Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.44 KB, 43 trang )
11. ACID KẾT HỢP.
11.1. HCl, HBr:
Định tính: +AgNO3 tạo kết tủa trắng.
Định lượng: Phương pháp đo bạc, phương pháp acid-base trong ethanol 96° dung dịch chuẩn độ NaOH 0,1N,
chuẩn độ 2 điểm.
11.2. H2SO4.
Định tính: cho kết tủa trắng với Ba
Định lượng: Chuẩn độ Complexon với chất chuẩn là EDTA, chỉ thị đen eriocrom T, dung dịch đệm ammoniac
pH10.
2+
11. ACID KẾT HỢP.
11.3. Acid Maleic.
Định tính:
-Làm mất màu dung dịch nước brom.
- Kiềm hóa chế phẩm bằng NaOH loãng, tách riêng muối của acid maleic ra khỏi chế phẩm, chia dd thành
2 phần:
+ Phần 1: thêm dd resorcinol/ H2SO4 đặc, đun cách thủy 15 phút =>Không xuất hiện màu.
+ Phần 2: thêm nước brom, đun cách thủy 15 phút, để nguội, thêm dd resorcinol/H2SO4 đặc, đun cách
thủy tiếp 15 phút => Xuất hiện màu xanh lam.
Định lượng:
- Đo kiềm trong môi trường khan.
Ví dụ 5.
Quinidin sulfat.
12. NHÓM THIOL (-SH).
A. Định tính: định tính bằng các tác nhân oxy hóa
+ tác dụng thuốc thử fehling tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O)
+ tác dụng AgNO3 tạo Ag => Ag2O (đen)
B. Định lượng: Phương pháp đo iod với môi trường acid, chỉ thị hồ tinh bột
13. NHÓM POLYALCOL.
A. Định tính:
-
Tạo phức tím với thuốc thử Fehling.
-
Hòa tan được hydroxyd Fe(III).
B. Định lượng:
- Phương pháp đo chỉ số ester hóa.
14. NHÓM CETON.
A. Định tính: Phản ứng với hợp chất hydrazine tạo hydrazon tủa màu vàng.
B. Định lượng: Đo quang.
15. NHÓM ALDEHYD.
A. Định tính:
-
Phản ứng với thuốc thử Schiff cho màu đỏ hay tím hồng.
-
Phản ứng với Cu(OH)2, t° tạo kết tủa đỏ gạch.
-
Phản ứng với AgNO3/NH3 cho phản ứng trang gương.
-
Phản ứng tạo hydrazon với hydrazine.
B. Định lượng: Phương pháp đo iod.
Ví dụ 6.
Mannitol.
Captopril
16. CÁC SULFONYLURE
A. Định tính
-
Tạo muối Ag+, tạo muối có màu với ion KL nặng.
Thuỷ phân/kiềm NH3 làm xanh giấy quỳ ẩm
Vô cơ hoá Phản ứng của SO42-
B. Định lượng:
Phương pháp đo acid trong môi trường khan.
CÁC CẤU TRÚC
1. KHUNG XANTHIN
A.
Định tính:
- Phản ứng Murexit: Cho các dẫn chất xanthin tác dụng với chất oxy hóa bằng cách đun cách thủy đến cạn, sau đó cho tác dụng với
NH3 cho màu đỏ tía.
1. KHUNG XANTHIN
A.
Định tính:
Thuốc thử
- Phản ứng với thuốc thử
alkaloid: (8)
Màu sắc tủa
Acid picric
Vàng
Acid silicovolframic
Trắng
Thuốc thử Mayer (K2HgI4)
Trắng/vàng nhạt
Thuốc thử Buchardt (I2/KI)
Nâu
Thuốc thử Dragendorff (KBiI4)
Vàng cam/đỏ
Chú ý: Cafein không phản ứng với thuốc
thử Mayer Phân biệt với các xanthin
khác.
- Phổ UV, IR: So sánh với phổ của chất chuẩn.
- HPLC, SKLM.