1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kĩ thuật Viễn thông >

CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN TẦNG TUỐC BIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 200 trang )


- 107 -



∆a

b



δr



δa



δr



v1



v2

l'2



b



l1



δa



δa



l2



l'1



l1



l2



δa



k



∆a

k



δrk



db

d2



d1



d1



d2



dk

B1

b1



a1



b2



a1

b1



t2

a2



t1



αy



βy



βy



t2

a2



αy



t1

B1



b2



B2



B2

a)



b)



Hçnh 5-1. Âàûc tênh hçnh hc ca cạc dy cạnh

a- kiãøu xung lỉûc b- kiãøu phn lỉûc

Khi thiãút kãú âáưu tiãn ta lỉûa chn kiãøu táưng. Nãúu l táưng xung lỉûc thç chn

ρ= 0,05 ÷ 0,25 trong âọ t säú d/l cng bẹ thç ρ âỉåc chn cng låïn. Nãúu cọ phun

håi tỉìng pháưn thç chn ρ = 0,02 ÷ 0,10 . Trong cạc táưng xung lỉûc pháưn nhiãût giạng

ch úu ho1 = ( 1 - ρ ) h o biãún âäøi trong dy äúng phun âỉåüc bäú trê trong bạnh ténh

( Hçnh 5-1a). Nhỉ váûy präfin ca cạnh äúng phun v cạnh âäüng ca táưng hon ton

khạc nhau. Trong dy cạnh âäüng dng gia täúc khäng âạng kãø tuy gọc quảt ca nọ

låïn.



- 108 -



Trong pháưn phn lỉûc ngỉåìi ta chn ρ ≈ 0,5. Tênh cháút ca dng bao dy

äúng phun v cạnh âäüng thỉûc tãú l giäúng nhau, v bn thán präfin áúy thỉåìng cọ

kêch thỉåïc nhỉ nhau ( cung cạnh, mẹp cạnh .v.v..)

Khi lỉûa chn âäü phn lỉûc cáưn lỉu ràòng, nãúu tàng ρ dng bao quanh cạnh

âäüng s täút hån, dng s tàng täúc hån. Vç váûy m hiãûu sút tỉång âäúi trãn cạnh

quảt tàng lãn. Màût khạc do tàng nhiãût giạng trãn dy cạnh âäüng mäüt pháưn håi s

khäng âi qua nọ m lt qua cạc khe håí, vç váûy m gim hiãûu qu ca táưng.

Âàûc âiãøm ca táưng cọ âäü phn lỉûc tàng l tàng lỉûc tạc dủng lãn cạnh quảt

v âéa theo hỉåïng dc trủc. Trong pháưn túc bin âiãưu âọ s lm cho kãút cáúu ca

táưng phỉïc tảp thãm v cọ thãø gim hiãûu qu kinh tãú ca túc bin.

Chụ ràòng, khi tàng âäü phn lỉûc ρ s gim nhiãût giạng l thuút täúi ỉu :

ϕ cos α 1

⎛u ⎞

⎜ ⎟ ≈

⎝ ca ⎠ opt 2 1 − ρ

Do âọ s tàng säú táưng v giạ thnh ca túc bin.Váûy l, viãûc lỉûa chn âäü phn lỉûc

ρ l mäüt bi toạn kinh tãú - k thût

Chn t säú täúc âäü u/ca .

Ty thüc vo âäü phn lỉûc m xạc âënh t säú täúc âäü täúi ỉu (u/ca)opt nhàòm

max

âm bo hiãûu sút tỉång âäúi cỉûc âải η oL trãn cạnh quảt ca táưng. Thãú nhỉng

ngoi cạc täøn tháút nàng lỉåüng trong cạc dy cạnh ∆hC , ∆hL v täøn tháút båíi täúc âäü

ra ∆hC2 , trong táưng cn nhiãưu täøn tháút phủ khạc. Täøn tháút phủ cng låïn, t säú täúc

âäü täúi ỉu cng tháúp.

Cng cáưn lỉu ràòng, nãúu gim ( u/ca ) < (u/ca )opt våïi cng mäüt täúc âäü vng

nhỉ nhau trong táưng s cọ nhiãût giạng låïn, mäüt màût s lm gim hiãûu sút ηoL màût

khạc gim säú táưng hồûc âỉåìng kênh ca táưng, do âọ túc bin âỉåüc chãú tảo r hån.

Âäúi våïi mäüt säú táưng túc bin úu täú quan trng âãø lỉûa chn u/ca l sỉû lm

viãûc trong âiãưu kiãûn chãú âäü lm viãûc thay âäøi.

Xạc âënh kêch thỉåïc ch úu:

Våïi nhiãût giạng ca táưng â cho h o = ho +



C o2

2



chn âỉåìng kênh ca táưng bàòng:

d=



2.h o u

π.n c a



Trong âọ: h o - tênh bàòng J/kg ; n - tênh bàòng s-1



v t säú täúc âäü u/ca â



- 109 -



Trong mäüt säú trỉåìng håüp khi cho âỉåìng kênh d , cọ thãø xạc âënh nhiãût

giạng l thuút ca táưng ;



ho











1 ⎜ πdn ⎟

= ho + ⎜

2 u ⎟



⎜ c ⎟



⎝ a ⎠



2



(5-1)



Tiãút diãûn ra ca dy äúng phun âäúi våïi chãú âäü dỉåïi ám, tỉïc l khi

M1t = C1t/ a1 < 1 hay l ε1 = P1 P o > ε* , tỉì phỉång trçnh liãn tủc tçm âỉåüc :

F1 =

Trong âọ :



G 1 v 1t

µ 1c 1t



c1t =



;



(5-2)



2h o =



2 (1 − ρ ) h o



Cn thãø têch riãng v1t xạc âënh theo âäư thë i-s åí cúi quạ trçnh bnh trỉåïng

âàóng enträpi trong dy cạnh ( Hçnh 5-2). Hãû säú lỉu lỉåüng µ1 phủ thüc vo cạc

thäng säú hçnh hc v chãú âäü lm viãûc ca dy cạnh. Khi tênh tọan så bäü cọ thãø láúy

tỉì âäư thë Hçnh 5-3, láúy gáưn âụng µ1 = 0,97.

o



io



2

χ o co

2



to



0



v1t

p1



h01

ho



p2

2



χ c2 c2

2



1

2

∆hc



ho2



∆hc2



∆hc



2t

v2t



s



Hçnh. 5.2. Quạ trçnh gin nåí ca håi táưng túc bin trãn âäư thi i-s



- 110 -



1,00



µ



0,98



Dy äúng phun



0,96

Dy cạnh âäüng

0,94



o



∆β ≤ 105

0,92

o



130

0,90



o



0,88

0



1



2



3



145

l/b

4

5



Hçnh. 5.3. Hãû säú lỉu lỉåüng âi qua dy cạnh vng ca

túc bin µ1 v µ2 tu thüc vo chiãưu cao tỉång âäúi

l/b v gọc qût ca dng ∆β = 180ο −(β1+βΕ)

Nãúu táưng lm viãûc trong vng håi áøm thç hãû säú lỉu lỉåüng µa låïn hån so våïi

hãû säú lỉu lỉåüng âäúi våïi håi quạ nhiãût µqn ( Hçnh 5-4) . Âọ l do cọ sỉû bnh trỉåïng

håi khäng cán bàòng trong dy cạnh túc bin, vç thãú thãø têch riãng ca håi åí tiãút

diãûn ra ca dy cạnh gim so våïi thãø têch riãng ca håi tênh theo âiãưu kiãûn bnh

trỉåïng cán bàòng nhiãût âäüng lỉûc hc. Nhỉỵng giạ trë ca hãû säú lỉu lỉåüng â nãu âäúi

våïi håi quạ nhiãût v håi áøm l giạ trë trung bçnh.

Mún chênh xạc hån ngỉåìi ta dng cạc giạ trë thỉûc nghiãûm.

Nãúu dng cọ täúc âäü vỉåüt ám, tỉïc l M1t > 1 ( hay l ε1 < ε* ). Thỉåìng ngỉåìi

ta dng dy cạnh nh dáưn, nhỉng trong trỉåìng håüp ny diãûn têch ra âỉåüc tênh toạn

theo cäng thỉïc :

F1 =



G 1 v 1∗

u 1C ∗



(5-3)



ÅÍ âáy :

v1* v C* ỉïng våïi t säú ạp sút ε1 < ε* hay l nhiãût giạng tåïi hản h* = C*/2 ,

trong âọ :

C* =



kP∗ v ∗ =



2k

Po v o

k +1



- 111 -



Chiãưu cao åí âáưu ra ca dy äúng phun l1 ( Hçnh 5.1) âỉåüc xạc âënh tỉì biãøu thỉïc :

l1 =



F1

π1 d 1 e sin α 1E



(5-4)



Trong âọ :

e - Âäü phun håi - chiãưu di ca cung cọ dy äúng phun trãn ton vng trn.

e=



Z1 t 1

π1 d ∗



(5-3)



Thỉûc hiãûn phun håi tỉìng pháưn e < 1 trong táưng âiãưu chènh v trong cạc táưng

âáưu ca túc bin cọ cäng sút khäng låïn ( tåïi P = 4 ÷12 MW )

1,06



µa

µqn



1,05



n

hu

gp

äún



1,04



0,5



0,2



1,03



0,1



1,02



0,05



1,01



y2



0,00



1,00

0



2



4



6



8



10



12



14



16



%



Hçnh. 5.4. nh hỉåíng âäü áøm ca håi tải tiãút diãûn ra ca dy cạnh

tåïi hãû säú lỉu lỉåüng

Gọc ra hỉỵu hiãûu α1E âỉåüc cho trỉåïc. Nãn lỉu ràòng, mäüt màût ngỉåìi ta

mún gim α1E âãø tàng chiãưu cao v náng cao hiãûu sút ca táưng ( båíi vç täøn tháúït

båíi täúc âäü ra gáưn t lãû våïi sin2α1 , màût khạc khi gim α1E s lm tàng täøn tháút

präfin trong dy cạnh v tàng cỉåìng âỉåìng âi δa/sinα1 ca dng håi âi qua khe

håí dc giỉỵa cạnh äúng phun v cạnh âäüng, do âọ s lm cho håi r vãư phêa âènh v

tàng täøn tháút trong khe håí. Trong thỉûc tãú âäúi våïi táưng xung lỉûc ngỉåìi ta quy âënh

gọc α1E täúi ỉu bàòng 11o -16o Giạ trë ca α1E bẹ âỉåüc ạp dủng trong cạc táưng cọ

cạnh quảt ngàõn âãø tàng chiãưu cao ca nọ.



- 112 -



Theo cạc âải lỉåüng α1E, gọc vo â cho αo ( pháưn låïn αo ≈ 90o) v säú M1t ,

ta chn präfin ca äúng phun ( chỉång 4) v theo cạc âàûc tênh khê âäüng lỉûc hc ca

dy cạnh â chn ta xạc âënh gọc âàût αy v bỉåïc tỉång âäúi ca nọ t .

Cung ca präfin b1 ( Hçnh 5.1) âỉåüc chn sao cho, cọ thãø bo âm âáưy â

âäü bãưn ca cạnh quảt v âäü cỉïng ca bạnh ténh khi lm viãûc åí chãú âäü váûn hnh

nàûng nãư nháút. Thäng thỉåìng âäúi våïi cạc táưng xung lỉûc b1 = 40 ÷ 80mm. Âäúi våïi

tàng phn lỉûc cung ca präfin dy äúng phun thỉåìng bàòng cung ca präfin dy

cạnh âäüng b1 = b2 = 20 ÷ 60 mm.

Sau khi lỉûa chn cung ca profin b1, phi tênh chiãưu cao tỉång âäúi l1 = l1/b1

v tênh lải bỉåïc tỉång âäúi cho chênh xạc hån t 1 = t1/b1 âãø cho säú cạnh zp l säú

ngun v chàơn.

Trong nhỉỵng táưng âáưu ca mäüt säú túc bin cao ạp, nãúu giạ trë ca b1 quạ bẹ,

âãø tàng âäü cỉïng cho bạnh ténh cáưn phi hn thãm gåì tàng cỉåìng, tuy nhiãn, hiãûu

qu kinh tãú ca táưng s bë gim.

Tênh hãû säú Reynolds

Re 1 =



b 1 C 1t

γ



v t säú d1/l1 ta cọ thãø láúy chênh xạc âàûc tênh ca dy cạnh.



Âãø tênh täúc âäü thỉûc ca dng C1 phi biãút hãû säú täøn tháút nàng lỉåüng ξC.

Theo cạc thäng säú hçnh hc v chãú âäü lm viãûc â biãút cọ thãø tçm âỉåüc ξC qua cạc

âàûc tênh khê âäüng lỉûc hc.

Nhỉng trong táưng thỉûc, hçnh dảng cạc dy cạnh v cạc âiãưu kiãûn dng bao

cọ khạc våïi khi tiãún hnh nghiãn cỉïu ténh v xáy dỉûng cạc âàûc tênh, cho nãn täøn

tháút nàng lỉåüng låïn hån chụt êt v bàòng :

ξC = (ξC)bng + (0,01 ÷0,03)

Khi tênh toạn så bäü táưng túc bin cọ thãø dng giạ trë trung bçnh ca hãû säú täúc âäü

ϕ = 1 − ζ C ( Hçnh 5-5)

Giai âoản tênh toạn tiãúp theo l dỉûng tam giạc täúc âäü vo, xạc âënh täúc âäü tỉång

âäúi vo dy cạnh âäüng W1 v gọc âënh hỉåïng ca nọ β1.. Mún váûy, phi tênh täúc

âäü C1 = ϕC1t v gọc âënh hỉåïng α1 ca nọ (nhỉ åí chỉång 3) hay l trong nhiãưu

trỉåìng håüp cháúp nháûn :

sin α1 ≈ sin α1E =



O1

t1



Âãø tênh dy cạnh âäüng cáưn biãút trảng thại håi trỉåïc nọ. Mún váûy phi tênh täøn

tháút nàng lỉåüng trong dy äúng phun :



- 113 -



∆hC = ho1ζC =



2

C1t

(1 − ϕ2 )

2



(5-7)



Nãúu cho ràòng gọc vo dy cạnh âäüng l β1 v viãút phỉång trçnh liãn tủc cho tiãút

diãûn ra ca dy cạnh âäüng, thç cọ thãø tçm âỉåüc chiãưu cao åí mẹp vo :

I'2 =



0,98



G2 v 1t

µ'1 πd1 eW1 sinβ1



ϕ



ψ

o



35



0,96

0,94



o



∆β ≤ 90

0,92



o



9



14

5



0,90



o



13

0



o



0,88

0,86

0



b1/l1

1



2



3



a)



4



b2/l2

5



0



1



2



3



4



5



b)



Hçnh. 5.5. Hãû säú täúc âäüϕ (a) v ψ (b) dng cho mảng vng tu thüc vo

l/b v gọc qût ca dng ∆β

-------------------------- θ = 8

θ = d/l

Âãø ràòng, W1sinβ1 = C1sinα1 cho gáưn âụng µ1' = µ1 ta tháúy ràòng chiãưu cao ca

dy cạnh âäüng åí âáưu vo vãư l thuút bàòng chiãưu cao ca dy äúng phun l2' = l1

Trong thỉûc tãú cạnh âäüng ln cọ âäü chåìm so våïi chiãưu cao ca dy äúng phun, tỉïc

l l2' > l1

Âäü chåìm trong táưng l âải lỉåüng ∆lb + ∆lk = l2' = l1 (Hçnh5.1) Âäúi våïi nhỉỵng táưng

cọ dy cạnh tỉång âäúi khäng cao làõm cáưn chn âäü chåìm täúi thiãøu åí gọc

∆lk = 1,0 ÷1,5mm v åí âènh ∆lb = 1,5 ÷ 2,0mm.



- 114 -



Trong cạc táưng xung lỉûc cọ cạnh ngàõn khäng nãn âãø âäü chåìm låïn vç s sinh

ra täøn tháút phủ do håi r qua khe håí, do dng bë måí räüng v tảo thnh vng xoạy

trong rnh. Trong cạc táưng cúi ca túc bin ngỉng håi våïi cạnh quảt di cho

phẹp âãø âäü chåìm tåïi 20 mm v hån nỉỵa.

Khi biãút táút c cạc thäng säú åí âáưu vo dy cạnh âäüng cọ thãø tiãún hnh tênh

toạn v lỉûa chn präfin.

Diãûn têch ra ca dy cạnh âäüng âäúi våïi chãú âäü dỉåïi tåïi hản, tỉïc l :

M2t = W2t / a2 < 1 Hay l : ε2 = p2 / p'1 > ε∗

Trong âọ ;

p'1 - p sút hm trong chuøn âäüng tỉång âäúi cọ thãø tçm qua phỉång trçnh

liãn tủc :

F2 =



G2v2t

µ2W2t



(5-8)



Täúc âäü W2t :

2

W2t = 2ρh o + W1



Cn thãø têch riãng v2t xạc âënh theo âäư thë i-s åí cúi quạ trçnh bnh trỉåïng

âàóng enträpi trong dy cạnh (Hçnh 5.2 ). Hãû säú lỉu lỉåüng µ2 = 0,93.

Nãúu l dng håi áøm chy qua dy cạnh phn lỉûc thç hãû säú lỉu lỉåüng s tàng

v cọ thãø tçm âỉåüc trong (Hçnh 5.4).

Våïi dng chy vỉåüt ám, tỉïc l våïi M2t > 1 ( hay l ε2 > ε* ) diãûn têch ra s

tçm âỉåüc qua phỉång trçnh :

F2 =



G2 v 2*

µ 2 W∗



(5.9)



ÅÍ âáy , v2* v W* ỉïng våïi t säú ạp sút tåïi hản p2 / p1 ' = ε* hay l nhiãût

giạng tåïi hản h* = W*2/2 , trong âọ :

W* = kp2* v2* =



2k

p1' v1'

k +1



Trong pháưn låïn cạc táưng vnh kinh tuún ca cạnh âäüng cọ dảng âỉåìng

viãưn ngang ( hçnh trủ ) tỉïc l l2 = l'2 . Trong mäüt säú trỉåìng håüp, âàûc biãût l trong

dy táưng cúi ca túc bin l2 > l'2 v âỉåüc lỉûa chn theo âiãưu kiãûn âãưu dàûn ca

pháưn chy tỉìng củm táưng. Våïi giạ trë ca l2 â chn xạc âënh gọc ra hiãûu dủng cho

dy cạnh âäüng :

sin β2E =



F2

πd2el2



(5-10)



- 115 -



Âãø thäúng nháút họa cạc cạnh âäüng cọ thãø cho trỉåïc gọc β2E v cäng thỉïc (5-10)

âỉåüc dng âãø tênh chênh xạc chiãưu cao l2. Nãúu khäng tçm âỉåüc âäü chåìm cho phẹp

thç hồûc l thäi viãûc thäúng nháút họa, hồûc l thiãút kãú lải táưng bàòng cạch chn âäü

phn lỉûc ρ khạc.

Thỉåìng ta cháúp nháûn G2 = G1 = G lục âọ tỉì cạc phỉång trçnh liãn tủc âäúi

våïi dy cạnh ca táưng cọ thãø cọ t säú :

W2 sin β 2 l 1 v 2 t ψ / µ 2 sin β 2 / sin β 2E

l v

=

≈ 1 2t

C 1 sin α 1

l 2 v 1t ϕ / µ 1 sin α 1 / sin α 1E

l 2 v 1t



5-11)



Phán têch biãøu thỉïc ny, ta tháúy ràòng khi v2t / v1t ≈ 1, tỉång ỉïng våïi táưng

xung lỉûc hay báút cỉï táưìng no cọ täúc âäü bẹ ( M < 1 ), thnh pháưn täúc âäü dc trủc åí

âáưu ra cạc dy cạnh t lãû nghëch våïi chiãưu cao cạnh quảt v W2sinβ2 < C1sinα1

Trong cạc táưng cọ täúc âäü phn lỉûc låïn, âỉåüc thiãút kãú våïi nhiãût giạng cao, v2t

/ v1t > 1 v



W2 sin β 2

> 1 (Hçnh 5-6)

C 1 sin α 1



a)



b)



c)



Hçnh. 5.6. Tam giạc täúc âäü cho táưng túc bin

a) ρ < 0,1

b) ρ ≈ 0,5 v v2t/v1t ρ ≈ 1

c) ρ ≈ 0,5 v v2t/v1t ρ ≈ 1,6

Tu theo âải lỉåüng β2E, ỉåïc chỉìng bàòng giạ trë ca gọc vo β1 (cọ thãø khạc

våïi β1opt chụt êt) v säú M2t, ta chn präfin cạnh âäüng, cn theo cạc âàûc tênh khê

âäüng ca dy cnh â chn ta xạc âënh gọc âàût βy v bỉåïc t 2 ca nọ.



- 116 -



Kêch thỉåïc tuût âäúi ca cung präfin âỉåüc lỉûa chn trỉåïc hãút tỉì âiãưu kiãûn

tin cáûy. Tênh gáưn âụng, ta xem cạnh âäüng nhỉ l dáưm cäng xän, âỉåüc ghẹp cỉïng,

v cọ thãø tçm âỉåüc mämen ún låïn nháút phạt sinh åí tiãút diãûn gäúc ca cạnh quảt

(trỉåìng håüp präfin khäng thay âäøi theo chiãưu cao):

σún ≈



Rl 2

2 Z 2 eWmin



Lỉûc R tạc dủng lãn cạnh quảt tênh theo Ru v Ra (Chỉång 3) tỉïc l :

R = Ru 2 + Ra 2

Cn mämen khạng Wmin láúy theo tiãu chøn hồûc phi tênh. Âäúi våïi thẹp

khäng ré, loải thẹp thäng dủng trong chãú tảo cạnh âäüng, thỉåìng cháúp nháûn

[ σ ún ] = 30 ÷ 80 Mpa giạ trë låïn dng cho táưng phn lỉûc.

Nãúu kêch thỉåïc chn âỉåüc ca präfin khäng tha mn u cáưu vãư sỉïc bãưn

thç cáưn tàng cung präfin theo biãøu thỉïc:



b'

=

b



σ uon

[σ uon ]



Trong lục váùn giỉỵ sỉû âäưng dảng ca táút c kêch thỉåïc ca dy präfin, thnh

thỉí bỉåïc tỉång âäúi t = t/b cng khäng thay âäøi.

Båíi vç ln ln phi kiãøm tra c âäü tin cáûy vãư rung âäüng ca cạnh quảt,

nãn cọ thãø xem gáưn âụng ràòng, táưn säú dao âäüng riãng t lãû thûn våïi cung präfin.

Sau khi chn xong dy cạnh v xạc âënh mi kêch thỉåïc ca táưng cáưn tênh

âụng cạc täøn tháút nàng lỉåüng trong táưng v hiãûu sút tỉång âäúi trãn cạnh âäüng ηOL

.

Täøn tháút nàng lỉåüng trãn dy cạnh âäüng ∆hL tênh theo cäng thỉïc :





∆hL = ⎜ h 02 +







W12

2





W2

⎟ξ L = 2 t (1 − ψ 2 )



2





(5-14)



Cọ thãø tçm hãû säú täøn tháút ξL tỉì cạc âàûc tênh khê âäüng theo cạc thäng säú hçnh

hc v chãú âäü lm viãûc â biãút .

Trong thỉûc tãú, nháút l khi cọ âäü räúi khạ låïn ca dng åí âáưu vo dy cạnh

âäüng v nh hỉåíng ca dy cạnh täøn tháút nàng lỉåüng s låïn hån, cho nãn thỉûc tãú:

(5-15)

ξL = (ξL)atlat + 0,03 ÷ 0,05

Âäúi våïi táưng xung lỉûc, âäúi våïi táưng phn lỉûc, säú hiãûu chènh áúy s bẹ hån v

≈ 0,02.

Khi tênh toạn så bäü cọ thãø dng giạ trë trung bçnh ca hãû säú täúc âäü

ψ = 1 − ζ L ( Hçnh 5-5). Trãn Hçnh 5-7 cng trçnh by giạ trë ca hãû säú täúc âäü ϕ



- 117 -



âäúi våïi dy äúng phun ty thüc vo chiãưu cao l1, v trãn hçnh 5-8 hãû säú täúc âäü Ψ

âäúi våïi dy cạnh âäüng ty thüc vo chiãưu cao l2 v cạc gọc β1 v β2.

0,98



ϕ



0,96

0,95

0,95

0,94

0,93

0



l1(mm)

50



100



150



200



250



Hçnh. 5.7. Hãû säú täúc âäü ϕ âäúi våïi dy äúng phun nh dáưn tu thüc vo

Chiãưu cao l1



Nhỉỵng âäư thë ny cọ giạ trë ϕ v Ψ bẹ hån giạ trë nháûn âỉåüc qua kãút qu thê

nghiãûm ténh cạc dy cạnh. Nhỉng cọ thãø dng âãø âạnh giạ så bäü hiãûu sút ca

táưng, nåi cọ nhỉỵng täøn tháút phủ ( do dng khäng äøn âënh theo chu k, cọ r ré håi,

nh hỉåíng ca âäü chåìm, v .v ...) m thỉåìng chỉa âỉåüc kãú âãún khi tênh hiãûu sút

ca táưng.

Âãø tênh hiãûu sút v cäng sút ca táưng cáưn xáy dỉûng tam giạc täúc âäü ra

(Hçnh 3-27). Mún váûy, ta tênh täúc âäü W2 = Ψ W2t v xạc âënh gc hỉåïng ca nọ

theo cäng thỉïc (3-57) hay l trong nhiãưu trỉåìng håüp cọ thãø cháúp nháûn β2 ≈ β2E v:

sin β2 ≈ sin β2E =



O2

t2



Tuy nhiãn nãúu cọ täúc âäü vỉåüt ám M2t > 1 , cng nhỉ trong dng chy ca

håi áøm thç phi tênh âãún sỉû chãnh lãûch giỉỵa β2 = β2E

Sau khi tênh täøn tháút båíi täúc âäü ra :

∆hC =

2



C2

2

2



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (200 trang)

×