1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Kính gửi: Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.28 KB, 44 trang )


12



Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc

Phố Lê Quý Đôn, phường Suối Hoa, tỉnh Bắc Ninh

Tell: +84- 3685- 5566



Fax: +84-3685-5656

SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích)

Tháng 11 năm 2015

Chứng từ



Ngày tháng

ghi sổ



Số hiệu



Ngày tháng



A



B



C



………….



………...



…………



27/11/2015



XX09842



27/11/2015



27/11/2015

…………..



XX09842

………..



27/11/2015

………….



Diễn giải

D

Số lũy kế kì

trước chuyển

sang

……….

Xuất bán máy

bơm

Xuất bán máy

bơm

………..

Cộng số phát

sinh

Số lũy kế

chuyển kì sau

13



Đã

ghi

sổ

cái

E



STT

dòng



Số

hiệu

TKĐ

Ư

H



Số phát sinh

Nợ







1



2



….



155.579.118.18

3

……….



155.579.118.18

3

………..



x



112



21.000.000



x

….



511

……



….



G



….



…..



………….



21.000.000

…………..



44.011.206.027



44.011.206.027



199.590.324.21



199.590.324.21



0



0



Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc

Phố Lê Quý Đôn, phường Suối Hoa, tỉnh Bắc Ninh

Tell: +84- 3685- 5566 Fax: +84-3685-5656

SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Trích)

Tháng 11 năm 2015

Tài khoản: 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Ngày

tháng ghi

sổ

A



Chứng từ

Ngày

Số hiệu

tháng

B

C



Số phát sinh



Số dư



Diễn giải



TK Đối

ứng



Nợ







Nợ







D



E



1



2



3



4



……………



……..



…………...



Số dư đầu kì



…………. ………...

27/11/201

5



XX0984

1



………

27/11/201

5



27/11/201 XX0984 27/11/201

5

2

5

…………. ………... ……….....



Số phát

sinh trong



…………

Xuất bán

máy nén

khí

Xuất bán

máy bơm

…………



…….… ……………….

112



112

………. ….....................



14



23.500.000



25.945.477.20

1



21.000.000



25.945.477.20

1



………………



……..



…………...



.

Cộng số

phát sinh

Số dư cuối





.







14.113.067.735



14.113.067.735



15



.



2.2.1.2. Hạch toán Giá vốn

- Ví dụ:

+Tình hình nhập xuất máy bơm BT17 trong tháng 11/2015 của công ty

Kinh Bắc như sau:

Đầu kì tồn: 5 cái máy bơm BT17 giá 920.000 Đ/1 cái

Ngày 1/11: Nhập 25 cái máy bơm BT17 giá 950.000 Đ/1cái

Ngày 8/11: Nhập 10 cái máy bơm BT17 giá 940.000 Đ/1 cái

Xuất 10 cái máy bơm BT17

Ngày 27/11: Xuất 20 cái máy bơm BT17

Ta có: Tính nhập trước – xuất trước trước hết căn cứ vào số lượng xuất

kho để tính giá thực tế hàng xuất kho theo nguyên tắc lấy hết số lượng và đơn

giá nhập kho lần trước, xong mới đến số lượng và đơn giá nhập lần sau, làm

giá thực tế của từng lần xuất :

Giá trị vật tư xuất trong kì:

Ngày 8/11: 5 x 920.000 +5 x 950.000 = 9.350.000 Đ

Ngày 27/11: 20 x 950.000 = 19.000.000 Đ

+ Căn cứ vào phiếu xuất kho xuất bán cho công ty TNHH Viking Thái

Bình Dương, kế toán tiến hành định khoản giá vốn nhờ vào phiếu nhập kho,

sau đó tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung ngày 27/11/2015, ghi sổ cái TK

632, 155,theo phương pháp nhập trước – xuất trước, như sau:



16



PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 27 tháng 11 năm 2015

Số:1280

Họ và tên người đặt hàng: Nguyển Văn An

Địa chỉ: Công ty TNHH Viking Thái Bình Dương

Lý do đặt hàng: Phục vụ sản xuất

Xuất tại kho: Công ty

Địa điểm: Phường Suối Hoa, Tỉnh Bắc Ninh

Số lượng

Đơn

vị tính yêu cầu Thực Đơn giá Thành tiền

xuất



Số

thứ

tự



Tên, nhãn hiệu quy

cách phẩm chât vật

tư, dụng cụ, sản

phẩm, hàng hoá



Mã số



A



B



C



D



1



2



3



A



1



Máy bơm



BT17



Cái



20



20



950.00

0



19.000.000



Cộng

-



19.000.000



Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười chín triệu đồng chẵn



Ngày lập phiếu

(Kí, Họ tên)



NV giao hàng



Người nhận hàng



(Kí, Họ tên)



(Kí, Họ tên)



17



Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc

Phố Lê Quý Đôn, phường Suối Hoa, tỉnh Bắc Ninh

Tell: +84- 3685- 5566 Fax: +84-3685-5656

SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Trích)

Tháng 11 năm 2015

Tài khoản: 632- Giá vốn hàng bán

Chứng từ

Ngày

tháng ghi

Ngày

Diễn giải

Số hiệu

sổ

tháng

A

B

C

D



Số phát sinh



Số dư



TK

Đối

ứng

E



Nợ







Nợ







1



2



3



4



……







……….



……..

.



…………...



Số dư đầu kì

Số phát sinh

trong kì

………….

………...

.

27/11/201 XX0984

5

2

………….

………...

.



………..

27/11/201

5

………..



…………

Xuất bán

máy bơm



112



………….



……



25.945.477.20

1



19.000.000



Cộng số phát

sinh

18



…...



……….



14.011.206.02

7



14.011.206.02

7



……..

.



…………...



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

×