1. Trang chủ >
  2. Thể loại khác >
  3. Tài liệu khác >

PHẦN 3: THỜI HẠN HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.93 KB, 40 trang )


Yêu cầu bổ sung để công nhận PTN NDT

Supplementary requirements for accreditation in the field of NDT



Chương trình kiểm tra và hiệu chuẩn của PTN cần bao gồm:

a) Bàn giao các thiết bị mới (bao gồm hiệu chuẩn ban đầu và kiểm tra sau khi lắp

đặt)

b) Kiểm tra hoạt động (kiểm tra trong khi sử dụng với chuẩn chính hoặc chất

chuẩn);

c) Kiểm tra định kỳ (kiểm tra giữa kỳ nhưng tương đối toàn diện, có thể bao gồm

hiệu chuẩn một phần thiết bị);

d) Bảo trì theo kế hoạch thực hiện bởi nội bộ PTN hay các chuyên gia theo hợp

đồng phụ

e) Tái hiệu chuẩn lại toàn bộ



AGL 06



Lần ban hành: 2.08



Trang: 30 /39



Yêu cầu bổ sung để công nhận PTN NDT

Supplementary requirements for accreditation in the field of NDT



PHỤ LỤC HIỆU CHUẨN 2.1: THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM BỨC XẠ

Thiết bị

Bộ xử lý tự động



Giai đoạn tối đa giữa

lần hiệu chuẩn kế tiếp

hoặc kiểm tra

* phụ thuộc khi sử dụng



Các thủ tục và nhận xét



Strip kiểm tra thử nghiệm quá

trình, mật độ kiểm tra

Chuẩn được chứng nhận 5 năm hoặc như qui định Phải được lưu giữ xa ánh sáng và

Bể tỷ trọng

của nhà sản xuất

nói chung không được sử dụng

để tránh làm hỏng (bị xước)

Tỷ trọng kế

* 12 tháng

Sử dụng một dải tỷ trọng chuẩn

được chứng nhận

Chuẩn mực chấp nhận: ± 0.2 đơn

vị

Bộ xử lý điều khiển bằng * tùy thuộc khi sử dụng

Strip kiểm tra thử nghiệm quá

tay

trình, mật độ kiểm tra

Nhiệt kế chuẩn

10 năm

Nhiệt kế

*ban đầu

Kiểm tra ban đầu dựa vào nhiệt

kế chuẩn tại điểm hữu hiệu để

Có bộ xử lý bằng tay

* 12 tháng

phủ được phạm vi làm việc

Kiểm tra tại điểm băng hoặc tại

một điểm trong phạm vi làm việc

(nếu nhiệt kế không có điểm 0)

Mức chính xác được yêu cầu là ±

1oC

Kính xem phim

* 12 tháng

Số lượng phép đo ánh sáng

thông qua bể tỷ trọng (tỷ trọng 3

hoặc hơn) bằng đồng hồ đo ánh

sáng. Khoảng đọc không được

thấp hơn 30cd/m2

Panel tia X

Ban đầu

Công bố sự phù hợp của độ đọc

kV, mA theo qui định của nhà

sản xuất

Phải hiệu chuẩn lại nếu có hư

hỏng hoặc có bằng chứng về sự

không chính xác.



AGL 06



Lần ban hành: 2.08



Trang: 31 /39



Yêu cầu bổ sung để công nhận PTN NDT

Supplementary requirements for accreditation in the field of NDT



PHỤ LỤC 2.2: THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM SIÊU ÂM

Thiết bị



Giai đoạn tối đa giữa lần

hiệu chuẩn kế tiếp hoặc

kiểm tra

Tấm hiệu chuẩn * Trước khi sử dụng

* 2 năm



Đồng hồ đo Trước khi sử dụng

chiều dầy hiện * 12 tháng

số

Máy dò và đầu

dò siêu âm

Số chỉ gốc dò, Trước khi sử dụng/hàng ngày

góc dạng chùm:

và góc thẳng

Mặt nghiêng

* 1 tháng

Độ phân giải

Vùng chết



* 3 tháng

Không áp dụng



Tăng thêm hệ

thống nói chung

Đường

kẻ 12 tháng

ngang

Đường kẻ dọc



AGL 06



Lần ban hành: 2.08



Các thủ tục và nhận xét

Đối với tấm tự công ty sản xuất kiểm

tra kích thước hạt, bề mặt và sự thay

đổi làm mảnh đi

Chứng nhận sự phù hợp của nhà sản

xuất là đủ

Kiểm tra chiều dài sử dụng dụng cụ đo

vi lượng

Kiểm tra thị lực các điều kiện khác

Sử dụng phạm vi đo chiều dài

Lưu giữ hồ sơ hiệu chuẩn trong vòng

12 tháng



Kiểm tra được thực hiện tại chỗ và

không yêu cầu ghi lại hồ sơ

Khi phương pháp qui định mặt

nghiêng

Như qui định của các mục liên quan

Phạm vi đề cập đến phải nằm ngoài

vùng chết

Kiểm tra thiết bị mới và kiểm tra sau

mỗi lần đại tu

Như thủ tục đã qui định

Các hãng dịch vụ cũng có thể thực

hiện việc kiểm tra này



Trang: 32 /39



Yêu cầu bổ sung để công nhận PTN NDT

Supplementary requirements for accreditation in the field of NDT



PHỤ LỤC HIỆU CHUẨN 2.3: THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM BỘ TỪ

Thiết bị

Điện từ AC



Điện từ DC

Bột từ



Giai đoạn tối đa giữa lần

hiệu chuẩn kế tiếp hoặc

kiểm tra

* 12 tháng

Khoảng cách giữa các cực từ

là lớn nhất



Các thủ tục và nhận xét



*12 tháng

*12 tháng



Lực nâng ít nhất là 18 kg (40lb) tại

khoảng cách giữa các cực từ là lớn

nhất

Nếu khoảng cách giữa các cực là

thấp hơn hoặc tương đương với

75mm thì nam châm phải có khả

năng nâng không dưới 0.24 kg trên

mm của khoảng cách giữa các cực.

Khối

lượng: *trước khi sử dụng lần đầu Phải được kiểm tra lại nếu nhận thấy

nhỏ hơn 45 kg tiên

có nguy cơ bị hỏng

(10LB) và 18

KG (40 LB)

Thiết bị bench

12 tháng

Đồng hồ đo ánh 12 tháng

Như được đề cập trong qui định kỹ

sáng trắng

điện áp và cường độ dòng thuật

điện

ánh sáng đen

12 tháng

10 W/m2 tại khoảng cách 380 mm

điện áp và cường độ dòng

điện

Đồng hồ đo ánh 12 tháng

Như được đề cập trong qui định kỹ

sáng đen

thuật



AGL 06



Lần ban hành: 2.08



Trang: 33 /39



Yêu cầu bổ sung để công nhận PTN NDT

Supplementary requirements for accreditation in the field of NDT



PHỤ LỤC HIỆU CHUẨN 2.4: THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM THẨM THẤU

Thiết bị



Giai đoạn tối đa giữa lần

hiệu chuẩn kế tiếp hoặc

kiểm tra

Đồng hồ đo ánh 12 tháng

sáng trắng

ánh sáng đen

12 tháng



Như được đề cập trong qui định kỹ

thuật

≥ 10 W/m2 tại khoảng cách 380 mm



Đồng hồ đo ánh 12 tháng

sáng đen



Như được đề cập trong qui định kỹ

thuật



AGL 06



Lần ban hành: 2.08



Các thủ tục và nhận xét



Trang: 34 /39



Yêu cầu bổ sung để công nhận PTN NDT

Supplementary requirements for accreditation in the field of NDT



PHỤ LỤC HIỆU CHUẨN 2.5: THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ NGOẠI QUAN

Thiết bị



Giai đoạn tối đa giữa lần

Các thủ tục và nhận xét

hiệu chuẩn kế tiếp hoặc

kiểm tra

* Ban đầu

Kiểm tra sai hỏng nghiêm

Đồng hồ đo

* trước khi sử dụng/hàng ngày trước khi đưa vào sử dụng

* Kiểm tra định kỳ

Kiểm tra về 0

Đối với hư hại và hao mòn

Cỡ định hình

* Ban đầu

Kiểm tra sai hỏng nghiêm

trước khi đưa vào sử dụng

* Kiểm tra định kỳ

Đối với hư hại và hao mòn

Thước cuộn

* Ban đầu

Kiểm tra sai hỏng nghiêm

trước khi đưa vào sử dụng

* Kiểm tra định kỳ

Đối với hư hại và hao mòn

Thước

thẳng * Ban đầu

Kiểm tra sai hỏng nghiêm

cạnh

trước khi đưa vào sử dụng

* Kiểm tra định kỳ

Đối với hư hại và hao mòn

Dưỡng

* Ban đầu

* Kiểm tra định kỳ

Kiểm tra sai hỏng nghiêm

trước khi đưa vào sử dụng

Đối với hư hại và hao mòn

Cỡ hàn

Kiểm tra sai hỏng nghiêm

trước khi đưa vào sử dụng

* Ban đầu

* Kiểm tra định kỳ

Đối với hư hại và hao mòn



AGL 06



Lần ban hành: 2.08



Trang: 35 /39



trọng



trọng

trọng

trọng



trọng

trọng



Yêu cầu bổ sung để công nhận PTN NDT

Supplementary requirements for accreditation in the field of NDT



PHẦN PHÂN LOẠI PHÉP THỬ

Công nhận phép thử nghiệm NDT được phân theo loại và nhóm thử.

Các loại và nhóm thử này mang tính cố định và có thể bổ sung các phần lời để làm

rõ nghĩa các thuật ngữ khi cần thiết. Trong trường hợp phạm vi thử nghiệm của

phòng thí nghiệm không thể mô tả đúng theo loại và nhóm thử như đề cập thì Ban

kỹ thuật NDT có thể trong từng thời kỳ thiết lập các loại và/hoặc nhóm thử mới.

Việc công nhận có thể áp dụng cho một hoặc một vài loại hay nhóm thử hay cho

một hay một vài đối tượng hay các phép thử nghiệm hay hiệu chuẩn cụ thể trong

từng loại thử nghiệm.

Phân loại phép thử trong từng thời kỳ sẽ được xem xét lại. Để có được danh mục

phân loại mới nhất cần liên hệ với VILAS.

Phân loại phép thử

Kiểm tra bức xạ kim loại kim sắt

Mối hàn

Khuôn đúc

Vật rèn

Đầu nối tán đinh hoặc được bắt bu lông

Các sản phẩm cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ hợp kim nhôm

Mối hàn

Khuôn đúc

Các sản phẩm cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ hợp kim Mg

Mối hàn

Khuôn đúc

Các sản phẩm cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ hợp kim đồng

Mối hàn

Khuôn đúc

Các sản phẩm cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ các hợp kim đồng

Mối hàn

Khuôn đúc

Các sản phẩm cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ hợp kim kẽm

Khuôn đúc hình khối

Các sản phẩm cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ hợp kim titan

Mối hàn

Khuôn đúc

Các sản phẩm cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ cao su và plastic

Kiểm tra bức xạ gỗ

Kiểm tra bức xạ các sản phầm phi kim loại cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ các kim loại cụ thể khác

Xác định bề dầy bằng bức xạ

AGL 06



Lần ban hành: 2.08



Trang: 36 /39



Yêu cầu bổ sung để công nhận PTN NDT

Supplementary requirements for accreditation in the field of NDT



Tia X chiều nghiêng và bề dầy tường

Lỗ bị gặm mòn trong ống dẫn

Kiểm tra bức xạ kim loại có liên kết

Mối nối có chống gỉ và được hàn

Các cấu thành có bề mặt cứng

Các cấu thành qui định khác

Kiểm tra bức xạ kim loại có kèm lẫn phi kim loại

Gia cố bê tông

Gia cố trong băng tải, ống và các sản phẩm cao su cụ thể khác

Các sản phẩm cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ trên dây chuyền

Máy móc thiết bị

Sơ đồ điện và thành phần cấu thành

Đạn dược

Dây truyền cụ thể khác

Kiểm tra bức xạ kim loại không đồng dạng cụ thể khác

Kiểm tra siêu âm thép chứa feric

Các sản phẩm cuộn mỏng

Mối hàn

khuôn đúc

Vật rèn

Đoạn đường ray

Các sản phẩm cuộc bán tinh chế

Các sản phẩm cuộn khác

Các sản phẩm qui định khác

Kiểm tra siêu âm hợp kim của nhôm

Các sản phẩm cuộn

Mối hàn

khuôn đúc

Sản phẩm được ép

Các sản phẩm thô khác

Các sản phẩm được qui định cụ thể khác

Kiểm tra siêu âm thiếc austenic

Các sản phẩm cuộn

Mối hàn

khuôn đúc

Vật đúc

Các sản phẩm được qui định cụ thể khác

Kiểm tra siêu âm thiếc được mạ

Các mối hàn được phủ và thép phủ

Kiểm tra siêu âm các kim loại được qui định khác

Kiểm tra siêu ẩm sản phẩm gốm và gạch chịu nhiệt

Kiểm tra siêu âm cao su và plastic

Các sản phẩm cao su

Các sản phẩm plastic

Plastic cán mỏng

Kiểm tra siêu âm gỗ

Gỗ dán

AGL 06



Lần ban hành: 2.08



Trang: 37 /39



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

×