1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

CHƯƠNG 1: QUẢN LÝ HỆ THỐNG THIẾT BỊ GPON OLT ZTE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.75 MB, 171 trang )


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



Hình : Quản lý thông qua mạng WAN



1.1.3. Quản lý thông qua mạng cục bộ LAN

Phương thức quản lý thông qua mạng cục bộ LAN bằng giao diện mạng

Ethernet , kết nối OLT với 1 mạng cục bộ để theo dõi và c ấu hình ở ch ế đ ộ

dòng lệnh.



Hình : Quản lý thông qua mạng LAN



1.1.4. Quản lý qua NMS Netnumen U31

Là phương thức quản lý sử dụng phần mềm quản lý của Alcatel , hệ

thống hoạt động trên mô hình client/server và thao tác giám sát đi ều khi ển ở

chế độ màn hình đồ hoạ.



Trang 80



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



Hình : Quản lý qua NMS



1.2. Giao diện quản lý và điều khiển ONU (OMCI)



1.2.1. Phạm vi

Khuyến nghị về giao diện quản lý và điều khiển các phần tử mạng quang

(ONU) được xác định trong [ITU- T G.984.x ], [ITU- T G.986], [ITU-T G.987.x ].

Mục đích của giao diện OMCI: Quản lý ONU

a) Quản lý cấu hình ONU.

-



Cấu hình thiết bị.



-



Cấu hình bảo vệ PON và RE.



-



Cấu hình UNIs.



-



Cấu hình GEM port trên các ứng dụng trong G-PON.



-



Cấu hình các luồng OAM.



-



Cấu hình các cổng vật lý.



-



Cấu hình các GAL Profile trên các ứng dụng trong G-PON.



-



Cấu hình các Profile dịch vụ.

Trang 81



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



-



Cấu hình mô tả các luồng lưu lượng.



-



Cấu hình AAL Profile cần cho giao diện đầu cuối ADSL .

b) Quản lý lỗi.



Trong trường hợp phát sinh lỗi OMCI cung cấp việc đo thử, kiểm tra giám

sát các dịch vụ đang chạy.

c) Quản lý năng lực hệ thống.

d) Quản lý an toàn, bảo mật hệ thống.

e) Giao diện OMCI cho phép OLT có thể:

-



Khởi tạo và giải phóng các kết nối trên ONU.



-



Quản lý UNIs trên các ONU.



-



Yêu cầu các thông tin về cấu hình, năng lực hệ thống.



1.2.2. Miêu tả về MIB (Dữ liệu thông tin quản lý)

-



Quản lý thiết bị.



-



Quản lý ANI, lưu lượng.



-



Dữ liệu dịch vụ L2.



-



Dữ liệu dịch vụ L3.



-



Dịch vụ Ethernet.



-



Dịch vụ xDSL.



-



Dịch vụ TDM.



-



Dịch vụ Voice.



Bảng : Các đối tượng được quản lý bởi OMCI

STT



Qu ả n lý đ ố i t ượ ng



ITU-T

G.984,



-T



ITU- T



G.986



G.987

1 AAL5

Trang 82



ITU



IEEE

802.3

,

IEEE



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



2 AAL5 prof ile



N/A



3 ANI-G



M



4 Attr ibute



N/A

M



5 Phương pháp xác thực

6 BBF TR- 069 quản lý server

7 Quản lý lịch sử lưu lượng cuộc gọi

8 Cardholder



M



9 Giám sát lịch sử dữ liệu đường vật lý CES

10 Giám sát lịch sử dữ liệu thứ 2 đường vật lý CES

11 Giám sát lịch sử dữ liệu thứ 3 đường vật lý CES

12 Profile dịch vụ CES

13 Gói chuyển mạch

14 Dot1 tốc độ

15 Dot1ag CFM stack

16 Dot1ag thông tin Chassis

17 Dot1ag mức độ mặc định MD

18 Dot1ag bảo dưỡng ứng dụng

19 Dot1ag bảo dưỡng miền dữ liệu

20 Dot1ag MEP

21 Dot1ag MEP CCM cơ sở dữ liệu

22 Dot1ag MEP trạng thái

23 Dot1X Profile cấu hình

24 Dot1X giám sát lịch sử dữ liệu

25 Dot1X gói tin mở rộng

26 Hiệu năng của việc lưu trữ lịch sử cở sở dữ liệu

27 Quản lý việc bảo mật

28 Gói tín mở rộng

29 Bảo vệ Profile dữ liệu

30 Lưu lượng Ethernet

31 Khung Ether net mở rộng

32 Hiệu năng khung Ethernet trên đường downlink

33 Hiệu năng khung Ethernet trên đường uplink

Trang 83



M



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



34 Hiệu năng khung Ethernet lưu vào cơ sở dữ liệu 1

Hiệu năng khung Ethernet lưu vào cơ sở dữ liệu

35 2

Hiệu năng khung Ethernet lưu vào cơ sở dữ liệu

36 3

37 Thông số kênh pseudowire

38 Dữ liệu cấu hình vlan tag mở rộng

39 Hiệu năng cơ sở dữ liệu FEC

40 Đ i ề u khi ển truy ề n file

41 Hiệu năng cơ sở dữ liệu GAL



N/A



42 Profile GAL



N/A



43 Điểm tham chiếu GEM port



M



M/E



44 GEM port mạng CTP



M



M/E



45 Hiệu năng cơ sở dữ liệu GEM port mạng CTP

46 Mục đích bộ đệm

47 Trạng thái cổng Generic

48 Profile dịch vụ IEEE 802.1p

49 Kết cuối VCC

50 Dữ liệu cấu hình IP host

51 Hiệu năng sử dụng dữ liệu cấu hình IP host

52 Dữ liệu cấu hình Ipv6 host

53 Chuỗi ký tự

54 Kết cuối logica l N ×64kbit/s

55

56 Dữ liệu cấu hình MAC bridge

57 Hiệu năng sử dụng dữ liệu cấu hình MAC bridge

58 Bảng dữ liệu MAC bridge

59 Dữ liệu cấu hình cổng MAC bridge

60 Dữ liệu cấu hình cổng đích MAC bridge

61 Bảng dữ liệu lọc trước gán cổng MAC bridge

62 Bảng dữ liệu lọc cổng cấu hình MAC bridge

63 Bảng dữ liệu lọc trước gán cổng IC MPv6 MAC



Trang 84



N/A



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



bridge

Hiệu năng sử dụng dữ liệu cấu hình cổng MAC

64 bridge

65 Profile cấu hình MAC bridge

66 Quản lý đối tượng

67 Dữ li ệ u c ấ u hình MGC

68 Cấ u hình MGC

69 Hiệu năng sử dụng dữ liệu cấu hình MGC

70 Hiệu năng sử dụng dữ liệu cấu hình MoCA

71 Hiệu năng giám sát giao diện MoCA

72 Kênh psewdowwire trrong miền MPLS

73 Kết cuối Multicast trên cổng GEM

74 Profile điều khiển Multicasst

75 Thông tin cấu hình thuê bao chạy Multicast

76 Giám sát thuê bao chạy Multicast

77 Địa chỉ mạng

78 Bảng lưu trữ địa chỉ mạng

79 Chuỗi Octet

80 OLT- G

81 OMCI

82 Dữ liệu ONU



M



M



M



83 Điều khiển quản lý nguồn động ONU

84 Quản lý việc rớt gói tin trên ONU

85 Debug từ xa ONU

86 ONU2- G



M



87 ONU-E



M

M



88 ONU-G



M



M



89 Đường vật lý đến các điểm C ES UNI

90 Đường vật lý đến các điểm Ether net UNI

91 Đường vật lý đến các điểm LCT UNI

92 Đường vật lý đến các điểm MoCA UNI

93 Đường vật lý đến các điểm POTS UNI



Trang 85



N/A



M



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



94 Đường vật lý đến các điểm R E UNI

95 Đường vật lý đến các điểm video ANI

96 Đường vật lý đến các điểm video UNI

97 Đường vật lý đến các điểm xDSL UNI part 1

98 Đường vật lý đến các điểm xDSL UNI part 2

99 Đ i ề u khi ển PoE

100 Gói tin port mapping

101 Giá trị hàng đợi

102 Dữ li ệ u b ả o v ệ

103 Profile kênh pseudowire

104 Hiệu năng giám sát kênh pseudowire

105 Đ i ể m k ế t cu ối kênh pseudowire

106 Dữ li ệ u kênh PW ATM

107 Hiệu năng giám sát kênh PW ATM

108 Dữ li ệ u c ấ u hình kênh PW Ethernet

109 Hiệu năng giám sát Radius

110 RE ANI- G

111 Thông số khuếch đại RE

112 Cấu hình RE

113 Khuếch đại RE hướng downlink

114 Khuếch đại RE hướng uplink

115 Hiệu năng giám sát RTP

116 Dữ liệu profile RTP

117 Thông số RTP pseudowire

118 Dữ liệu cấu hình SIP agent

119 Hiệu năng giám sát cấu hình SIP agent

120 Hiệu năng giám sát việc khởi tạo cuộc gọi SIP

121 Cấu hình cổng chạy SIP

122 Dữ liệu người dùng SIP

123 Dữ liệu cấu hình SNMP

124 Bản sao phần mềm



M



125 Hiệu năng giám sát TC

Trang 86



M



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



126 T-CONT



M



127 Dữ liệu cấu hình TCP/UDP

128 Hiệu năng giám sát dữ liệu cấu hình TCP/UDP

129 Dữ liệu ngưỡng 1

130 Dữ liệu ngưỡng 2

131 Miêu tả luồng lưu lượng

132 Đặt lịch giám sát lưu lượng

133 UNI-G

134 Cấu hình mở rộng các đường VDSL2

135 Cấu hình mở rộng các đường VDSL2 loại 2

Danh sách trạng thái và dữ li ệu các đường

136 VDSL2 phần 1

Danh sách trạng thái và dữ li ệu các đường

137 VDSL2 phần 2

Danh sách trạng thái và dữ li ệu các đường

138 VDSL2 phần 3

139 Điểm giao diện ảo Ethernet

140 Dữ liệu lọc VLAN

141 Điều khiển cấu hình lọc VLAN

142 Profile dịch vụ VoIP

143 Các ứng dụng VoIP

144 Dữ liệu cấu hình VoIP

145 Mã truy cập VoIP

146 Trang thái đường VoIP

147 VoIP media pr of ile

148 VoIP voice CTP

149 VP network C TP

150 Hiệu năng giám sát VP

151 Profile cấu hình xDSL

152 Dữ liệu trạng thái downlink các kênh xDSL

153 Dữ liệu trạng thái uplink các kênh xDSL

154 Profile băng thông các kênh xDSL



Trang 87



M



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



155 Hiệu năng giám sát xung xDSL

156 Profile cấu hình đường xDSL phần 1

157 Profile cấu hình đường xDSL phần 2

158 Profile cấu hình đường xDSL phần 3

159 Dữ liệu trạng thái và danh sách đường xDSL phần 1

160 Dữ liệu trạng thái và danh sách đường xDSL phần 2

161 Dữ liệu trạng thái và danh sách đường xDSL phần 3

162 Dữ liệu trạng thái và danh sách đường xDSL phần 4

163 Dữ liệu trạng thái và danh sách đường xDSL phần 5

164 Dữ liệu trạng thái và danh sách đường xDSL phần 6

165 Dữ liệu trạng thái và danh sách đường xDSL phần 7

166 Profile mặt nạ PSD các đường xDSL

167 Profile mặt nạ PSD hướng downlink các đường xDSL

168 Profile mặt nạ PSD hướng uplink các đường xDSL

169 Hiệu năng giám sát các kênh xDSL xTU- C

170 Hiệu năng giám sát dữ liệu xDSL xTU- C

171 Hiệu năng giám sát các kênh xDSL xTU- R

172 Hiệu năng giám sát dữ liệu xDSL xTU- R

173 Hiệu năng giám sát dữ liệu quản lý XG-PON TC

174 Hiệu năng giám sát dữ liệu XG-PON TC

Hiệu năng giám sát dữ liệu hướng downlink XG175 PON

176 Hiệu năng giám sát giao diện MoCA

177 Kênh psewdowwire trrong miền MPLS

178 Kết cuối Multicast trên cổng GEM

179 Profile điều khiển Multicasst

180 Thông tin cấu hình thuê bao chạy Multicast

181 Giám sát thuê bao chạy Multicast

182 Địa chỉ mạng

183 Bảng lưu trữ địa chỉ mạng

184 Chuỗi Octet

185 OLT- G



Trang 88



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



186 OMCI

187 Dữ liệu ONU



M



M



M



188 Điều khiển quản lý nguồn động ONU

189 Quản lý việc rớt gói tin trên ONU

190 Debug từ xa ONU

191 ONU2- G



M



192 ONU-E



M

M



193 ONU-G



M



M



194 Đường vật lý đến các điểm C ES UNI

195 Đường vật lý đến các điểm Ether net UNI

196 Đường vật lý đến các điểm LCT UNI

197 Đường vật lý đến các điểm MoCA UNI

198 Đường vật lý đến các điểm POTS UNI

199 Đường vật lý đến các điểm R E UNI

200 Đường vật lý đến các điểm video ANI

201 Đường vật lý đến các điểm video UNI

202 Đường vật lý đến các điểm xDSL UNI part 1

203 Đường vật lý đến các điểm xDSL UNI part 2

204 Đ i ề u khi ển PoE

205 Gói tin port mapping

206 Giá trị hàng đợi

207 Dữ li ệ u b ả o v ệ

208 Profile kênh pseudowire

209 Hiệu năng giám sát kênh pseudowire

210 Đ i ể m k ế t cu ối kênh pseudowire

211 Dữ li ệ u kênh PW ATM

212 Hiệu năng giám sát kênh PW ATM

213 Dữ li ệ u c ấ u hình kênh PW Ethernet

214 Hiệu năng giám sát Radius

215 RE ANI- G

216 Thông số khuếch đại RE

217 Cấu hình RE

Trang 89



N/A



M



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”



218 Khuếch đại RE hướng downlink

219 Khuếch đại RE hướng uplink

220 Hiệu năng giám sát RTP

221 Dữ liệu profile RTP

222 Thông số RTP pseudowire

223 Dữ liệu cấu hình SIP agent

224 Hiệu năng giám sát cấu hình SIP agent

225 Hiệu năng giám sát việc khởi tạo cuộc gọi SIP

226 Cấu hình cổng chạy SIP

227 Dữ liệu người dùng SIP

228 Dữ liệu cấu hình SNMP

229 Bản sao phần mềm



M



M



M



M



230 Hiệu năng giám sát TC

231 T-CONT

232 Dữ liệu cấu hình TCP/UDP

233 Hiệu năng giám sát dữ liệu cấu hình TCP/UDP

234 Dữ liệu ngưỡng 1

235 Dữ liệu ngưỡng 2

236 Miêu tả luồng lưu lượng

237 Đặt lịch giám sát lưu lượng

238 UNI-G

239 Cấu hình mở rộng các đường VDSL2

240 Cấu hình mở rộng các đường VDSL2 loại 2

Danh sách trạng thái và dữ li ệu các đường

241 VDSL2 phần 1

Danh sách trạng thái và dữ li ệu các đường

242 VDSL2 phần 2

Danh sách trạng thái và dữ li ệu các đường

243 VDSL2 phần 3

244 Điểm giao diện ảo Ethernet

245 Dữ liệu lọc VLAN

246 Điều khiển cấu hình lọc VLAN



Trang 90



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (171 trang)

×