốt

Nghiệp Đại Học.

37. Wang, C.S., K.F. Tang and S.N. Chen, 1997. Light and electron

microscopic evidence of white spot disease in the giant tiger shrimp,

Penaeus monodon (Fabricus), and the kuruma shrimp, Penaeus

japonicus culture in Taiwan. Jounal of Fish Disease 20: 323-331.



Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu



34



PHỤ LỤC

CÔNG THỨC PHA CHẾ MỘT SỐ HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG

PHÂN TÍCH MÔ HỌC



Trung



Dung dịch nhuộm nhanh Malachite Green

Cồn 50% ....................................................................999,1 ml

Malachite green..........................................................0,9 g

Dung dịch cố định Davidson’ AFA

Ethyl alcohol ..............................................................330 ml

Formol thương mại ....................................................220 ml

Acid acetic .................................................................115 ml

Nước cất.....................................................................355 ml

Giữ ở nhiệt độ phòng.

Thuốc nhuộm Hematoxylin

Nước cất đun nóng.....................................................2000 ml

Hematoxylin...............................................................20 g

Sodium Iodate ............................................................2 g

Potasscium aluminium sulface ..................................180 g

Acid citric ..................................................................0,4 g

Dung dịch Eosin-Phloxine

Stock eosin (1% eosin Y trong nước) ........................100 ml

Stock phloxine (1% phloxine B trong nước) .............10 ml

Cồn Học....................................................................780tập và

tâm 95% liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học ml

Acid glacial acetic......................................................4 ml



35



nghiên cứu



KẾT QUẢ 15 AO TÔM THỊT TỈNH SÓC TRĂNG

STT



AO



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48



ST 1.01

ST 1.02

ST 1.03

ST 1.04

ST 1.05

ST 1.06

ST 1.07

ST 1.08

ST 1.09

ST 1.10

ST 2.01

ST 2.02

ST 2.03

ST 2.04

ST 2.05

ST 2.06

ST 2.07

ST 2.08

ST 2.09

ST 2.10

ST 2.11

ST 2.12

ST 3.01

ST 3.02

ST 3.03

ST 3.04

ST 3.05

ST 4.01

ST 4.02

ST 4.03

ST 4.04

ST 4.05

ST 4.06

ST 4.07

ST 4.08

ST 4.09

ST 4.10

ST 4.11

ST 5.01

ST 5.02

ST 5.03

ST 5.04

ST 5.05

ST 5.06

ST 5.07

ST 5.08

ST 5.09

ST 6.01



TRỌNG LƯỢNG

(g)

0,17

0,18

0,23

0,26

0,28

0,27

0,29

0,48

0,34

0,35

0,34

0,52

0,54

0,53

0,56

0,55

0,58

0,62

0,52

0,57

0,6

0,63

0,52

0,63

0,66

0,62

0,64

1,18

2,23

2,16

6,72

8,03

7,71

7,62

9,62

7,72

7,79

11,04

2,62

3,59

3,76

3,92

3,62

4,26

5,14

4,97

5,95

0,56



CHIỀU DÀI

(cm)

3,2

3,4

3,5

3,7

3,7

3,8

3,8

3,9

4,1

4,2

3,2

4,3

4,5

4,5

4,6

4,5

4,7

4,9

4,2

4,6

4,8

5

4,2

4,6

4,8

4,9

4,9

5,9

6,5

7

10

10,5

10,5

10,5

10,9

11

11

12

7,5

8,1

8,5

8,5

8,7

9

9,1

9,5

9,8

4,6



HPV



MBV



NGÀY



0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0



0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

2



17

17

17

17

17

17

17

17

17

17

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

24

24

24

24

24

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60



Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu



36



49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100



ST 6.02

ST 6.03

ST 6.04

ST 6.05

ST 6.06

ST 6.07

ST 6.08

ST 6.09

ST 6.10

ST 6.11

ST 6.12

ST 6.13

ST 7.01

ST 7.02

ST 7.03

ST 7.04

ST 7.05

ST 7.06

ST 7.07

ST 7.08

ST 7.09

ST 7.10

ST 7.11

ST 7.12

ST 7.13

ST 8.01

ST 8.02

ST 8.03

ST 8.04

ST 8.05

ST 8.06

ST 8.07

ST 8.08

ST 8.09

ST 8.10

ST 8.11

ST 8.12

ST 8.13

ST 8.14

ST 8.15

ST 8.16

ST 8.17

ST 9.01

ST 9.02

ST 9.03

ST 9.04

ST 9.05

ST 9.06

ST 9.07

ST 9.08

ST 9.09

ST 9.10



1,3

1,48

1,64

1,8

4,55

4,64

5,28

9,04

0,32

0,67

0,88

1,07

3,14

6,27

7,87

8,72

8,65

9,03

8,05

8,49

9,01

11,24

10,98

12,44

21,53

2,66

4,09

4,06

4,49

9,78

6,28

6,38

7,1

7,75

8,51

8,35

10,07

12,35

11,59

11,25

10,73

21,99

8,65

11,76

18,45

18,12

13,18

18,11

17,5

8,51

14,68

19,78



5,9

6,3

6,4

6,7

8,7

8,8

9,5

11

3,7

4,8

5

5,7

7,5

9,5

10

10,3

10,3

10,4

10,4

10,6

10,7

11

11,5

11,6

13

7

8

8

8,4

8,4

8,9

9,5

9,7

10,1

10,2

10,3

11

11

11

11,2

12

14

11,2

12,6

14,4

14,1

12,8

13,7

14,3

11,2

13,3

14,8



0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0



0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0



60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90



Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu



37



101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152



ST 9.11

ST 9.12

ST 9.13

ST 9.14

ST 9.15

ST 9.16

ST 9.17

ST 9.18

ST 10.01

ST 10.02

ST 10.03

ST 10.04

ST 10.05

ST 10.06

ST 10.07

ST 10.08

ST 10.09

ST 10.10

ST 10.11

ST 10.12

ST 10.13

ST 10.14

ST 10.15

ST 11.01

ST 11.02

ST 11.03

ST 11.04

ST 11.05

ST 11.06

ST 11.07

ST 11.08

ST 11.09

ST 11.10

ST 11.11

ST 11.12

ST 11.13

ST 11.14

ST 11.15

ST 11.16

ST 12.01

ST 12.02

ST 12.03

ST 12.04

ST 12.05

ST 12.06

ST 12.07

ST 12.08

ST 12.09

ST 12.10

ST 12.11

ST 12.12

ST 12.13



14,72

15,74

12,24

13,95

20,34

11,02

14,98

12,85

1,85

2,8

4,68

6,67

5,33

5,91

7,81

8,07

3,92

6,27

7,36

9,43

7,8

10,45

10,87

9,41

10,55

10,9

10,62

8,34

10,74

10,43

8,63

11,15

10,9

11,93

8,64

10,94

9,15

12,85

13,05

6,74

7,87

8,23

8,68

9,43

10,2

10,03

10,5

10,65

11,09

10,86

11,25

11,15



13,1

13,3

12,5

12,9

14,5

12,3

13,5

12,8

6,7

7,7

8,7

8,9

9,1

9,5

10,5

10,7

8,2

10

10,1

10,60

10,85

11,20

11,5

10,8

11

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,21

11,3

11,3

11,5

11,5

11,5

11,6

11,8

12

9,8

10,1

10,1

10,5

10,6

10,9

11

11

11

11,1

11,3

11,4

11,5



0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0



0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0



90

90

90

90

90

90

90

90

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75



Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu



38



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

×