1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Thiết kế dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 57 trang )


Bảng 3: giới thiệu (tblintroduce)

Tên trường

ID

Title

Content

Number

Active

IsDel

Datemodified



Ý nghĩa

Mã bài viết giới thiệu

Tiêu đề

Nội dung tin tức

Thứ tự

Kích hoạt

Đã xóa

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Kiểu

Int

Varchar(200)

Text

tinyInt(1)

tinyInt(1)

tinyInt(1)

Int



Giá trị

PK, not null

Not null

Null

Mặc định 1, null

Mặc định 1, null

Mặc định 0, null

Mặc định 0, null



Bảng 4: thư viện (tbllibrary)

Tên trường

ID

Title

Image

Number

Active

IsDel

Datemodified



Ý nghĩa

Mã thư viện

Tiêu đề

Ảnh

Thứ tự

Kích hoạt

Đã xóa

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Kiểu

Int

Varchar(200)

Varchar(300)

tinyInt(1)

tinyInt(1)

tinyInt(1)

Int



Giá trị

PK, not null

Not null

Null

Mặc định 1, null

Mặc định 1, null

Mặc định 0, null

Mặc định 0, null



Bảng 5: chuyên mục địa điểm (tblplacecategory)

Tên trường

ID

IDparent

title

number

isDel

datemodified



Ý nghĩa

Mã chuyên mục

Mã chuyên mục cha

Tên chuyên mục

Thứ tự

Đã xóa

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Kiểu



Giá trị

Int

PK, not null

Int

Not null

Varchar(200) Not null

tinyInt(1)

Mặc định 1, null

tinyInt(1)

Mặc định 0, null

Int

Mặc định 0, null



Bảng 6: địa điểm (tblplace)

Tên trường

ID

Title

Image

Address

Phone

Descripstion

Content

Latitude

Longtitude

Number

Active

IsDel

Datemodified



Ý nghĩa

Mã địa điểm

Tên địa điểm

Ảnh đại diện

Địa chỉ

Thông tin liên lạc

Mô tả

Nội dung

Kinh độ

Vĩ độ

Thứ tự

Kích hoạt

Đã xóa

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Kiểu

Int

Varchar(200)

Varchar(300)

Varchar(300)

Varchar(100)

Text

Text

Double

Double

tinyInt(1)

tinyInt(1)

tinyInt(1)

Int



Giá trị

PK, not null

Not null

Null

Null

Null

Null

Null

Mặc định 0,Null

Mặc định 0, null

Mặc định 1, null

Mặc định 1, null

Mặc định 0, null

Mặc định 0, null



Bảng 7: ảnh địa điểm (tblplaceimage)

Tên trường

ID

title

Idcategory

Image

number

Active

isDel

datemodified



Ý nghĩa

Mã chuyên mục

Tiêu đề ảnh

ID địa điểm

Ảnh

Thứ tự

Kích hoạt

Đã xóa

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Kiểu

Int

Varchar(200)

Int

Varchar(300)

tinyInt(1)

tinyInt(1)

tinyInt(1)

Int



Giá trị

PK, not null

Not null

FK, not null

Mặc định 1, null

Mặc định 1, null

Mặc định 0, null

Mặc định 0, null



Bảng 8: địa điểm _ chuyên mục địa điểm (tblplace_category)

Tên trường

Idcategory

Idplacecategory

Datemodified



Ý nghĩa

Mã địa điểm

Mã chuyên mục địa điểm

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Kiểu



Giá trị

Not null

Not null

Mặc định 0, null



Kiểu



Giá trị

PK, not null

Not null

Mặc định 1, null

Mặc định 0, null



Int

Int

Int



Bảng 9: dịch vụ (tblservice)

Tên trường

ID

title

number

datemodified



Ý nghĩa

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Thứ tự

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Int

Varchar(200)

tinyInt(1)

Int



Bảng 10: địa điểm _ dịch vụ (tblplace_service)

Tên trường

Idplace

Idservice

Price

Datemodified



Ý nghĩa

Mã địa điểm

Mã dịch vụ

Giá cả dịch vụ

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Mô hình quan hệ



Hình 3.15



Kiểu

Int

Int

Varchar(20)

Int



Giá trị

Not null

Not null

Null

Mặc định 0, null



Cơ sở dữ liệu trên SQLite - Android:

Bảng 1: địa điểm

Tên trường

ID

IDWeb

Title

Image

Address

Phone

Descripstion

Latitude

Longtitude

IsFavorite

IsMy

Datemodified



Ý nghĩa

Mã địa điểm

Mã dịch vụ trên web

Tên địa điểm

Ảnh đại diện

Địa chỉ

Thông tin liên lạc

Mô tả

Kinh độ

Vĩ độ

Là địa điểm đánh dấu thích

Là địa điểm tự tạo

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Kiểu

Integer

Integer

Text

Text

Text

Text

Text

Text

Text

Integer

Integer

Integer



Giá trị

PK, not null

Not null, default 0

Not null

Null

Null

Null

Null

Null

Null

Null

Null

Null



Kiểu

Integer

Integer

Integer

Text

Text

Integer



Giá trị

Not null

Not null, default 0

Not null

Not null

Null

Null



Bảng 2: Ảnh địa điểm

Tên trường

Id

IDWeb

Idplace

Title

Image

Datemodified



Ý nghĩa

Mã ảnh

Mã dịch vụ trên web

Mã địa điểm

Tiêu đề ảnh

Ảnh

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Bảng 3: Chuyên mục địa điểm

Tên trường

Id

Idparent

Title

Datemodified



Ý nghĩa

Mã chuyên mục

Mã chuyên mục cha

Tên chuyên mục

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Kiểu

Integer

Integer

Text

Integer



Giá trị

Not null

Not null

Not null

Null



Kiểu

Integer

Integer

Integer



Giá trị

Not null

Not null

Null



Bảng 4: Địa điểm _ Chuyên mục

Tên trường

IdPlace

IdCategory

Datemodified



Ý nghĩa

Mã địa điểm

Mã chuyên mục

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Bảng 5: chuyên mục dịch vụ (tblservice)

Tên trường

ID

IDWeb

title

datemodified



Ý nghĩa

Mã dịch vụ

Mã dịch vụ trên web

Tên dịch vụ

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Kiểu

Integer

Integer

Text

Integer



Giá trị

Not null

Not null, default 0

Not null

Null



Kiểu

Integer

Integer

Text

Integer



Giá trị

Not null

Not null

Null

Null



Bảng 6: địa điểm _ dịch vụ (tblplace_service)

Tên trường

Idplace

Idservice

Price

Datemodified



Ý nghĩa

Mã địa điểm

Mã dịch vụ

Giá cả dịch vụ

Ngày thay đổi, chỉnh sửa



Mô hình quan hệ



Hình 3.16



4. Kết quả xây dựng ứng dụng

Hình ảnh khi mở chương trình:



Hình 3.1

Vào chương trình thì khi trượt ngón tay trên màn hình sang phải để tới danh sách

các địa điểm du lịch, trượt ngón tay sang trái để tới danh sách các bài viết về du lịch.

Hình ảnh danh sách các điểm du lịch:



(Hình 3.2) Hình ảnh danh sách (Hình 3.3) Hình ảnh danh sách



(Hình 3.4) Hình ảnh các địa



tất cả các địa điểm



các địa điểm yêu thích



điểm được tạo



Chi tiết về điểm du lịch:



(Hình 3.5) Hình ảnh chi tiết về (Hình 3.6) Địa điểm thuộc các (Hình 3.7) Nhấn giữ lâu vào

điểm du lịch

chuyên mục được đánh dấu

mục cần sửa để chỉnh sửa

thông tin theo ý muốn

Hình ảnh các bài viết:



(Hình 3.8) Danh sách tất cả các (Hình 3.9) Danh sách bài viết

bài viết

yêu thích



(Hình 3.10) Chi tiết bài viết



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

×